Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Lê Anh Vũ |
Ngày 09/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Võ Thị Qùy .
TRƯờNG THpt trần nhân tông.
CHàO MừNG QUý THầY CÔ Về Dự GIờ LớP 11 C5.
Tim
Hệ mạch
Dịch tuần hoàn
Chức năng : vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.
Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ phận nào ? Hệ tuần hoàn có chức năng gì ?
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
- Năm 1902 Kuliapko nuôi 10 quả tim trẻ con chết trên 20 giờ, đã làm sống lại 7 quả
- Năm 1912 Carel ở Pháp cắt rời tim của phôi gà, nuôi sống được gần 30 năm
VẬY TẠI SAO
HỌ CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC
ĐIỀU ĐÓ?
1. Tính tự động của tim
Tim động vật, kể cả tim người, được cắt rời khỏi cơ thể vẫn còn khả năng co bóp nhịp nhàng nếu được cung cấp đủ dinh dưỡng và oxi với một nhiệt độ thích hợp
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
Tính tự động của tim là gì, do cấu trúc nào quy định?
Cơ chế hoạt động của các cấu trúc đó?
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim bao gồm:
Nút xoang nhĩ
Nút nhĩ thất
Bó His
Mạng Puôckin
* Cơ chế:
Nút xoang nhĩ tự phát xung điện cơ tâm nhĩ tâm nhĩ co nút nhĩ thất bó His mạng puôc-kin cơ tâm thất tâm thất co.
Nút xoang
nhĩ
Nút nhĩ thất
Bó His
Mạng Puôckin
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
Nút xoang nhĩ
Nút nhĩ thất
Bó His
Mạng Puôckin
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
Tính tự động của tim có ý nghĩa gì với cá thể sinh vật đó?
- Quan sát hình cho biết chu kì tim là gì và mỗi chu kì gồm mấy pha? Thời gian ở mỗi pha?
Giúp tim đập tự động, cung cấp đủ ôxy và chất dinh dưỡng cho cơ thể cả khi ngủ.
Nút xoang nhĩ tự phát xung điện cơ tâm nhĩ tâm nhĩ co nút nhĩ thất bó His mạng puôc-kin tâm thất co.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Quan sát hình cho biết chu kì tim là gì và mỗi chu kì gồm mấy pha? Thời gian ở mỗi pha?
-Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
+Pha dãn chung : 0.4 s
Tiếp theo là 1 chu kì mới và cứ diễn ra như vậy một cách liên tục.
0,8s
->Một phút có khoảng 75 chu kì Nhịp tim là ~75 nhịp/phút
* Khái niệm:
- Mỗi chu kì hoạt động của tim gồm các pha:
+ Pha co tâm nhĩ : 0.1 s
+ Pha co tâm thất : 0.3 s
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
-Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
+Pha dãn chung : 0.4 s
Tiếp theo là 1 chu kì mới và cứ diễn ra như vậy một cách liên tục.
0,8s
->Một phút có khoảng 75 chu kì Nhịp tim là ~75 nhịp/phút
* Khái niệm:
- Hoạt động của mỗi chu kì gồm các pha:
+ Pha co tâm nhĩ : 0.1 s
+ Pha co tâm thất : 0.3 s
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
-Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
+Pha dãn chung : 0.4 s
Tiếp theo là 1 chu kì mới và cứ diễn ra như vậy một cách liên tục.
0,8s
->Một phút có khoảng 75 chu kì Nhịp tim là ~75 nhịp/phút
* Khái niệm:
- Hoạt động của mỗi chu kì gồm các pha:
+ Pha co tâm nhĩ : 0.1 s
+ Pha co tâm thất : 0.3 s
Lí giải vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi?
-Vì tim hoạt động có nghỉ ngơi :trong 1 chu kì hoạt động thì thời gian nghỉ của tâm nhĩ là 0,8-0,1=0,7s;thời gian nghỉ của tâm thất là 0,8-0,3=0,5s .Và Tim là nơi nhận được chất dinh dưỡng từ máu rất lớn.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
-Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
+Pha dãn chung : 0.4 s
Tiếp theo là 1 chu kì mới và cứ diễn ra như vậy một cách liên tục.
0,8s
->Một phút có khoảng 75 chu kì Nhịp tim là ~75 nhịp/phút
* Khái niệm:
- Hoạt động của mỗi chu kì gồm các pha:
+ Pha co tâm nhĩ : 0.1 s
+ Pha co tâm thất : 0.3 s
Trả lời vào phiếu học tập các ý sau: - Nhịp tim ở các động vật thì như thế nào ? - Mối liên quan giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể ? - Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài động vật ?
Trả lời: - Nhịp tim ở các loài động vật là khác nhau. - Ở đa số động vật nhịp tim tỷ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. Động vật càng nhỏ -> tỷ lệ s/v càng lớn-> nhiệt lượng mất vào môi trường càng nhiều -> quá trình chuyển hóa tăng lên -> tim đập nhanh hơn để đáp ứng đủ nhu cầu ô xi cho quá trình chuyển hóa.
Bảng nhịp tim ở một số động vật.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
-Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
+Pha dãn chung : 0.4 s
Tiếp theo là 1 chu kì mới và cứ diễn ra như vậy một cách liên tục.
0,8s
->Một phút có khoảng 75 chu kì Nhịp tim là ~75 nhịp/phút
* Khái niệm:
- Hoạt động của mỗi chu kì gồm các pha:
+ Pha co tâm nhĩ : 0.1 s
+ Pha co tâm thất : 0.3 s
Tại sao nhịp tim của trẻ em lại nhanh hơn người lớn????
Vì trẻ em có lực co bóp tim yếu và nhu cầu trao đổi chất mạnh
* Tim trẻ em đập nhanh hơn tim người lớn
Nhịp tim người trưởng thành: 75 lần / phút.
Nhịp tim trẻ em ( 5- 10 tuổi): 90-110 lần/phút
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
* Khái niệm:
* Khái niệm:
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
Hệ mạch gồm những thành phần nào? Cch phn b? cc lo?i m?ch?
* Hệ mạch gồm :
- Hệ thống động mạch: DMC-> DM cĩ du?ng kính nh? d?n -> ti?u d?ng m?ch.
- H? th?ng Tinh m?ch: Ti?u TM -> TM cĩ du?ng kính l?n d?n -> TMC.
- Hệ thống Mao mạch: N?i gi?a ti?u d?ng m?ch - ti?u tinh m?ch.
So sánh về đường kính của các loại mạch ( d?ng m?ch, tinh m?ch, mao m?ch) ?
Lớn nhất là động mạch, tĩnh mạch ? mao mạch
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
* Khái niệm:
* Khái niệm:
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
- Hệ thống động mạch: DMC-> DM cĩ du?ng kính nh? d?n -> ti?u d?ng m?ch.
- H? th?ng Tinh m?ch: Ti?u TM -> TM cĩ du?ng kính l?n d?n -> TMC.
- Hệ thống Mao mạch: N?i gi?a ti?u d?ng m?ch - ti?u tinh m?ch.
Quan sát hình , hãy so sánh giữa tiết diện và tổng tiết diện của từng lo?i m?ch trong hệ mạch ?
Tổng tiết diện của hệ thống mạch tăng dần từ động mạch chủ đến mao mạch,như vậy tính từ động mạch chủ ? tiểu động mạch thì tiết diện động mạch nhỏ dần nhưng tổng tiết diện lại tăng dần. Còn tính từ tiểu tĩnh mạch ? tĩnh mạch chủ thì tiết diện tĩnh mạch lớn dần nhưng tổng tiết diện lại giảm dần.
- Khái quát đường đi của máu trong hệ mạch thành sơ đồ
Động mạch chủ
Động mạch có đường kính nhỏ
Tiểu động mạch
Mao mạch
Tiểu tĩnh mạch
Tĩnh mạch có đường kính lớn dần
Tĩnh mạch chủ
Tim
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
- - Heä thoáng ñoäng maïch: ĐMC-> ĐM có đường kính nhỏ dần -> tiểu động mạch.
- Hệ thống Tĩnh mạch: Tiểu TM -> TM có đường kính lớn dần -> TMC.
- Heä thoáng Mao maïch: Nối giữa tiểu động mạch – tiểu tĩnh mạch.
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
- Tim co bóp đẩy máu vào động mạch,đồng thời cũng tạo nên một áp lực tác dụng lên thành mạch và đẩy máu chảy trong hệ mạch.
- Áp lực máu tác dụng lên thành mạch gọi là huyết áp.
Quan sát hình cho biết có mấy loại huyết áp, do đâu mà có những loại huyết áp đó ?
Huyết áp là gì? Do đâu mà tạo ra huyết áp?
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
- Tim co bóp đẩy máu vào động mạch,đồng thời cũng tạo nên một áp lực tác dụng lên thành mạch và đẩy máu chảy trong hệ mạch.
- Áp lực máu tác dụng lên thành mạch gọi là huyết áp.
Quan sát hình cho biết có mấy loại huyết áp, do đâu mà có những loại huyết áp đó ?
*Do tim bơm máu vào động mạch từng đợt nên tạo ra hai loại huyết áp
+ Huyết áp tối đa (còn gọi là huyết áp tâm thu) -> lúc tim co, tim bơm máu vào động mạch bình thường từ 110 - 120 mm Hg
+ Huyết áp tối thiểu (còn gọi là huyết áp tâm trương) -> lúc tim dãn, máu không được bơm vào động mạch bình thường từ 70 - 80 mm Hg
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
*Do tim bơm máu vào động mạch từng đợt nên tạo ra hai loại huyết áp
+ Huyết áp tối đa (còn gọi là huyết áp tâm thu) -> lúc tim co, tim bơm máu vào động mạch bình thường từ 110 - 120 mm Hg
+ Huyết áp tối thiểu (còn gọi là huyết áp tâm trương) -> lúc tim dãn, máu không được bơm vào động mạch bình thường từ 70 - 80 mm Hg
Huyết áp trong mạch máu thay đổi khi nào ?
* Định nghĩa:
- Huyết áp trong hệ mạch là kết quả tổng hợp của các yếu sau : + Sức co bóp của tim và nhịp tim. + Sức cản trong mạch máu. + Khối lượng máu và độ quánh của máu
Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm?
* Tim đập nhanh,mạnh sẽ bơm một lượng máu lớn lên động mạch. Lượng máu lớn gây ra áp lực mạnh lên động mạch, kết quả là huyết áp tăng lên. Tim đập chậm và yếu, lượng máu được bơm lên động mạch ít, áp lực tác dụng lên thành động mạch yếu, kết quả là huyết áp giảm.
Tại sao khi mất máu thì huyết áp giảm?
* Khi bị mất máu, lượng máu trong mạch giảm nên áp lực tác dụng lên thành mạch giảm, kết quả là huyết áp giảm
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
*Do tim bơm máu vào động mạch từng đợt nên tạo ra hai loại huyết áp
+ Huyết áp tối đa (còn gọi là huyết áp tâm thu) -> lúc tim co, tim bơm máu vào động mạch bình thường từ 110 - 120 mm Hg
+ Huyết áp tối thiểu (còn gọi là huyết áp tâm trương) -> lúc tim dãn, máu không được bơm vào động mạch bình thường từ 70 - 80 mm Hg
* Định nghĩa:
- Huyết áp trong hệ mạch là kết quả tổng hợp của các yếu sau : + Sức co bóp của tim và nhịp tim. + Sức cản trong mạch máu. + Khối lượng máu và độ quánh của máu
Trong hệ mạch, huyết áp biến động như thế nào? Tại sao?
Bảng . Biến động huyết áp trong hệ mạch của người trưởng thành
Bảng . Biến động huyết áp trong hệ mạch của người trưởng thành
Trong hệ mạch, từ động mạch chủ ? tĩnh mạch chủ thì huyết áp giảm dần. Huyết áp giảm dần là do ma sát của máu với thành mạch và ma sát của các phần tử máu với nhau khi máu chảy trong mạch.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
*Do tim bơm máu vào động mạch từng đợt nên tạo ra hai loại huyết áp
+ Huyết áp tối đa (còn gọi là huyết áp tâm thu) -> lúc tim co, tim bơm máu vào động mạch bình thường từ 110 - 120 mm Hg
+ Huyết áp tối thiểu (còn gọi là huyết áp tâm trương) -> lúc tim dãn, máu không được bơm vào động mạch bình thường từ 70 - 80 mm Hg
* Định nghĩa:
- Huyết áp trong hệ mạch là kết quả tổng hợp của các yếu sau : + Sức co bóp của tim và nhịp tim. + Sức cản trong mạch máu. + Khối lượng máu và độ quánh của máu
Ta thường đo huyết áp ở cánh tay, còn trâu bò thì được đo ở đuôi ?
Đó là vì người ta thường đo huyết áp ở nơi có động mạch chủ đi qua do được bơm trực tiếp từ tim lên nên tăng độ chính xác về huyết áp.
Một số bệnh liên quan đến huyết áp
* Cao huyết áp: khi huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài, đó là chứng huyết áp cao. Huyết áp cao dễ làm vỡ mạch máu gây xuất huyết nội.
* Huyết áp thấp: nếu huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg thì người đó bị huyết áp thấp. Người bị huyết áp thấp dễ bị ngất do sự cung cấp máu cho não kém.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
3. Vận tốc máu :
Vận tốc máu là gì ?
- Vận tốc máu l tốc độ máu chảy trong một giây.
Vận tốc máu ở động mạch, mao mạch, tĩnh mạch có giống nhau không ?
- Vận tốc máu ở cc lo?i m?ch l khc nhau
ĐMC: 500mm/s
MM: 0,5mm/s
TM: 200mm/s
* Máu chảy nhanh nhất ở động mạch -> Tĩnh mạch, chậm nhất ở mao mạch.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
3. Vận tốc máu :
- Vận tốc máu l tốc độ máu chảy trong một giây.
- Vận tốc máu ở cc lo?i m?ch l khc nhau
ĐMC: 500mm/s
MM: 0,5mm/s
TM: 200mm/s
* Máu chảy nhanh nhất ở động mạch -> Tĩnh mạch, chậm nhất ở mao mạch.
Vận tốc máu phụ thuộc yếu tố nào?
Vận tốc máu phụ thuộc: + Tổng tiết diện của mạch. + Chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu mạch.
Theo các bạn,vì sao máu lại chảy chậm được ở mao mạch, phải chăng máu biết “suy nghĩ”?
Không phải máu biết tự điều chỉnh vận tốc của mình. Máu chảy chậm ở mao mạch là do tổng diện tích mao mạch lên tới 6200 cm2. Trong khi đó, tiết diện của động mạch chủ chỉ là 5-6 cm2.
Vậy theo các bạn, chúng ta có thể điều chỉnh huyết áp và vận tốc máu được không?
Muốn biết được điều này, chúng ta hãy
so sánh hoạt động của tim lúc mệt và
lúc nghỉ ngơi. Sau khi tập Vovinam,
các bạn thấy tim mình đập nhanh hơn
hay chậm hơn? Theo bạn, nguyên
nhân là do đâu?
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
3. Vận tốc máu :
- Vận tốc máu l tốc độ máu chảy trong một giây.
- Vận tốc máu ở cc lo?i m?ch l khc nhau
ĐMC: 500mm/s
MM: 0,5mm/s
TM: 200mm/s
* Máu chảy nhanh nhất ở động mạch -> Tĩnh mạch, chậm nhất ở mao mạch.
Vận tốc máu phụ thuộc: + Tổng tiết diện của mạch. + Chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu mạch.
Rõ ràng tim bạn đập nhanh hơn nhiều.
Chúng ta không thể điều chỉnh huyết
áp và vận tốc máu một cách có ý thức
nhưng cơ thể chúng ta sẽ tự động làm
việc ấy nhờ vào các thụ quan áp lực và
thụ quan hóa học nằm ở cung chủ động
mạch và xoang động mạch cổ theo các
sợi tâm hướng về trung khu vận mạch
trong hành tủy. Khi huyết ap giảm hoặc
nồng độ CO2 trong máu tăng, tim sẽ
đập nhanh và mạnh, mạch co lại làm
huyết áp tăng và máu chảy nhanh hơn.
Khi lượng máu cung cấp cho não
không đủ sẽ gây phản xạ làm tăng
cường hoạt động của tim và co mạch
ở các khu vực không hoạt động để dồn
máu cho não.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
3. Vận tốc máu :
- Vận tốc máu l tốc độ máu chảy trong một giây.
- Vận tốc máu ở cc lo?i m?ch l khc nhau
ĐMC: 500mm/s
MM: 0,5mm/s
TM: 200mm/s
* Máu chảy nhanh nhất ở động mạch -> Tĩnh mạch, chậm nhất ở mao mạch.
Vận tốc máu phụ thuộc: + Tổng tiết diện của mạch. + Chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu mạch.
1. Máu chảy trong hệ mạch nhanh hay chậm lệ thuộc vào yếu tố nào ?
a. Tiết diện mạch.
b. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
c. Lượng máu có trong tim.
d. Tổng tiết diện và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
2. Huyết áp là gì ?
a. Là áp lực dòng máu khi tâm thất co .
b. Là áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
c. Là áp lực dòng máu lên thành mạch
d. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch
Bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc.
TạM BIệT Và HẹN GặP LAI.
Giáo viên: Võ Thị Qùy
Tổ : HÓA SINH.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
3. Vận tốc máu :
- Vận tốc máu l tốc độ máu chảy trong một giây.
- Vận tốc máu ở cc lo?i m?ch l khc nhau
ĐMC: 500mm/s
MM: 0,5mm/s
TM: 200mm/s
* Máu chảy nhanh nhất ở động mạch -> Tĩnh mạch, chậm nhất ở mao mạch.
Vận tốc máu phụ thuộc yếu tố nào?
Vận tốc máu phụ thuộc: + Tổng tiết diện của mạch. + Chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu mạch.
Theo các bạn,vì sao máu lại chảy chậm được ở mao mạch, phải chăng máu biết “suy nghĩ”?
Không phải máu biết tự điều chỉnh vận tốc của mình. Máu chảy chậm ở mao mạch là do tổng diện tích mao mạch lên tới 6200 cm2. Trong khi đó, tiết diện của động mạch chủ chỉ là 5-6 cm2.
Vậy theo các bạn, chúng ta có thể điều chỉnh huyết áp và vận tốc máu được không?
Muốn biết được điều này, chúng ta hãy
so sánh hoạt động của tim lúc mệt và
lúc nghỉ ngơi. Sau khi tập Vovinam,
các bạn thấy tim mình đập nhanh hơn
hay chậm hơn? Theo bạn, nguyên
nhân là do đâu?
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
* Khái niệm:
* Khái niệm:
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
Hệ mạch gồm những thành phần nào? Cch phn b? cc lo?i m?ch?
* Hệ mạch gồm :
- Hệ thống động mạch: DMC-> DM cĩ du?ng kính nh? d?n -> ti?u d?ng m?ch.
- H? th?ng Tinh m?ch: Ti?u TM -> TM cĩ du?ng kính l?n d?n -> TMC.
- Hệ thống Mao mạch: N?i gi?a ti?u d?ng m?ch - ti?u tinh m?ch.
So sánh về đường kính của các loại mạch ( d?ng m?ch, tinh m?ch, mao m?ch) ?
Lớn nhất là động mạch ? tĩnh mạch ? mao mạch
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
- Hệ thống động mạch: DMC-> DM cĩ du?ng kính nh? d?n -> ti?u d?ng m?ch.
- H? th?ng Tinh m?ch: Ti?u TM -> TM cĩ du?ng kính l?n d?n -> TMC.
- Hệ thống Mao mạch: N?i gi?a ti?u d?ng m?ch - ti?u tinh m?ch.
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
- Tim co bóp đẩy máu vào động mạch,đồng thời cũng tạo nên một áp lực tác dụng lên thành mạch và đẩy máu chảy trong hệ mạch.
- Áp lực máu tác dụng lên thành mạch gọi là huyết áp.
Quan sát hình cho biết có mấy loại huyết áp, do đâu mà có những loại huyết áp đó ?
TRƯờNG THpt trần nhân tông.
CHàO MừNG QUý THầY CÔ Về Dự GIờ LớP 11 C5.
Tim
Hệ mạch
Dịch tuần hoàn
Chức năng : vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.
Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ phận nào ? Hệ tuần hoàn có chức năng gì ?
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
- Năm 1902 Kuliapko nuôi 10 quả tim trẻ con chết trên 20 giờ, đã làm sống lại 7 quả
- Năm 1912 Carel ở Pháp cắt rời tim của phôi gà, nuôi sống được gần 30 năm
VẬY TẠI SAO
HỌ CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC
ĐIỀU ĐÓ?
1. Tính tự động của tim
Tim động vật, kể cả tim người, được cắt rời khỏi cơ thể vẫn còn khả năng co bóp nhịp nhàng nếu được cung cấp đủ dinh dưỡng và oxi với một nhiệt độ thích hợp
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
Tính tự động của tim là gì, do cấu trúc nào quy định?
Cơ chế hoạt động của các cấu trúc đó?
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim bao gồm:
Nút xoang nhĩ
Nút nhĩ thất
Bó His
Mạng Puôckin
* Cơ chế:
Nút xoang nhĩ tự phát xung điện cơ tâm nhĩ tâm nhĩ co nút nhĩ thất bó His mạng puôc-kin cơ tâm thất tâm thất co.
Nút xoang
nhĩ
Nút nhĩ thất
Bó His
Mạng Puôckin
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
Nút xoang nhĩ
Nút nhĩ thất
Bó His
Mạng Puôckin
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
Tính tự động của tim có ý nghĩa gì với cá thể sinh vật đó?
- Quan sát hình cho biết chu kì tim là gì và mỗi chu kì gồm mấy pha? Thời gian ở mỗi pha?
Giúp tim đập tự động, cung cấp đủ ôxy và chất dinh dưỡng cho cơ thể cả khi ngủ.
Nút xoang nhĩ tự phát xung điện cơ tâm nhĩ tâm nhĩ co nút nhĩ thất bó His mạng puôc-kin tâm thất co.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Quan sát hình cho biết chu kì tim là gì và mỗi chu kì gồm mấy pha? Thời gian ở mỗi pha?
-Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
+Pha dãn chung : 0.4 s
Tiếp theo là 1 chu kì mới và cứ diễn ra như vậy một cách liên tục.
0,8s
->Một phút có khoảng 75 chu kì Nhịp tim là ~75 nhịp/phút
* Khái niệm:
- Mỗi chu kì hoạt động của tim gồm các pha:
+ Pha co tâm nhĩ : 0.1 s
+ Pha co tâm thất : 0.3 s
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
-Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
+Pha dãn chung : 0.4 s
Tiếp theo là 1 chu kì mới và cứ diễn ra như vậy một cách liên tục.
0,8s
->Một phút có khoảng 75 chu kì Nhịp tim là ~75 nhịp/phút
* Khái niệm:
- Hoạt động của mỗi chu kì gồm các pha:
+ Pha co tâm nhĩ : 0.1 s
+ Pha co tâm thất : 0.3 s
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
-Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
+Pha dãn chung : 0.4 s
Tiếp theo là 1 chu kì mới và cứ diễn ra như vậy một cách liên tục.
0,8s
->Một phút có khoảng 75 chu kì Nhịp tim là ~75 nhịp/phút
* Khái niệm:
- Hoạt động của mỗi chu kì gồm các pha:
+ Pha co tâm nhĩ : 0.1 s
+ Pha co tâm thất : 0.3 s
Lí giải vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi?
-Vì tim hoạt động có nghỉ ngơi :trong 1 chu kì hoạt động thì thời gian nghỉ của tâm nhĩ là 0,8-0,1=0,7s;thời gian nghỉ của tâm thất là 0,8-0,3=0,5s .Và Tim là nơi nhận được chất dinh dưỡng từ máu rất lớn.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
-Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
+Pha dãn chung : 0.4 s
Tiếp theo là 1 chu kì mới và cứ diễn ra như vậy một cách liên tục.
0,8s
->Một phút có khoảng 75 chu kì Nhịp tim là ~75 nhịp/phút
* Khái niệm:
- Hoạt động của mỗi chu kì gồm các pha:
+ Pha co tâm nhĩ : 0.1 s
+ Pha co tâm thất : 0.3 s
Trả lời vào phiếu học tập các ý sau: - Nhịp tim ở các động vật thì như thế nào ? - Mối liên quan giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể ? - Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài động vật ?
Trả lời: - Nhịp tim ở các loài động vật là khác nhau. - Ở đa số động vật nhịp tim tỷ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. Động vật càng nhỏ -> tỷ lệ s/v càng lớn-> nhiệt lượng mất vào môi trường càng nhiều -> quá trình chuyển hóa tăng lên -> tim đập nhanh hơn để đáp ứng đủ nhu cầu ô xi cho quá trình chuyển hóa.
Bảng nhịp tim ở một số động vật.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
*Khái niệm:
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
-Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
+Pha dãn chung : 0.4 s
Tiếp theo là 1 chu kì mới và cứ diễn ra như vậy một cách liên tục.
0,8s
->Một phút có khoảng 75 chu kì Nhịp tim là ~75 nhịp/phút
* Khái niệm:
- Hoạt động của mỗi chu kì gồm các pha:
+ Pha co tâm nhĩ : 0.1 s
+ Pha co tâm thất : 0.3 s
Tại sao nhịp tim của trẻ em lại nhanh hơn người lớn????
Vì trẻ em có lực co bóp tim yếu và nhu cầu trao đổi chất mạnh
* Tim trẻ em đập nhanh hơn tim người lớn
Nhịp tim người trưởng thành: 75 lần / phút.
Nhịp tim trẻ em ( 5- 10 tuổi): 90-110 lần/phút
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
* Khái niệm:
* Khái niệm:
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
Hệ mạch gồm những thành phần nào? Cch phn b? cc lo?i m?ch?
* Hệ mạch gồm :
- Hệ thống động mạch: DMC-> DM cĩ du?ng kính nh? d?n -> ti?u d?ng m?ch.
- H? th?ng Tinh m?ch: Ti?u TM -> TM cĩ du?ng kính l?n d?n -> TMC.
- Hệ thống Mao mạch: N?i gi?a ti?u d?ng m?ch - ti?u tinh m?ch.
So sánh về đường kính của các loại mạch ( d?ng m?ch, tinh m?ch, mao m?ch) ?
Lớn nhất là động mạch, tĩnh mạch ? mao mạch
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
* Khái niệm:
* Khái niệm:
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
- Hệ thống động mạch: DMC-> DM cĩ du?ng kính nh? d?n -> ti?u d?ng m?ch.
- H? th?ng Tinh m?ch: Ti?u TM -> TM cĩ du?ng kính l?n d?n -> TMC.
- Hệ thống Mao mạch: N?i gi?a ti?u d?ng m?ch - ti?u tinh m?ch.
Quan sát hình , hãy so sánh giữa tiết diện và tổng tiết diện của từng lo?i m?ch trong hệ mạch ?
Tổng tiết diện của hệ thống mạch tăng dần từ động mạch chủ đến mao mạch,như vậy tính từ động mạch chủ ? tiểu động mạch thì tiết diện động mạch nhỏ dần nhưng tổng tiết diện lại tăng dần. Còn tính từ tiểu tĩnh mạch ? tĩnh mạch chủ thì tiết diện tĩnh mạch lớn dần nhưng tổng tiết diện lại giảm dần.
- Khái quát đường đi của máu trong hệ mạch thành sơ đồ
Động mạch chủ
Động mạch có đường kính nhỏ
Tiểu động mạch
Mao mạch
Tiểu tĩnh mạch
Tĩnh mạch có đường kính lớn dần
Tĩnh mạch chủ
Tim
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
- - Heä thoáng ñoäng maïch: ĐMC-> ĐM có đường kính nhỏ dần -> tiểu động mạch.
- Hệ thống Tĩnh mạch: Tiểu TM -> TM có đường kính lớn dần -> TMC.
- Heä thoáng Mao maïch: Nối giữa tiểu động mạch – tiểu tĩnh mạch.
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
- Tim co bóp đẩy máu vào động mạch,đồng thời cũng tạo nên một áp lực tác dụng lên thành mạch và đẩy máu chảy trong hệ mạch.
- Áp lực máu tác dụng lên thành mạch gọi là huyết áp.
Quan sát hình cho biết có mấy loại huyết áp, do đâu mà có những loại huyết áp đó ?
Huyết áp là gì? Do đâu mà tạo ra huyết áp?
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
- Tim co bóp đẩy máu vào động mạch,đồng thời cũng tạo nên một áp lực tác dụng lên thành mạch và đẩy máu chảy trong hệ mạch.
- Áp lực máu tác dụng lên thành mạch gọi là huyết áp.
Quan sát hình cho biết có mấy loại huyết áp, do đâu mà có những loại huyết áp đó ?
*Do tim bơm máu vào động mạch từng đợt nên tạo ra hai loại huyết áp
+ Huyết áp tối đa (còn gọi là huyết áp tâm thu) -> lúc tim co, tim bơm máu vào động mạch bình thường từ 110 - 120 mm Hg
+ Huyết áp tối thiểu (còn gọi là huyết áp tâm trương) -> lúc tim dãn, máu không được bơm vào động mạch bình thường từ 70 - 80 mm Hg
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
*Do tim bơm máu vào động mạch từng đợt nên tạo ra hai loại huyết áp
+ Huyết áp tối đa (còn gọi là huyết áp tâm thu) -> lúc tim co, tim bơm máu vào động mạch bình thường từ 110 - 120 mm Hg
+ Huyết áp tối thiểu (còn gọi là huyết áp tâm trương) -> lúc tim dãn, máu không được bơm vào động mạch bình thường từ 70 - 80 mm Hg
Huyết áp trong mạch máu thay đổi khi nào ?
* Định nghĩa:
- Huyết áp trong hệ mạch là kết quả tổng hợp của các yếu sau : + Sức co bóp của tim và nhịp tim. + Sức cản trong mạch máu. + Khối lượng máu và độ quánh của máu
Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm?
* Tim đập nhanh,mạnh sẽ bơm một lượng máu lớn lên động mạch. Lượng máu lớn gây ra áp lực mạnh lên động mạch, kết quả là huyết áp tăng lên. Tim đập chậm và yếu, lượng máu được bơm lên động mạch ít, áp lực tác dụng lên thành động mạch yếu, kết quả là huyết áp giảm.
Tại sao khi mất máu thì huyết áp giảm?
* Khi bị mất máu, lượng máu trong mạch giảm nên áp lực tác dụng lên thành mạch giảm, kết quả là huyết áp giảm
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
*Do tim bơm máu vào động mạch từng đợt nên tạo ra hai loại huyết áp
+ Huyết áp tối đa (còn gọi là huyết áp tâm thu) -> lúc tim co, tim bơm máu vào động mạch bình thường từ 110 - 120 mm Hg
+ Huyết áp tối thiểu (còn gọi là huyết áp tâm trương) -> lúc tim dãn, máu không được bơm vào động mạch bình thường từ 70 - 80 mm Hg
* Định nghĩa:
- Huyết áp trong hệ mạch là kết quả tổng hợp của các yếu sau : + Sức co bóp của tim và nhịp tim. + Sức cản trong mạch máu. + Khối lượng máu và độ quánh của máu
Trong hệ mạch, huyết áp biến động như thế nào? Tại sao?
Bảng . Biến động huyết áp trong hệ mạch của người trưởng thành
Bảng . Biến động huyết áp trong hệ mạch của người trưởng thành
Trong hệ mạch, từ động mạch chủ ? tĩnh mạch chủ thì huyết áp giảm dần. Huyết áp giảm dần là do ma sát của máu với thành mạch và ma sát của các phần tử máu với nhau khi máu chảy trong mạch.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
*Do tim bơm máu vào động mạch từng đợt nên tạo ra hai loại huyết áp
+ Huyết áp tối đa (còn gọi là huyết áp tâm thu) -> lúc tim co, tim bơm máu vào động mạch bình thường từ 110 - 120 mm Hg
+ Huyết áp tối thiểu (còn gọi là huyết áp tâm trương) -> lúc tim dãn, máu không được bơm vào động mạch bình thường từ 70 - 80 mm Hg
* Định nghĩa:
- Huyết áp trong hệ mạch là kết quả tổng hợp của các yếu sau : + Sức co bóp của tim và nhịp tim. + Sức cản trong mạch máu. + Khối lượng máu và độ quánh của máu
Ta thường đo huyết áp ở cánh tay, còn trâu bò thì được đo ở đuôi ?
Đó là vì người ta thường đo huyết áp ở nơi có động mạch chủ đi qua do được bơm trực tiếp từ tim lên nên tăng độ chính xác về huyết áp.
Một số bệnh liên quan đến huyết áp
* Cao huyết áp: khi huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài, đó là chứng huyết áp cao. Huyết áp cao dễ làm vỡ mạch máu gây xuất huyết nội.
* Huyết áp thấp: nếu huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg thì người đó bị huyết áp thấp. Người bị huyết áp thấp dễ bị ngất do sự cung cấp máu cho não kém.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
3. Vận tốc máu :
Vận tốc máu là gì ?
- Vận tốc máu l tốc độ máu chảy trong một giây.
Vận tốc máu ở động mạch, mao mạch, tĩnh mạch có giống nhau không ?
- Vận tốc máu ở cc lo?i m?ch l khc nhau
ĐMC: 500mm/s
MM: 0,5mm/s
TM: 200mm/s
* Máu chảy nhanh nhất ở động mạch -> Tĩnh mạch, chậm nhất ở mao mạch.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
3. Vận tốc máu :
- Vận tốc máu l tốc độ máu chảy trong một giây.
- Vận tốc máu ở cc lo?i m?ch l khc nhau
ĐMC: 500mm/s
MM: 0,5mm/s
TM: 200mm/s
* Máu chảy nhanh nhất ở động mạch -> Tĩnh mạch, chậm nhất ở mao mạch.
Vận tốc máu phụ thuộc yếu tố nào?
Vận tốc máu phụ thuộc: + Tổng tiết diện của mạch. + Chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu mạch.
Theo các bạn,vì sao máu lại chảy chậm được ở mao mạch, phải chăng máu biết “suy nghĩ”?
Không phải máu biết tự điều chỉnh vận tốc của mình. Máu chảy chậm ở mao mạch là do tổng diện tích mao mạch lên tới 6200 cm2. Trong khi đó, tiết diện của động mạch chủ chỉ là 5-6 cm2.
Vậy theo các bạn, chúng ta có thể điều chỉnh huyết áp và vận tốc máu được không?
Muốn biết được điều này, chúng ta hãy
so sánh hoạt động của tim lúc mệt và
lúc nghỉ ngơi. Sau khi tập Vovinam,
các bạn thấy tim mình đập nhanh hơn
hay chậm hơn? Theo bạn, nguyên
nhân là do đâu?
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
3. Vận tốc máu :
- Vận tốc máu l tốc độ máu chảy trong một giây.
- Vận tốc máu ở cc lo?i m?ch l khc nhau
ĐMC: 500mm/s
MM: 0,5mm/s
TM: 200mm/s
* Máu chảy nhanh nhất ở động mạch -> Tĩnh mạch, chậm nhất ở mao mạch.
Vận tốc máu phụ thuộc: + Tổng tiết diện của mạch. + Chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu mạch.
Rõ ràng tim bạn đập nhanh hơn nhiều.
Chúng ta không thể điều chỉnh huyết
áp và vận tốc máu một cách có ý thức
nhưng cơ thể chúng ta sẽ tự động làm
việc ấy nhờ vào các thụ quan áp lực và
thụ quan hóa học nằm ở cung chủ động
mạch và xoang động mạch cổ theo các
sợi tâm hướng về trung khu vận mạch
trong hành tủy. Khi huyết ap giảm hoặc
nồng độ CO2 trong máu tăng, tim sẽ
đập nhanh và mạnh, mạch co lại làm
huyết áp tăng và máu chảy nhanh hơn.
Khi lượng máu cung cấp cho não
không đủ sẽ gây phản xạ làm tăng
cường hoạt động của tim và co mạch
ở các khu vực không hoạt động để dồn
máu cho não.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
3. Vận tốc máu :
- Vận tốc máu l tốc độ máu chảy trong một giây.
- Vận tốc máu ở cc lo?i m?ch l khc nhau
ĐMC: 500mm/s
MM: 0,5mm/s
TM: 200mm/s
* Máu chảy nhanh nhất ở động mạch -> Tĩnh mạch, chậm nhất ở mao mạch.
Vận tốc máu phụ thuộc: + Tổng tiết diện của mạch. + Chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu mạch.
1. Máu chảy trong hệ mạch nhanh hay chậm lệ thuộc vào yếu tố nào ?
a. Tiết diện mạch.
b. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
c. Lượng máu có trong tim.
d. Tổng tiết diện và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
2. Huyết áp là gì ?
a. Là áp lực dòng máu khi tâm thất co .
b. Là áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
c. Là áp lực dòng máu lên thành mạch
d. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch
Bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc.
TạM BIệT Và HẹN GặP LAI.
Giáo viên: Võ Thị Qùy
Tổ : HÓA SINH.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
3. Vận tốc máu :
- Vận tốc máu l tốc độ máu chảy trong một giây.
- Vận tốc máu ở cc lo?i m?ch l khc nhau
ĐMC: 500mm/s
MM: 0,5mm/s
TM: 200mm/s
* Máu chảy nhanh nhất ở động mạch -> Tĩnh mạch, chậm nhất ở mao mạch.
Vận tốc máu phụ thuộc yếu tố nào?
Vận tốc máu phụ thuộc: + Tổng tiết diện của mạch. + Chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu mạch.
Theo các bạn,vì sao máu lại chảy chậm được ở mao mạch, phải chăng máu biết “suy nghĩ”?
Không phải máu biết tự điều chỉnh vận tốc của mình. Máu chảy chậm ở mao mạch là do tổng diện tích mao mạch lên tới 6200 cm2. Trong khi đó, tiết diện của động mạch chủ chỉ là 5-6 cm2.
Vậy theo các bạn, chúng ta có thể điều chỉnh huyết áp và vận tốc máu được không?
Muốn biết được điều này, chúng ta hãy
so sánh hoạt động của tim lúc mệt và
lúc nghỉ ngơi. Sau khi tập Vovinam,
các bạn thấy tim mình đập nhanh hơn
hay chậm hơn? Theo bạn, nguyên
nhân là do đâu?
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
-Tính tự động của tim là khả năng tự động co dãn theo chu kì của tim.
*Hệ dẫn truyền tim. Bao gồm:
* Cơ chế:
2. Chu kì hoạt động của tim:
* Khái niệm:
* Khái niệm:
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
Hệ mạch gồm những thành phần nào? Cch phn b? cc lo?i m?ch?
* Hệ mạch gồm :
- Hệ thống động mạch: DMC-> DM cĩ du?ng kính nh? d?n -> ti?u d?ng m?ch.
- H? th?ng Tinh m?ch: Ti?u TM -> TM cĩ du?ng kính l?n d?n -> TMC.
- Hệ thống Mao mạch: N?i gi?a ti?u d?ng m?ch - ti?u tinh m?ch.
So sánh về đường kính của các loại mạch ( d?ng m?ch, tinh m?ch, mao m?ch) ?
Lớn nhất là động mạch ? tĩnh mạch ? mao mạch
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
IV. HO?T D?NG C?A H? M?CH:
1. Cấu trúc hệ mạch :
* Hệ mạch gồm :
- Hệ thống động mạch: DMC-> DM cĩ du?ng kính nh? d?n -> ti?u d?ng m?ch.
- H? th?ng Tinh m?ch: Ti?u TM -> TM cĩ du?ng kính l?n d?n -> TMC.
- Hệ thống Mao mạch: N?i gi?a ti?u d?ng m?ch - ti?u tinh m?ch.
2. Huyết áp:
* Định nghĩa:
- Tim co bóp đẩy máu vào động mạch,đồng thời cũng tạo nên một áp lực tác dụng lên thành mạch và đẩy máu chảy trong hệ mạch.
- Áp lực máu tác dụng lên thành mạch gọi là huyết áp.
Quan sát hình cho biết có mấy loại huyết áp, do đâu mà có những loại huyết áp đó ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)