Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Trà My |
Ngày 09/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM !
Chúc các em học thật tốt
2 ngăn
3 ngăn
4 ngăn không hoàn toàn
(cá sấu: 4 ngăn h/toàn)
4 ngăn hoàn toàn
4 ngăn hoàn toàn
Đỏ tươi
Pha
Pha
Đỏ tươi
Đỏ tươi
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hoàn thành nội dung bảng sau: (thời gian 10 giây cho mỗi nhóm ĐV)
T I M E
Tim, động mạch, mao mạch, tỉnh mạch.
Tim, hệ mạch, máu.
Tim, hệ mạch, dịch mô.
Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
A
B
D
C
Sai
Sai
Sai
Đúng
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn gồm:
Câu 2: 4 em cùng lên bảng, mỗi em hoàn thành 5 câu trắc nghiệm, mỗi câu trong 20 giây.
T I M E
Tim 4 ngăn hoàn toàn, máu đỏ tươi.
Tim 3 ngăn, máu đỏ tươi.
Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu pha.
Tim 3 ngăn, máu pha.
Sai
Sai
Sai
Đúng
A
B
C
D
Tim và máu đi nuôi cơ thể của Thằn lằn có đặc điểm gì ?
T I M E
Máu giàu ôxi, giàu cacbônic.
Máu đều giàu cacbônic.
Máu đều giàu ôxi.
Máu giàu cacbônic, giàu ôxi.
A
C
D
B
Sai
Sai
Sai
Đúng
3. Máu ở động mạch phổi và tỉnh mạch phổi lần lượt là:
T I M E
Có hệ tuần hoàn kín kép.
Chưa có hệ tuần hoàn.
Có hệ tuần hoàn kín đơn.
Có hệ tuần hoàn hở.
Sai
Sai
Sai
Đúng
D
B
C
A
4. Ốc sên, trai, tôm: có đặc điểm gì?
T I M E
Ở hệ tuần hoàn hở, máu trao đổi trực
tiếp với tế bào tại khoang cơ thể.
Ở hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi gián
tiếp với tế bào qua thành mao mạch.
Ở hệ tuần hoàn kín, máu đi nuôi cơ thể
xuất phát từ tim nên áp lực cao, nhanh.
Ở hệ tuần hoàn kín đơn, máu đi nuôi cơ
thể là máu pha.
A
C
D
B
Sai
Sai
Sai
Đúng
5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
T I M E
- Năm 1902 Kuliapko nuôi 10 quả tim trẻ con chết trên 20 giờ, làm sống lại 7 quả
- Năm 1912 Carel ở Pháp cắt rời tim của phôi gà, nuôi sống được gần 30 năm
Vì sao họ có thể làm được điều đó ?
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
● Tính tự động của tim:
Các em hãy quan sát hình sau và cho biết :
Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim.
Máu được tuần hòan trong cơ thể là nhờ hoạt động của tim và hệ mạch.
VẬY TIM VÀ HỆ MẠCH HOẠT ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO ?
Tính tự động của tim là gì?
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
3. Vận tốc máu
1. Cấu trúc của hệ mạch
Nút xoang nhĩ
Nút nhĩ thất
Mạng puôckin
Bó His
Hoạt động của tim mang tính tự động là nhờ vào yếu tố nào ?
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HoẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
3. Vận tốc máu
1. Cấu trúc của hệ mạch
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
Là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim
Do hệ dẫn truyền tim là tập hợp sợi đặc biệt có trong thành tim gồm : Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puốckin.
b) Nguyên nhân:
a)Tính tự động :
Quan sát hình sau đây và cho biết cơ chế hoạt động của tim như thế nào ?
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
IV. HoẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
Nút xoang nhĩ phát xung điện
Cơ tâm nhĩ
Tâm nhĩ co
Nút nhĩ thất
Mạng lưới Puốckin
Cơ tâm thất
Tâm thất co
c) Cơ chế hoạt động:
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
Bó His
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
2. Chu kì hoạt động của tim
a) Chu kì tim :
- Mỗi chu kỳ tim gồm 3 pha :
CHU KÌ TIM Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH
- 1 lần co và dãn của tim
Các em hãy quan sát hình dưới đây và cho biết: ● Chu kì tim là gì ?
● Mỗi chu kì tim gồm những pha nào ?
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
Co nhĩ (0,1s)
Co nhĩ
Co thất
Dãn chung
Co thất (0,3s)
Dãn chung (0,4s)
Với người trưởng thành
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. CẤU TRÚC HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
Một chu kỳ tim
Quan sát bảng bên và cho biết
● Mối tương quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể ?
- Nhìn chung, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
- Nguyên nhân: SV có kích thước càng nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn nhiệt lượng mất vào mt càng nhiều chuyển hóa tăng nhịp tim phải nhanh để đáp ứng nhu cầu oxi cho chuyển hóa.
b) Nhịp tim :
● Tại sao lại có sự khác nhau về nhịp tim giữa các loài động vật?
Nhịp tim là gì ?
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. CẤU TRÚC HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
3. Vận tốc máu
- Nhịp tim là số chu kì tim / phút
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
1. Cấu trúc hệ mạch
Hệ mạch gồm: Động mạch, mao mạch, tĩnh mạch
Động mạch chủ
Động mạch có đường kính nhỏ
Tiểu động mạch
Mao mạch
Tiểu tĩnh mạch
Tĩnh mạch có đường kính lớn dần
Tĩnh mạch chủ
Tim
b) Tuần hoàn của máu trong cơ thể:
a) Cấu trúc :
Quan sát hình bên dưới và cho biết hệ mạch cấu trúc gồm những loại mạch nào ?
Khái quát đường đi của máu trong hệ mạch thành sơ đồ ?
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
2. Huyết áp
a) K/niệm HA :
tim bơm máu vào động mạch
HA tâm thu (huyết áp tối đa)
máu không bơm vào động mạch
HA tâm trương (huyết áp tối thiểu)
b) Yếu tố làm thay đổi huyết áp:
● Sự đàn hồi của mạch máu.
Áp lực máu tác dụng lên thành mạch.
Quan sát hình và cho biết
Huyết áp là gì ?
● Nhận xét gì về áp lực máu tác dụng lên thành động mạch khi tim co và khi tim dãn?
● Do đâu có HA tối đa, HA tối thiểu?
Những yếu tố nào có thể làm thay đổi huyết áp ?
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
● Lực co tim; nhịp tim.
● Khối lượng,độ quánh của máu.
• Khi tim co
• Khi tim dãn
c) Đặc điểm:
ĐM chủ :120-140mmHg
ĐM lớn : 110-125mmHg
Tiểu ĐM : 40-60mmHg
MM : 20-40mmHg
Tiểu TM : 10-15mmHg
TM chủ : ≈ 0 mmHg
● Huyết áp giảm dần từ động mạch mao mạch tĩnh mạch
- TIM đập nhanh và mạnh : Lượng máu được bơm lớn → Áp lực lên động mạch mạnh → HA tăng
- TIM đập chậm và yếu : Lượng máu được bơm nhỏ → Áp lực lên động mạch yếu → HA giảm
- Khi bị mất máu thì lượng máu trong mạch giảm → Áp lực máu giảm → HA giảm
Quan sát hình vẽ và cho biết Huyết áp trong hệ mạch biến động như thế nào ?
Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm HA tăng,
tim đập chậm và yếu làm HA giảm ?
Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì HA giảm ?
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
3. Vận tốc máu
a) K/niệm:
Mao m?ch
a
b
Vận tốc máu: lớn nhất ở ĐM, nhỏ nhất ở MM
Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong 1 giây
Nghiên cứu đồ thị sau và cho biết
Vận tốc máu biến động như thế nào trong hệ mạch ?
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦAHỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
3. Vận tốc máu
b) Đặc điểm:
c) Yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc máu:
a
● Sự chênh lệch HA giữa hai đầu đoạn mạch: Tỉ lệ thuận.
● Tổng tiết diện mạch: Tỉ lệ nghịch.
Vận tốc máu phụ thuộc vào yếu tố nào ?
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
b
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
3. Vận tốc máu
Dựa vào đồ thị, hãy cho biết : Tương quan giữa tổng tiết diện mạch với vận tốc máu?
Vd: ở người
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
3. Vận tốc máu
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
3. Vận tốc máu
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
Khái niệm
Nguyên nhân (hệ DT tim với 4 cấu trúc)
Cơ chế hoạt động
2. Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ tim (K/niệm, 3 pha CK tim)
Nhịp tim (K/niệm, đặc điểm)
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
1. Cấu trúc HM
Cấu trúc: ĐM- MM-TM
Tuần hoàn của máu (Tim-ĐM-MM-TM-Tim)
2. Huyết áp
K/niệm (HA, HA tâm thu, HA tâm trương)
Đặc điểm (giảm dần từ ĐM-MM-TM)
Yếu tố ảnh hưởng (nhiều yếu tố: lực co, nhịp tim…)
3. Vận tốc máu
K/niệm
Đặc điểm (ĐM lớn nhất, MM nhỏ nhất)
Yếu tố ảnh hưởng ( Tiết diện mạch, chênh lệch HA)
Nút xoang nhĩ.
Bó His.
Mạng lưới Puôckin.
Van nhĩ - thất.
A
B
D
C
Sai
Sai
Sai
Đúng
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống thần kinh tự động của tim?
Tỉ lệ thuận với huyết áp.
Tỉ lệ nghịch với huyết áp.
Tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
Tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch.
Sai
Sai
Sai
Đúng
A
B
C
D
2. Vận tốc máu trong hệ mạch:
Một lần tim co.
Một lần tim dãn.
Số nhịp tim/phút.
Một lần tim co và một lần tim dãn.
A
C
D
B
Sai
Sai
Sai
Đúng
3. Chu kỳ tim là:
HA ở vòng tuần hoàn lớn và TH nhỏ.
HA động mạch và HA tỉnh mạch.
HA tâm trương và HA tâm thu.
HA tâm thu và HA tâm trương.
Sai
Sai
Sai
Đúng
D
B
C
A
4. Giá trị huyết áp của một người là 120/80. Con số 120 và 80 biểu thị điều gì?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Vẽ hình 19.2 & 19.4 / SGK.
2. Trả lời các câu hỏi 1- 4 /SGK.
- Tại sao người già thường hay bị chứng huyết áp cao? Khi bị HA cao, vì sao nên kiêng ăn “mặn”?
- Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi?
3. Nghiên cứu trước bài 20
(cân bằng nội môi)
CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM !
Chúc các em học thật tốt
Chúc các em học thật tốt
2 ngăn
3 ngăn
4 ngăn không hoàn toàn
(cá sấu: 4 ngăn h/toàn)
4 ngăn hoàn toàn
4 ngăn hoàn toàn
Đỏ tươi
Pha
Pha
Đỏ tươi
Đỏ tươi
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hoàn thành nội dung bảng sau: (thời gian 10 giây cho mỗi nhóm ĐV)
T I M E
Tim, động mạch, mao mạch, tỉnh mạch.
Tim, hệ mạch, máu.
Tim, hệ mạch, dịch mô.
Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
A
B
D
C
Sai
Sai
Sai
Đúng
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn gồm:
Câu 2: 4 em cùng lên bảng, mỗi em hoàn thành 5 câu trắc nghiệm, mỗi câu trong 20 giây.
T I M E
Tim 4 ngăn hoàn toàn, máu đỏ tươi.
Tim 3 ngăn, máu đỏ tươi.
Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu pha.
Tim 3 ngăn, máu pha.
Sai
Sai
Sai
Đúng
A
B
C
D
Tim và máu đi nuôi cơ thể của Thằn lằn có đặc điểm gì ?
T I M E
Máu giàu ôxi, giàu cacbônic.
Máu đều giàu cacbônic.
Máu đều giàu ôxi.
Máu giàu cacbônic, giàu ôxi.
A
C
D
B
Sai
Sai
Sai
Đúng
3. Máu ở động mạch phổi và tỉnh mạch phổi lần lượt là:
T I M E
Có hệ tuần hoàn kín kép.
Chưa có hệ tuần hoàn.
Có hệ tuần hoàn kín đơn.
Có hệ tuần hoàn hở.
Sai
Sai
Sai
Đúng
D
B
C
A
4. Ốc sên, trai, tôm: có đặc điểm gì?
T I M E
Ở hệ tuần hoàn hở, máu trao đổi trực
tiếp với tế bào tại khoang cơ thể.
Ở hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi gián
tiếp với tế bào qua thành mao mạch.
Ở hệ tuần hoàn kín, máu đi nuôi cơ thể
xuất phát từ tim nên áp lực cao, nhanh.
Ở hệ tuần hoàn kín đơn, máu đi nuôi cơ
thể là máu pha.
A
C
D
B
Sai
Sai
Sai
Đúng
5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
T I M E
- Năm 1902 Kuliapko nuôi 10 quả tim trẻ con chết trên 20 giờ, làm sống lại 7 quả
- Năm 1912 Carel ở Pháp cắt rời tim của phôi gà, nuôi sống được gần 30 năm
Vì sao họ có thể làm được điều đó ?
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
● Tính tự động của tim:
Các em hãy quan sát hình sau và cho biết :
Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim.
Máu được tuần hòan trong cơ thể là nhờ hoạt động của tim và hệ mạch.
VẬY TIM VÀ HỆ MẠCH HOẠT ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO ?
Tính tự động của tim là gì?
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
3. Vận tốc máu
1. Cấu trúc của hệ mạch
Nút xoang nhĩ
Nút nhĩ thất
Mạng puôckin
Bó His
Hoạt động của tim mang tính tự động là nhờ vào yếu tố nào ?
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HoẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
3. Vận tốc máu
1. Cấu trúc của hệ mạch
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
Là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim
Do hệ dẫn truyền tim là tập hợp sợi đặc biệt có trong thành tim gồm : Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puốckin.
b) Nguyên nhân:
a)Tính tự động :
Quan sát hình sau đây và cho biết cơ chế hoạt động của tim như thế nào ?
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
IV. HoẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
Nút xoang nhĩ phát xung điện
Cơ tâm nhĩ
Tâm nhĩ co
Nút nhĩ thất
Mạng lưới Puốckin
Cơ tâm thất
Tâm thất co
c) Cơ chế hoạt động:
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
Bó His
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
2. Chu kì hoạt động của tim
a) Chu kì tim :
- Mỗi chu kỳ tim gồm 3 pha :
CHU KÌ TIM Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH
- 1 lần co và dãn của tim
Các em hãy quan sát hình dưới đây và cho biết: ● Chu kì tim là gì ?
● Mỗi chu kì tim gồm những pha nào ?
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
Co nhĩ (0,1s)
Co nhĩ
Co thất
Dãn chung
Co thất (0,3s)
Dãn chung (0,4s)
Với người trưởng thành
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. CẤU TRÚC HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
Một chu kỳ tim
Quan sát bảng bên và cho biết
● Mối tương quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể ?
- Nhìn chung, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
- Nguyên nhân: SV có kích thước càng nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn nhiệt lượng mất vào mt càng nhiều chuyển hóa tăng nhịp tim phải nhanh để đáp ứng nhu cầu oxi cho chuyển hóa.
b) Nhịp tim :
● Tại sao lại có sự khác nhau về nhịp tim giữa các loài động vật?
Nhịp tim là gì ?
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. CẤU TRÚC HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
3. Vận tốc máu
- Nhịp tim là số chu kì tim / phút
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
1. Cấu trúc hệ mạch
Hệ mạch gồm: Động mạch, mao mạch, tĩnh mạch
Động mạch chủ
Động mạch có đường kính nhỏ
Tiểu động mạch
Mao mạch
Tiểu tĩnh mạch
Tĩnh mạch có đường kính lớn dần
Tĩnh mạch chủ
Tim
b) Tuần hoàn của máu trong cơ thể:
a) Cấu trúc :
Quan sát hình bên dưới và cho biết hệ mạch cấu trúc gồm những loại mạch nào ?
Khái quát đường đi của máu trong hệ mạch thành sơ đồ ?
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
2. Huyết áp
a) K/niệm HA :
tim bơm máu vào động mạch
HA tâm thu (huyết áp tối đa)
máu không bơm vào động mạch
HA tâm trương (huyết áp tối thiểu)
b) Yếu tố làm thay đổi huyết áp:
● Sự đàn hồi của mạch máu.
Áp lực máu tác dụng lên thành mạch.
Quan sát hình và cho biết
Huyết áp là gì ?
● Nhận xét gì về áp lực máu tác dụng lên thành động mạch khi tim co và khi tim dãn?
● Do đâu có HA tối đa, HA tối thiểu?
Những yếu tố nào có thể làm thay đổi huyết áp ?
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
● Lực co tim; nhịp tim.
● Khối lượng,độ quánh của máu.
• Khi tim co
• Khi tim dãn
c) Đặc điểm:
ĐM chủ :120-140mmHg
ĐM lớn : 110-125mmHg
Tiểu ĐM : 40-60mmHg
MM : 20-40mmHg
Tiểu TM : 10-15mmHg
TM chủ : ≈ 0 mmHg
● Huyết áp giảm dần từ động mạch mao mạch tĩnh mạch
- TIM đập nhanh và mạnh : Lượng máu được bơm lớn → Áp lực lên động mạch mạnh → HA tăng
- TIM đập chậm và yếu : Lượng máu được bơm nhỏ → Áp lực lên động mạch yếu → HA giảm
- Khi bị mất máu thì lượng máu trong mạch giảm → Áp lực máu giảm → HA giảm
Quan sát hình vẽ và cho biết Huyết áp trong hệ mạch biến động như thế nào ?
Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm HA tăng,
tim đập chậm và yếu làm HA giảm ?
Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì HA giảm ?
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
3. Vận tốc máu
3. Vận tốc máu
a) K/niệm:
Mao m?ch
a
b
Vận tốc máu: lớn nhất ở ĐM, nhỏ nhất ở MM
Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong 1 giây
Nghiên cứu đồ thị sau và cho biết
Vận tốc máu biến động như thế nào trong hệ mạch ?
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦAHỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
3. Vận tốc máu
b) Đặc điểm:
c) Yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc máu:
a
● Sự chênh lệch HA giữa hai đầu đoạn mạch: Tỉ lệ thuận.
● Tổng tiết diện mạch: Tỉ lệ nghịch.
Vận tốc máu phụ thuộc vào yếu tố nào ?
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
b
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
3. Vận tốc máu
Dựa vào đồ thị, hãy cho biết : Tương quan giữa tổng tiết diện mạch với vận tốc máu?
Vd: ở người
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
3. Vận tốc máu
III. HỌAT ĐỘNG CỦA TIM
1.Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
2.Huyết áp
1. Cấu trúc của hệ mạch
Bài 19: TUẦN HOÀN MÁU (TT)
3. Vận tốc máu
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
Khái niệm
Nguyên nhân (hệ DT tim với 4 cấu trúc)
Cơ chế hoạt động
2. Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ tim (K/niệm, 3 pha CK tim)
Nhịp tim (K/niệm, đặc điểm)
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
1. Cấu trúc HM
Cấu trúc: ĐM- MM-TM
Tuần hoàn của máu (Tim-ĐM-MM-TM-Tim)
2. Huyết áp
K/niệm (HA, HA tâm thu, HA tâm trương)
Đặc điểm (giảm dần từ ĐM-MM-TM)
Yếu tố ảnh hưởng (nhiều yếu tố: lực co, nhịp tim…)
3. Vận tốc máu
K/niệm
Đặc điểm (ĐM lớn nhất, MM nhỏ nhất)
Yếu tố ảnh hưởng ( Tiết diện mạch, chênh lệch HA)
Nút xoang nhĩ.
Bó His.
Mạng lưới Puôckin.
Van nhĩ - thất.
A
B
D
C
Sai
Sai
Sai
Đúng
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống thần kinh tự động của tim?
Tỉ lệ thuận với huyết áp.
Tỉ lệ nghịch với huyết áp.
Tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
Tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch.
Sai
Sai
Sai
Đúng
A
B
C
D
2. Vận tốc máu trong hệ mạch:
Một lần tim co.
Một lần tim dãn.
Số nhịp tim/phút.
Một lần tim co và một lần tim dãn.
A
C
D
B
Sai
Sai
Sai
Đúng
3. Chu kỳ tim là:
HA ở vòng tuần hoàn lớn và TH nhỏ.
HA động mạch và HA tỉnh mạch.
HA tâm trương và HA tâm thu.
HA tâm thu và HA tâm trương.
Sai
Sai
Sai
Đúng
D
B
C
A
4. Giá trị huyết áp của một người là 120/80. Con số 120 và 80 biểu thị điều gì?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Vẽ hình 19.2 & 19.4 / SGK.
2. Trả lời các câu hỏi 1- 4 /SGK.
- Tại sao người già thường hay bị chứng huyết áp cao? Khi bị HA cao, vì sao nên kiêng ăn “mặn”?
- Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi?
3. Nghiên cứu trước bài 20
(cân bằng nội môi)
CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM !
Chúc các em học thật tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Trà My
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)