Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Bùi Thế Quyền |
Ngày 09/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Tiết 20
TUẦN HOÀN MÁU
(Tiếp theo)
TÍNH TỰ ĐỘNG CỦA TIM
Nút xoang nhĩ phát xung điện
Cơ tâm nhĩ
Tâm nhĩ co
Nút nhĩ thất
Bó Hiss
Mạng lưới Puốckin
Cơ tâm thất
Tâm thất co
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ DẪN TRUYỀN TIM
HỆ DẪN TRUYỀN TIM
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
Thời gian làm việc và nghỉ ngơi của tim
0,1 S
0,7 S
0,3 S
0,5 S
0,4 S
0,4 S
Nhịp tim của các loài động vật khác nhau là khác nhau. Cơ thể càng nhỏ, tim đập càng nhanh và ngược lại.
Vì động vật càng nhỏ thì tỷ lệ S/V càng lớn? nhiệt lượng mất vào MT càng nhiều? chuyển hoá tăng lên? tim đập nhanh hơn để đáp ứng được ôxy cho quá trình chuyển hoá và điều hòa nhiệt độ cơ thể.
CẤU TRÚC HỆ MẠCH
Nhận xét về tiết diện của từng loại mạch và tổng tiết diện của từng loại mạch.
HUYẾT ÁP
Tim đập nhanh và mạnh sẽ bơm một lượng máu lớn lên động mạch. Lượng máu lớn gây ra áp lực lớn và kết quả là huyết áp tăng lên. Tim đập chậm và yếu thì ngược lại
Khi mất máu lượng máu trong mạch giảm nên áp lực tác dụng lên thành mạch giảm kết quả là huyết áp giảm.
BIẾN ĐỘNG VẬN TỐC MÁU
TRONG HỆ MẠCH
5-6 cm2
500 mm/s
6000cm2
0,5 mm/s
200 mm/s
10-15cm2
Câu 1: Hệ dẫn truyền tim gồm:
A, Nút tâm thất, nút nhi thất, bó His, mạng puôckin
B, Nút xoang thất, nút nhi thất, bó His, mạng puôckin
C, Nút xoang nhĩ, nút nhi thất, bó cơ, mạng puôckin
D, Nút xoang nhi, nút nhi thất, bó His, mạng puôckin
Câu 2: Chu kì tim gồm 3 pha diên ra theo trình tự nào:
A, Co tâm thất, co tâm nhĩ, dãn chung
B, Co tâm nhi, dãn chung, co tâm thất
C, Co tĩnh mạch, co tâm thất, co tâm nhĩ
D, Co tâm nhi, co tâm thất, dãn chung
Câu 3: Vận tốc máu thấp nhất ở loại mạch nào:
A, Động mạch
B, Tĩnh mạch
C, Mao mạch
D, Tiểu động mạch
TUẦN HOÀN MÁU
(Tiếp theo)
TÍNH TỰ ĐỘNG CỦA TIM
Nút xoang nhĩ phát xung điện
Cơ tâm nhĩ
Tâm nhĩ co
Nút nhĩ thất
Bó Hiss
Mạng lưới Puốckin
Cơ tâm thất
Tâm thất co
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ DẪN TRUYỀN TIM
HỆ DẪN TRUYỀN TIM
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
Thời gian làm việc và nghỉ ngơi của tim
0,1 S
0,7 S
0,3 S
0,5 S
0,4 S
0,4 S
Nhịp tim của các loài động vật khác nhau là khác nhau. Cơ thể càng nhỏ, tim đập càng nhanh và ngược lại.
Vì động vật càng nhỏ thì tỷ lệ S/V càng lớn? nhiệt lượng mất vào MT càng nhiều? chuyển hoá tăng lên? tim đập nhanh hơn để đáp ứng được ôxy cho quá trình chuyển hoá và điều hòa nhiệt độ cơ thể.
CẤU TRÚC HỆ MẠCH
Nhận xét về tiết diện của từng loại mạch và tổng tiết diện của từng loại mạch.
HUYẾT ÁP
Tim đập nhanh và mạnh sẽ bơm một lượng máu lớn lên động mạch. Lượng máu lớn gây ra áp lực lớn và kết quả là huyết áp tăng lên. Tim đập chậm và yếu thì ngược lại
Khi mất máu lượng máu trong mạch giảm nên áp lực tác dụng lên thành mạch giảm kết quả là huyết áp giảm.
BIẾN ĐỘNG VẬN TỐC MÁU
TRONG HỆ MẠCH
5-6 cm2
500 mm/s
6000cm2
0,5 mm/s
200 mm/s
10-15cm2
Câu 1: Hệ dẫn truyền tim gồm:
A, Nút tâm thất, nút nhi thất, bó His, mạng puôckin
B, Nút xoang thất, nút nhi thất, bó His, mạng puôckin
C, Nút xoang nhĩ, nút nhi thất, bó cơ, mạng puôckin
D, Nút xoang nhi, nút nhi thất, bó His, mạng puôckin
Câu 2: Chu kì tim gồm 3 pha diên ra theo trình tự nào:
A, Co tâm thất, co tâm nhĩ, dãn chung
B, Co tâm nhi, dãn chung, co tâm thất
C, Co tĩnh mạch, co tâm thất, co tâm nhĩ
D, Co tâm nhi, co tâm thất, dãn chung
Câu 3: Vận tốc máu thấp nhất ở loại mạch nào:
A, Động mạch
B, Tĩnh mạch
C, Mao mạch
D, Tiểu động mạch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thế Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)