Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Lê Tuấn |
Ngày 09/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Chào Mừng Quý thầy cô và các em
đến với bộ môn sinh học
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Bộ phận nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở mà có ở hệ tuần hoàn kín?
A/ Tim B/ Mao mạch
C/ Tĩnh mạch D/ Động mạch
Câu 2: Máu được tim bơm vào động mạch, mao mạch, tĩnh mạch là đặc điểm của?
A/ HTH hở B/ HTH kín
C/ Hệ thống mạch máu D/ HTH
B/ Mao mạch
B/ HTH kín
Câu 3: Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là:
A/ Cá B/ Chim
C/ Ếch nhái D/ Sứa
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 4: Ở động vật hệ tuần hoàn kín, máu được vận chuyển trong một hệ thống kín gồm:
A/ tim và mao mạch
B/ tim và hệ mạch
C/ động mạch và tĩnh mạch
D/ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
D/ Sứa
B/ tim và hệ mạch
Bài 19
Hệ tuần hoàn ở người
1. Tính tự động của tim
Là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim.
Nguyên nhân gây ra tính tự động của tim: Do hệ dẫn truyền tim.
Hệ dẫn truyền tim gồm: Nút xoang nhĩ -> nút nhĩ thất -> bó His -> mạng Puôckin
III. Hoạt động của tim
Chu kì tim
Đo nhịp tim
III. Hoạt động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
Tim co giãn nhịp nhàng theo chu kì.
Nhịp tim là số chu kì tim trong 1 phút.
Vd: Người khoảng 75 nhịp/ phút
III. Hoạt động của tim
Mỗi chu kì tim khoảng 0,8s và gồm 3 pha:
+ Tâm nhĩ co : 0,1s
+ Tâm thất co : 0,3s
+ Thời gian dãn chung : 0,4s.
VD:Ở người trưởng thành
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Động vật càng nhỏ tim đập càng nhanh và ngược lại.
Nhịp tim của thú.
Cho biết mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể?
III. Hoạt động của tim
1. Cấu trúc của hệ mạch :
Gồm:
Hệ thống động mạch
Hệ thống mao mạch
Hệ thống tĩnh mạch
IV. Hoạt động của hệ mạch.
Dụng cụ này dùng làm gì?
IV. Hoạt động của hệ mạch.
2. Huyết áp:
-Khái niệm: Là áp lực máu tác dụng lên thành mạch.
+ Khi tim co -> huyết áp tâm thu. Ở người : 110 – 120 mmHg
+ Khi tim dãn (nghỉ) - > huyết áp tâm trương. Ở người : 70-80mmHg
IV. Hoạt động của hệ mạch.
-Tác nhân làm thay đổi HA:
+ Sức co bóp của tim và nhịp tim.
+ Sức cản trong mạch máu.
+ Khối lượng máu và độ quánh của máu.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
2. Huyết áp:
IV. Hoạt động của hệ mạch.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
3. Vận tốc máu:
Là tốc độ máu chảy trong 1 giây.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
Huyết áp : động mạch > mao mạch > tĩnh mạch.
Tổng tiết diện: mao mạch > tĩnh mạch > động mạch.
Vận tốc máu: động mạch > tĩnh mạch > mao mạch.
-Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch.
Bài tập củng cố
Câu 1: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
b.
c.
d.
a.
Trong chu kì tim, pha co tâm thất có thời gian dài nhất.
Huyết áp cực đại xảy ra vào pha co tâm nhĩ.
Nhịp tim trung bình ở người trưởng thành bình thường bằng 100 lần / phút.
Tần số nhịp tim ở động vật thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
Tần số nhịp tim ở động vật thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
Bài tập củng cố
Câu 2. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì có trình tự như sau:
a.
b.
c.
d.
Bài tập củng cố
Câu 3. Người có chứng huyết áp cao khi huyết áp co tim (cực đại) quá:
110 mmHg kéo dài
80 mmHg kéo dài
a.
b.
150 mmHg kéo dài
125 mmHg kéo dài
c.
d.
150 mmHg kéo dài
Chào tạm Biệt
đến với bộ môn sinh học
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Bộ phận nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở mà có ở hệ tuần hoàn kín?
A/ Tim B/ Mao mạch
C/ Tĩnh mạch D/ Động mạch
Câu 2: Máu được tim bơm vào động mạch, mao mạch, tĩnh mạch là đặc điểm của?
A/ HTH hở B/ HTH kín
C/ Hệ thống mạch máu D/ HTH
B/ Mao mạch
B/ HTH kín
Câu 3: Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là:
A/ Cá B/ Chim
C/ Ếch nhái D/ Sứa
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 4: Ở động vật hệ tuần hoàn kín, máu được vận chuyển trong một hệ thống kín gồm:
A/ tim và mao mạch
B/ tim và hệ mạch
C/ động mạch và tĩnh mạch
D/ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
D/ Sứa
B/ tim và hệ mạch
Bài 19
Hệ tuần hoàn ở người
1. Tính tự động của tim
Là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim.
Nguyên nhân gây ra tính tự động của tim: Do hệ dẫn truyền tim.
Hệ dẫn truyền tim gồm: Nút xoang nhĩ -> nút nhĩ thất -> bó His -> mạng Puôckin
III. Hoạt động của tim
Chu kì tim
Đo nhịp tim
III. Hoạt động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
Tim co giãn nhịp nhàng theo chu kì.
Nhịp tim là số chu kì tim trong 1 phút.
Vd: Người khoảng 75 nhịp/ phút
III. Hoạt động của tim
Mỗi chu kì tim khoảng 0,8s và gồm 3 pha:
+ Tâm nhĩ co : 0,1s
+ Tâm thất co : 0,3s
+ Thời gian dãn chung : 0,4s.
VD:Ở người trưởng thành
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Động vật càng nhỏ tim đập càng nhanh và ngược lại.
Nhịp tim của thú.
Cho biết mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể?
III. Hoạt động của tim
1. Cấu trúc của hệ mạch :
Gồm:
Hệ thống động mạch
Hệ thống mao mạch
Hệ thống tĩnh mạch
IV. Hoạt động của hệ mạch.
Dụng cụ này dùng làm gì?
IV. Hoạt động của hệ mạch.
2. Huyết áp:
-Khái niệm: Là áp lực máu tác dụng lên thành mạch.
+ Khi tim co -> huyết áp tâm thu. Ở người : 110 – 120 mmHg
+ Khi tim dãn (nghỉ) - > huyết áp tâm trương. Ở người : 70-80mmHg
IV. Hoạt động của hệ mạch.
-Tác nhân làm thay đổi HA:
+ Sức co bóp của tim và nhịp tim.
+ Sức cản trong mạch máu.
+ Khối lượng máu và độ quánh của máu.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
2. Huyết áp:
IV. Hoạt động của hệ mạch.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
3. Vận tốc máu:
Là tốc độ máu chảy trong 1 giây.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
IV. Hoạt động của hệ mạch.
Huyết áp : động mạch > mao mạch > tĩnh mạch.
Tổng tiết diện: mao mạch > tĩnh mạch > động mạch.
Vận tốc máu: động mạch > tĩnh mạch > mao mạch.
-Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch.
Bài tập củng cố
Câu 1: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
b.
c.
d.
a.
Trong chu kì tim, pha co tâm thất có thời gian dài nhất.
Huyết áp cực đại xảy ra vào pha co tâm nhĩ.
Nhịp tim trung bình ở người trưởng thành bình thường bằng 100 lần / phút.
Tần số nhịp tim ở động vật thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
Tần số nhịp tim ở động vật thường tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
Bài tập củng cố
Câu 2. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì có trình tự như sau:
a.
b.
c.
d.
Bài tập củng cố
Câu 3. Người có chứng huyết áp cao khi huyết áp co tim (cực đại) quá:
110 mmHg kéo dài
80 mmHg kéo dài
a.
b.
150 mmHg kéo dài
125 mmHg kéo dài
c.
d.
150 mmHg kéo dài
Chào tạm Biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)