Bài 19. Từ trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Long |
Ngày 18/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Từ trường thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Chương 4
TỪ TRƯỜNG
GVVL : BẠCH CÔNG KHẢI
Bài 26
TỪ
TRƯỜNG
TƯƠNG TÁC TỪ
a) Cực của nam châm.
Một nam châm có hai cực :
- Cực Bắc, kí hiệu N.
- Cực Nam, kí hiệu là S.
Hệ nam châm luôn có số cực là một số chẳn.
I TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác .
? Tương tác giữa hai nam châm.
TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác .
? Tương tác giữa hai nam châm.
Bắc
Nam
- Đưa hai cực khác tên của hai nam châm đến gần nhau
TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác từ
Bắc
Nam
- Đưa hai cực cùng tên của hai nam châm đến gần nhau
TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác giữa hai nam châm.
Bắc
Nam
Nam châm tác dụng từ lên nam châm .
?
TƯƠNG TÁC TỪ
Năm 1820 , trong buổi báo cáo với sinh viên , nhà vật lý học người Đan Mạch - Oserted đã vô tình đặt một nam châm thử gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua, một sinh viên đã nhận thấy kim nam châm thử bị lệch và hỏi Oserted tại sao ?
c ) Thí nghiệm Ơ-xtét. Tương tác từ giữa nam châm và dòng điện.
TƯƠNG TÁC TỪ
c) Thí nghiệm Ơ-xtét. Tương tác từ giữa nam châm và dòng điện.
TƯƠNG TÁC TỪ
d) Tương tác giữa hai dòng điện
? Một dây dẫn mang dòng điện
TƯƠNG TÁC TỪ
d) Tương tác giữa hai dòng điện
? Hai dòng điện cùng chiều
hút nhau
TƯƠNG TÁC TỪ
d) Tương tác giữa hai dòng điện
? Hai dòng điện ngược chiều
đẩy nhau
TƯƠNG TÁC TỪ
? KHÁI NIỆM :
Tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa dòng điện với nam châm, dòng điện với dòng điện được gọi là :
TƯƠNG TÁC TỪ
II. TỪ TRƯỜNG
? Nam châm thử
Bắc
Nam
KIM NAM CHÂM NHỎ DÙNG ĐỂ PHÁT HIỆN TỪ TRƯỜNG
II. TỪ TRƯỜNG
a) Khái niệm từ trường
Xung quanh thanh nam châm hay xung quanh dòng điện có
từ trường.
b) Điện tích chuyển động và từ trường
Xung quanh điện tích chuyển động có từ trường.
II. TỪ TRƯỜNG
c) Tính chất cơ bản của từ trường
Từ trường gây ra lực tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó.
II. TỪ TRƯỜNG
d) Cảm ứng từ B.
Điểm đặt : Tại điểm ta xét trong từ trường .
Phương : Phương của nam châm thử nằm cân bằng tại một điểm ta xét trong từ trường
Chiều : Chiều từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm thử tại điểm đó.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
Đường sức từ là đường cong có hướng được vẽ trong từ trường sao cho vectơ cảm ứng từ tại bất kì điểm nào trên đường cong cũng có phương tiếp tuyến với đường cong và có chiều trùng với chiều của đường cong tại điểm ta đang xét.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
A ?
B
C
? Tại mỗi điểm trong từ trường, ta ch? có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi.
b) Các tính chất của đường sức từ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
A ?
B
C
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
? Các đường sức từ là những đường cong kín.
b) Các tính chất của đường sức từ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
? Đối với nam châm, ở ngoài nam châm các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.
b) Các tính chất của đường sức từ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
? Đối với dòng điện, các đường sức từ là những đường cong kín.
b) Các tính chất của đường sức từ.
A ?
B
C
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
Các đường sức từ
b) Các tính chất của đường sức từ.
KHÔNG CẮT NHAU
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
? Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ đó vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn.
b) Các tính chất của đường sức từ.
? Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ đó vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn.
? Các đường sức từ không cắt nhau.
Đối với dòng điện, các đường sức từ là những đường cong kín.
Đối với nam châm, ở ngoài nam châm các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.
? Các đường sức từ là những đường cong kín.
? Tại mỗi điểm trong từ trường, ta ch? có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi.
b) Các tính chất của đường sức từ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
c) Từ Phổ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
c) Từ Phổ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
c) Từ Phổ.
S
N
N
S
IV. TỪ TRƯỜNG ĐỀU
Định nghĩa : Từ trường đều là một từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm trong đó đều bằng nhau .
Đường sức của từ trường đều là các đường song song và cách đều nhau.
Từ trường của một Nam châm chữ U
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
CỦNG CỐ
Câu 1 : Chọn câu sai
Nói đến lực từ ta hiểu rằng đó là :
b) Lực tương tác giữa nam châm và dây dẫn mang dòng điện.
a) Lực tương tác giữa hai nam châm
c) Lực tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
d) Lực tương tác giữa dây dẫn và dòng điện.
Câu 2 : Chọn câu đúng trong các câu sau :
b) Từ trường giống điện trường ở đặc điểm tác dụng một lực lên bất kỳ một hạt điện tích nào nằm trong nó.
a) Từ trường là dạng vật chất đặt biệt tồn tại xung quanh hạt mang điện tích.
c) Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
CỦNG CỐ
Câu 3 : Đường sức từ có những tính chất :
b) Qua một điểm A trong từ trường ta có thể vẽ duy nhất một đường sức từ qua nó.
a) Các đường sức từ là các đường cong không kín
c) Vì các đường sức từ không bao giờ giao nhau nên chúng là những đường song song với nhau.
d) Chiều của đường sức từ được căn cứ vào từ phổ .
CỦNG CỐ
TỪ TRƯỜNG
GVVL : BẠCH CÔNG KHẢI
Bài 26
TỪ
TRƯỜNG
TƯƠNG TÁC TỪ
a) Cực của nam châm.
Một nam châm có hai cực :
- Cực Bắc, kí hiệu N.
- Cực Nam, kí hiệu là S.
Hệ nam châm luôn có số cực là một số chẳn.
I TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác .
? Tương tác giữa hai nam châm.
TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác .
? Tương tác giữa hai nam châm.
Bắc
Nam
- Đưa hai cực khác tên của hai nam châm đến gần nhau
TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác từ
Bắc
Nam
- Đưa hai cực cùng tên của hai nam châm đến gần nhau
TƯƠNG TÁC TỪ
b) Thí nghiệm về tương tác giữa hai nam châm.
Bắc
Nam
Nam châm tác dụng từ lên nam châm .
?
TƯƠNG TÁC TỪ
Năm 1820 , trong buổi báo cáo với sinh viên , nhà vật lý học người Đan Mạch - Oserted đã vô tình đặt một nam châm thử gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua, một sinh viên đã nhận thấy kim nam châm thử bị lệch và hỏi Oserted tại sao ?
c ) Thí nghiệm Ơ-xtét. Tương tác từ giữa nam châm và dòng điện.
TƯƠNG TÁC TỪ
c) Thí nghiệm Ơ-xtét. Tương tác từ giữa nam châm và dòng điện.
TƯƠNG TÁC TỪ
d) Tương tác giữa hai dòng điện
? Một dây dẫn mang dòng điện
TƯƠNG TÁC TỪ
d) Tương tác giữa hai dòng điện
? Hai dòng điện cùng chiều
hút nhau
TƯƠNG TÁC TỪ
d) Tương tác giữa hai dòng điện
? Hai dòng điện ngược chiều
đẩy nhau
TƯƠNG TÁC TỪ
? KHÁI NIỆM :
Tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa dòng điện với nam châm, dòng điện với dòng điện được gọi là :
TƯƠNG TÁC TỪ
II. TỪ TRƯỜNG
? Nam châm thử
Bắc
Nam
KIM NAM CHÂM NHỎ DÙNG ĐỂ PHÁT HIỆN TỪ TRƯỜNG
II. TỪ TRƯỜNG
a) Khái niệm từ trường
Xung quanh thanh nam châm hay xung quanh dòng điện có
từ trường.
b) Điện tích chuyển động và từ trường
Xung quanh điện tích chuyển động có từ trường.
II. TỪ TRƯỜNG
c) Tính chất cơ bản của từ trường
Từ trường gây ra lực tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó.
II. TỪ TRƯỜNG
d) Cảm ứng từ B.
Điểm đặt : Tại điểm ta xét trong từ trường .
Phương : Phương của nam châm thử nằm cân bằng tại một điểm ta xét trong từ trường
Chiều : Chiều từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm thử tại điểm đó.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
Đường sức từ là đường cong có hướng được vẽ trong từ trường sao cho vectơ cảm ứng từ tại bất kì điểm nào trên đường cong cũng có phương tiếp tuyến với đường cong và có chiều trùng với chiều của đường cong tại điểm ta đang xét.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
a) Định nghĩa.
A ?
B
C
? Tại mỗi điểm trong từ trường, ta ch? có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi.
b) Các tính chất của đường sức từ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
A ?
B
C
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
? Các đường sức từ là những đường cong kín.
b) Các tính chất của đường sức từ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
? Đối với nam châm, ở ngoài nam châm các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.
b) Các tính chất của đường sức từ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
? Đối với dòng điện, các đường sức từ là những đường cong kín.
b) Các tính chất của đường sức từ.
A ?
B
C
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
Các đường sức từ
b) Các tính chất của đường sức từ.
KHÔNG CẮT NHAU
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
? Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ đó vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn.
b) Các tính chất của đường sức từ.
? Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ đó vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn.
? Các đường sức từ không cắt nhau.
Đối với dòng điện, các đường sức từ là những đường cong kín.
Đối với nam châm, ở ngoài nam châm các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.
? Các đường sức từ là những đường cong kín.
? Tại mỗi điểm trong từ trường, ta ch? có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi.
b) Các tính chất của đường sức từ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
c) Từ Phổ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
c) Từ Phổ.
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
c) Từ Phổ.
S
N
N
S
IV. TỪ TRƯỜNG ĐỀU
Định nghĩa : Từ trường đều là một từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm trong đó đều bằng nhau .
Đường sức của từ trường đều là các đường song song và cách đều nhau.
Từ trường của một Nam châm chữ U
III. ĐƯỜNG SỨC TỪ
CỦNG CỐ
Câu 1 : Chọn câu sai
Nói đến lực từ ta hiểu rằng đó là :
b) Lực tương tác giữa nam châm và dây dẫn mang dòng điện.
a) Lực tương tác giữa hai nam châm
c) Lực tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
d) Lực tương tác giữa dây dẫn và dòng điện.
Câu 2 : Chọn câu đúng trong các câu sau :
b) Từ trường giống điện trường ở đặc điểm tác dụng một lực lên bất kỳ một hạt điện tích nào nằm trong nó.
a) Từ trường là dạng vật chất đặt biệt tồn tại xung quanh hạt mang điện tích.
c) Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
CỦNG CỐ
Câu 3 : Đường sức từ có những tính chất :
b) Qua một điểm A trong từ trường ta có thể vẽ duy nhất một đường sức từ qua nó.
a) Các đường sức từ là các đường cong không kín
c) Vì các đường sức từ không bao giờ giao nhau nên chúng là những đường song song với nhau.
d) Chiều của đường sức từ được căn cứ vào từ phổ .
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)