Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào

Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Son | Ngày 08/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:


bµi 19
tạo giống
bằng phƯương pháp GÂY ĐộT BIếN Và CÔNG NGHệ Tế BàO
KIểM TRA
BàI Cũ
Tr­êng;T.H.P.T.B.C
NAM TIÒN-H¶I
Biến dị di truyền gồm
A.
B.
C.
D.
biến dị tổ hợp, đột biến, thường biến.
Câu 1.
biến dị tổ hợp, đột biến, ADN tái tổ hợp.
đột biến gen, đột biến NST.
đột biến tế bào sinh dưỡng, đột biến tế bào sinh dục.

30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A.
B.
C.
D.
biến dị do lai hữu tính.
Câu 2.
biến dị tổ hợp.
biến dị hội nhập.
biến dị tổng hợp.

Các biến dị xuất hiện do sự tổ hợp lại vật chất di truyền từ bố và mẹ được gọi là.
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A.
B.
C.
D.
Ưu thế lai được tạo ra sau các phép lai khác dòng thuần chủng.
Câu 3.
Giống lai có ưu thế lai cao. Vì vậy, sử dụng cơ thể lai để làm giống rất tốt.
Ưu thế cơ thể lai có được là do 1 alen trội-trội hơn cả 2 alen trội cùng cặp.
Không phải tất cả các cơ thể lai được tạo ra đều có ưu thế lai.

Phát biểu nào dưới đây không đúng về ưu thế lai
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A.
B.
C.
D.
Lai các dòng thuần khác nhau, qua đó chọn lọc tổ hợp gen mong muốn.
Câu 4.
Đồng hợp hóa tổ hợp gen mong muốn để có giống thuần.
Tạo ra các dòng thuần khác nhau.
Gây đột biến, lai các thể đột biến sau đó tự thụ phấn.

Trong các bước tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp, bước nào dưới đây không có
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
BÀI 19. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
I. T¹O GIèNG B»NG PH¦¥NG PH¸P G¢Y ®ét biÕn
 Gây ĐB bằng cách nào?
1. Quy trình
Xử lý mẫu
chọn lọc thể ĐB
tạo dòng thuần
2. Một số thành tựu tạo giống ở Việt Nam
Trung tâm Hạt nhân TP.HCM. Nhân giống thành công giống lúa thơm đột biến Basmati ở Sóc Trăng. Thời gian sinh trưởng 3 tháng, hạt dài thon, đẹp, và năng suất tăng gấp 2 - 2,5 lần so với giống gốc.
Sử dụng Co-60 gây ĐBG trên chuối, tạo được giống mới kháng sâu bệnh
 Tạo giống cây trồng
2n
2n
Cônxixin
2n
3n
n
4n
Giảm phân
Giảm phân
Dâu tằm tam bội
 Tạo giống vi sinh vật
Tranh lợn Đông Hồ được “vẽ” bằng vi sinh
Gây đột biến một số loại vi sinh vật bằng tia tử ngoại, bằng hóa chất... để thu được những loại vi sinh mang màu sắc khác nhau”
 Động vật, thực vật và VSV. Đối tượng nào gây ĐB hiệu quả hơn? Tại sao.
II. T¹o gièng b»ng c«ng nghÖ tÕ bµo
1. Công nghệ tế bào thực vật
 Cơ sở khoa học của nuôi cấy mô - tế bào là gì?
- Tạo vật liệu khởi đầu: khử trùng  cấy trong môi trường khởi động.
- Giai đoạn nhân nhanh: chuyển vật liệu khởi đầu sang môi trường có bổ sung Xitokinin để tái sinh nhiều chồi.
- Giai đoạn tạo cây hoàn chỉnh: tách chồi cho vào môi trường tạo rể (bố sung Auxin)thành 1 cây hoàn chỉnh.
- Giai đoạn ra cây: cây trong ống nghiệm đủ tiêu chuẩn (chiều cao, số lá, số rễ) sẽ được chuyển sang môi trường tự nhiên.
 Ưu điểm của công nghệ này là gì?
 Công nghệ nuôi cấy mô-tế bào
 Công nghệ dung hợp tế bào trần
Môi trường dinh dưỡng chứa enzim hủy thành TB
Virut xenđê
Keo glycol
Hoocmon
 Công nghệ nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
Môi trường có enzim khử nhân sinh dưỡng
Cônxixin
n
Cônxixin
2n
Cơ thế lưỡng bội thuần chủng (đơn bội kép)
 Thực vật có kiểu gen AaBb giảm phân cho mấy loại hạt phấn? Kí hiệu.
A
a
B
b
A
B
A
b
a
b
a
B
 Nuôi những hạt phấn trên trong môi trường có cônxixin, hiện tượng nào có thể xảy ra?
Dung dịch cônxixin
AABB
AAbb
aaBB
aabb
Đặc điểm của các TB này?
 Công nghệ nhân bản vô tính động vật
2. Công nghệ tế bào động vật
2. Công nghệ tế bào động vật
 Công nghệ nhân bản vô tính động vật
Cho nhân TB tuyến vú
Cho TBC của trứng
Chuyển nhân TB tuyến vú vào TBC của trứng
Nuôi cây trong ống nghiệm
Phôi sớm
Cừu 1
Cừu 2
Cừu 3
Cấy phôi vào tử cung
Cừu con ra đời (Dolly)

Cõu DOLLY ®­îc ra ®êi b»ng c¸ch nµo ?
 Công nghệ cấy truyền phôi
Cắt phôi
Nhiều vật nuôi cái mang phôi
 Vai trò và ý nghĩa của công nghệ cấy truyền phôi
Có thể tạo ra nhi?u cơ thể cú ki?u gen gi?ng nhau.
 Câu hỏi và bài tập
Câu 1.
alen A dễ bệnh, alen a kháng bệnh  KG aa không bệnh
Gây ĐB cây dễ bệnh  các thể ĐB  cho nhiễm bệnh  cây không bệnh KG?
Câu 2
Giống 1 kháng bệnh X, giống 2 kháng bệnh Y  1 giống kháng cả 2 bệnh?
Lai  gây ĐB chuyển đpạn  thể ĐB  chọn lọc
Câu 3
Nghiên cứu SGK, viết lại bằng sơ đồ
Câu 4
Dựa vào sơ đồ SGK để giải thích
XIN CẢM ƠN!
HẹN GặP LạI VàO GIờ SAU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hà Son
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)