Bài 19. Từ trường
Chia sẻ bởi Tổ Lý Hóa |
Ngày 18/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Từ trường thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN ĐƠN GIẢN
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
I. Từ trường của dòng điện thẳng
a. Thí nghiệm
0
- Dạng của đường sức từ:
+ Là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện, có tâm là giao điểm giữa mặt phẳng và dây dẫn.
b. Kết luận
- Chiều của đường sức từ: Tuân theo qui tắc nắm tay phải
Trong đó:
I:là cường độ dòng điện chạy qua dây (A)
r:là khoảng cách từ điểm khảo sát đến dây dẫn (m)
- Độ lớn của cảm ứng từ:
II. Từ trường của dòng điện tròn
a. Thí nghiệm:
Dạng của đường sức từ:
Một đường thẳng đi qua tâm 0, còn lại là những đường cong, gần dây dẫn có dạng đường tròn.
b. Kết luận
- Chiều của đường sức từ: Tuân theo qui tắc nắm tay phải hoặc vào mặt Nam ra mặt Bắc.
Trong đó:
I: là cường độ dòng điện chạy qua khung dây (A)
R: Bán kính dòng điện tròn (m)
- Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn:
- Chú ý: Nếu khung dây có N vòng dây thì cảm ứng từ tại tâm có độ lớn:
III. Từ trường của dòng điện trong ống dây
a. Thí nghiệm
+
-
Đặt các kim nam châm trên một đường sức từ ta thấy chúng nằm theo 1 chiều nhất định.
S
N
Cực N của kim NC màu đỏ
- Dạng của đường sức từ:
+ Bên trong ống dây từ trường là đều, các đường sức từ song song và cách đều nhau.
+ Bên ngoài từ trường giống như một NC thẳng.
b. Kết luận:
- Chiều của đường sức từ: Tuân theo qui tắc bàn tay phải.
- Công thức tính cảm ứng từ bên trong ống dây:
Trong đó: N là số vòng dây
l: là chiều dài của ống dây (m)
n: Số vòng dây trên mỗi mét dài của ống.
Chú ý:
CỦNG CỐ
.
M
M
.
.
.
M
M
D
B
C
A
I
I
I
I
Câu 2: Chọn hình vẽ đúng
Câu 3: Chọn hình vẽ đúng
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
I. Từ trường của dòng điện thẳng
a. Thí nghiệm
0
- Dạng của đường sức từ:
+ Là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện, có tâm là giao điểm giữa mặt phẳng và dây dẫn.
b. Kết luận
- Chiều của đường sức từ: Tuân theo qui tắc nắm tay phải
Trong đó:
I:là cường độ dòng điện chạy qua dây (A)
r:là khoảng cách từ điểm khảo sát đến dây dẫn (m)
- Độ lớn của cảm ứng từ:
II. Từ trường của dòng điện tròn
a. Thí nghiệm:
Dạng của đường sức từ:
Một đường thẳng đi qua tâm 0, còn lại là những đường cong, gần dây dẫn có dạng đường tròn.
b. Kết luận
- Chiều của đường sức từ: Tuân theo qui tắc nắm tay phải hoặc vào mặt Nam ra mặt Bắc.
Trong đó:
I: là cường độ dòng điện chạy qua khung dây (A)
R: Bán kính dòng điện tròn (m)
- Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn:
- Chú ý: Nếu khung dây có N vòng dây thì cảm ứng từ tại tâm có độ lớn:
III. Từ trường của dòng điện trong ống dây
a. Thí nghiệm
+
-
Đặt các kim nam châm trên một đường sức từ ta thấy chúng nằm theo 1 chiều nhất định.
S
N
Cực N của kim NC màu đỏ
- Dạng của đường sức từ:
+ Bên trong ống dây từ trường là đều, các đường sức từ song song và cách đều nhau.
+ Bên ngoài từ trường giống như một NC thẳng.
b. Kết luận:
- Chiều của đường sức từ: Tuân theo qui tắc bàn tay phải.
- Công thức tính cảm ứng từ bên trong ống dây:
Trong đó: N là số vòng dây
l: là chiều dài của ống dây (m)
n: Số vòng dây trên mỗi mét dài của ống.
Chú ý:
CỦNG CỐ
.
M
M
.
.
.
M
M
D
B
C
A
I
I
I
I
Câu 2: Chọn hình vẽ đúng
Câu 3: Chọn hình vẽ đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tổ Lý Hóa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)