Bài 19. Từ trường
Chia sẻ bởi lê thị lý |
Ngày 18/03/2024 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Từ trường thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Khái niệm
Nam châm là những chất có khả năng hút sắt.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
1. Khái niệm
Nam châm có 2 cực:
+ Cực Bắc : N (North)
+ Cực Nam : S (South)
Hút sắt yếu
Hút sắt mạnh
Cực
Cực
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Khái niệm
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Đặc điểm
- Hai cực của nam châm đặt gần nhau:
+ Cùng cực, đẩy nhau.
+ Khác cực, hút nhau.
- Lực tương tác đó gọi là lực từ và các nam châm có từ tính.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Nam châm tác dụng lực lên dòng điện
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
3. Hai dòng điện tương tác với nhau
I
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
3. Hai dòng điện tương tác với nhau
1. Định nghĩa
Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện là sự xuất hiện của lực tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
2. Cách nhận biết từ trường
Dùng kim nam châm nhỏ, đặt tại những vị trí bất kỳ trong không gian đó.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
3. Quy ước hướng của từ trường
Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam - Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Định nghĩa
Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
- Thí nghiệm từ phổ
1. Định nghĩa
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
- Thí nghiệm từ phổ
1. Định nghĩa
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Định nghĩa
- Thí nghiệm từ phổ
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Định nghĩa
- Hình ảnh từ phổ
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
Để bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện, khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều của các đường sức từ.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
Dòng điện thẳng có chiều hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng
Dòng điện thẳng có chiều từ ngoài vào trong mặt phẳng
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện tròn ấy.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
b. Từ trường của dòng điện tròn
Mặt bắc
( North)
Mặt nam
( south)
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
3. Các tính chất của đường sức từ
- Qua mỗi điểm trong không gian chỉ có thể vẽ được duy nhất một đường sức từ.
- Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
- Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định tùy thuộc vào hình dạng của dòng điện.
- Quy ước vẽ các đường sức từ: nơi có từ trường mạnh thì vẽ mau, nơi có từ trường yếu thì vẽ thưa.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
Câu 1
Lực tương tác giữa một nam châm và một dòng điện là lực gì?
1
Câu 2
2
3
Câu 3
Một trong những vật liệu làm nên nam châm?
Hình ảnh biểu diễn hình dạng của đường sức từ gọi là gì?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Khái niệm
Nam châm là những chất có khả năng hút sắt.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
1. Khái niệm
Nam châm có 2 cực:
+ Cực Bắc : N (North)
+ Cực Nam : S (South)
Hút sắt yếu
Hút sắt mạnh
Cực
Cực
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Khái niệm
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Đặc điểm
- Hai cực của nam châm đặt gần nhau:
+ Cùng cực, đẩy nhau.
+ Khác cực, hút nhau.
- Lực tương tác đó gọi là lực từ và các nam châm có từ tính.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Dòng điện tác dụng lực lên nam châm
Thí nghiệm Ơcxtet
Ơcxtet ( 1777- 1851)
Nhà vật lý người
Đan Mạch
Acqui
K
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Nam châm tác dụng lực lên dòng điện
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
3. Hai dòng điện tương tác với nhau
I
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
3. Hai dòng điện tương tác với nhau
1. Định nghĩa
Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện là sự xuất hiện của lực tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
2. Cách nhận biết từ trường
Dùng kim nam châm nhỏ, đặt tại những vị trí bất kỳ trong không gian đó.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
3. Quy ước hướng của từ trường
Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam - Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Định nghĩa
Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
- Thí nghiệm từ phổ
1. Định nghĩa
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
- Thí nghiệm từ phổ
1. Định nghĩa
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Định nghĩa
- Thí nghiệm từ phổ
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
1. Định nghĩa
- Hình ảnh từ phổ
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
Để bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện, khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều của các đường sức từ.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
2. Các ví dụ về đường sức từ
a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Quy tắc nắm bàn tay phải
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
Dòng điện thẳng có chiều hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng
Dòng điện thẳng có chiều từ ngoài vào trong mặt phẳng
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện tròn ấy.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
b. Từ trường của dòng điện tròn
Mặt bắc
( North)
Mặt nam
( south)
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
3. Các tính chất của đường sức từ
- Qua mỗi điểm trong không gian chỉ có thể vẽ được duy nhất một đường sức từ.
- Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
- Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định tùy thuộc vào hình dạng của dòng điện.
- Quy ước vẽ các đường sức từ: nơi có từ trường mạnh thì vẽ mau, nơi có từ trường yếu thì vẽ thưa.
BÀI 19: TỪ TRƯỜNG
I. Nam châm
II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
III. Từ trường
IV. Đường sức từ
I. Nam châm
Câu 1
Lực tương tác giữa một nam châm và một dòng điện là lực gì?
1
Câu 2
2
3
Câu 3
Một trong những vật liệu làm nên nam châm?
Hình ảnh biểu diễn hình dạng của đường sức từ gọi là gì?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị lý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)