Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Khánh Vân |
Ngày 08/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
1
CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
LỚP - 12B6 !
Giáo viên: Huỳnh thị khánh vân
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
3
CÂU 1: Nguồn biến dị tổ hợp của vật nuôi cây trồng được tạo ra bằng cách nào?
A. Gây đột biến nhân tạo.
B. Tạo ADN tái tổ hợp .
C. lai giống
D. Cả A, B, C
4
Câu 2: Phép lai nào sau đây tạo ra con lai có ưu thế lai cao?
A.♀ aaBBdd x ♂ AABBdd.
B. ♀ aaBBdd x ♂ AAbbDd.
C.♀ AABBDD x ♂ aabbdd.
D. ♀ AABBDD x ♂ aaBBDD.
Câu 3: Vì sao ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần ở đời sau?
5
TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP
GÂY ĐỘT BIẾN VÀ
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
BÀI 19
6
I. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN
- Lưu ý : phương pháp này áp dụng đối với vi sinh vật và thực vật, động vật bậc thấp.
1.QUY TRÌNH:
- Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến
- Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
- Tạo dòng thuần chủng
Phương pháp này áp dụng thích hợp cho đối tượng nào(thực vật,đv, vsv) ? Vì sao ?
7
8
2. Một số thành tựu tạo giống ở Việt Nam
Hãy nêu một số thành tựu chọn giống bằng phương pháp gây đột biến mà em biết ?
I. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN
1.QUY TRÌNH:
9
CAM CARA CARA KHÔNG HẠT
( HIỆN TRỒNG Ở ĐÀ LẠT)
10
BƯỞI, NHO TAM BỘI KHÔNG HẠT
11
Quy trình tạo cây tam bội (3n)?
cônsixin
?
Dạng 2n
Dạng 4n
Dạng 2n
X
Dạng 3n
?
3n
12
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Tìm hiểu sgk =>Cho biết các bước lai tế bào sinh dưỡng ở hình sau
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
a. Lai tế bào sinh duỡng(xôma)hay dung hợp tế bào trần.
13
Dung hợp 2 tế bào trần khác loài
2n= 24
(2n)
Cây lai Pomato
72 NST (24+48)
TB lai
72 NST (24+48)
Dung hợp tế bào chất, nhân
Loại bỏ thành xenlulozo
(2n)
2n= 48
Nuôi cấy tế bào
lai
1
2
3
4
14
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
a. Lai tế bào sinh duỡng(xôma)hay dung hợp tế bào trần.
Gồm các bước :
- Loại bỏ thành tế bào.
- Cho các tb đã mất thành tb của 2 loài vào môi trường đặt biệt để chúng dung hợp với nhau thành tb lai.
- Đưa tb lai vào nuôi trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để chúng phát triển thành cây lai khác loài.
15
Ưu điểm của pp lai tb sinh dưỡng so với sinh sản hữu tính là gì ?
16
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
a. Lai tế bào sinh duỡng(xôma)hay dung hợp tế bào trần.
b. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
17
Nuôi cấy hạt phấntrên
môi trường
Cônsixin
Loại bỏ chỉ nhị
Tách các bao phấn
Mô đơn bội
Mô lưỡng bội
Cây lưỡng bội đồng hợp về tất cả các gen
QS hình. Cho biết các bước nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh?
18
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
Lai tế bào sinh duỡng(xôma)hay dung hợp tế bào trần.
b. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
Cây lưỡng bội(2n)
cônsixin
Hạt phấn,noãn(n) nuôi trong môi trường dinh dưỡng thích hợp mô đơn bội -----------> cây đơn bội (n)
19
GIẢM PHÂN
TẾ BÀO MẸ
HẠT PHẤN
NUÔI TRONG
Ống nghiệm
Mô đơn bội ( a )
Mô đơn bội ( A )
CÔNSIXIN
CÂY 2n ( aa )
CÂY 2n ( AA )
HẠT PHẤN
Ưu điểm của phương pháp này là gì ?
- Đánh giá được kiểu gen của từng dòng
- Tạo dòng thuần
Nhanh chóng
20
Qs hình, cho biết các bước nuôi cấy mô ?
- Tách mô, tế bào
- Cho mô (TB) vào môi trường dinh dưỡng thích hợp.
- Tái sinh thành các cây hoàn chỉnh.
- Nhân giống quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.
I TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
a. Lai tế bào sinh dưỡng(xôma)
b. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
c. Nuôi cấy mô, tế bào
21
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
2. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
a. Nhân bản vô tính ở động vật
22
QS hình. Cho biết quy trình nhân bản cừu đôly ?
23
- Tách tế bào tuyến vú của cá thể cho nhân; tách tb trứng của cá thể khác và loại bỏ nhân .
- Chuyển nhân của tb tuyến vú vào tb trứng đã loại bỏ nhân.
- Nuôi tb đã chuyển nhân trong môi trường thích hợp cho phát triển thành phôi.
- Chuyển phôi vào tử cung của con cái để mang thai và sinh con.
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
2. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
a. Nhân bản vô tính ở động vật
24
Nhân bản vô tính có ý nghĩa gì ?
Cừu Đôly mang đặc điểm của cừu nào ?
Cừu cho trứng
B. Cừu cho nhân
C. Cừu mẹ
D. Cả A, B, C
25
Con Người?
26
2. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
a. Nhân bản vô tính ở động vật
b. Cấy truyền phôi:
27
Bò cho phôi
Tách phôi, phân cắt phôi
Sinh ra hàng loạt các con có KG giống nhau. Rút ngắn thời gian nhân giống.
Cấy phôi cho các bò nhận
28
2. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
a. Nhân bản vô tính ở động vật
b. Cấy truyền phôi
- Lấy phôi từ động vật cho phôi.
Tách phôi thành 2 hay nhiều phần riêng biệt.
- Cấy phôi vào các con cái và sinh con
29
CỦNG CỐ
30
Câu1: Trong các bước sau đây:
I. Chọn lọc cá thể có kiểu hình mong muốn. II. Tạo dòng thuần.
III. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến theo trình tự nào sau đây?
A. I --> --> II --> III.
B. III --> II --> I.
C. II --> III --> I.
D. III --> I --> II.
31
Câu 2: Gây đột biến nhân tạo nhằm :
Cải tiến giống vật nuôi, cây trồng.
B. Tạo nguyên liệu cho quá trình tạo giống mới.
C. Tạo ra giống mới nhanh.
D. Cả A, B, C
32
Câu 3: Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật:
A. nấm.
B. động vật.
C. vi sinh vật.
D. thực vật.
33
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng với nhân bản vô tính ở động vật bằng kỹ thuật chuyển nhân?
A. Cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
B. ĐV có vú có thể nhân bản từ tế bào xôma.
C. Cần có sự tham gia tế bào chất của noãn bào.
D. Có thể tạo ra giống ĐV mang gen người.
34
Câu 5: Thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là :
Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
B. Cải biến phôi theo hướng có lợi cho con nguời.
C. Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu .
D. Cả A, B, C
35
Dặn dò
- LÀM BÀI TẬP SGK
- Xem trước bài mới
36
Câu 7: So sánh phương pháp cấy truyền phôi và nhân bản vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân ở động vật ?
37
Câu 5: Vì sao phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với vi sinh vật?.
A. Vì vi sinh vật dễ xử lí bằng các tác nhân gây đột biến.
B. Vì vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập được các dòng đột biến.
C. Vì vi sinh vật rất mẫn cảm với tác nhân đột biến.
D. Vì việc xử lí vi sinh vật không tốn nhiều thời gian và công sức.
CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
LỚP - 12B6 !
Giáo viên: Huỳnh thị khánh vân
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
3
CÂU 1: Nguồn biến dị tổ hợp của vật nuôi cây trồng được tạo ra bằng cách nào?
A. Gây đột biến nhân tạo.
B. Tạo ADN tái tổ hợp .
C. lai giống
D. Cả A, B, C
4
Câu 2: Phép lai nào sau đây tạo ra con lai có ưu thế lai cao?
A.♀ aaBBdd x ♂ AABBdd.
B. ♀ aaBBdd x ♂ AAbbDd.
C.♀ AABBDD x ♂ aabbdd.
D. ♀ AABBDD x ♂ aaBBDD.
Câu 3: Vì sao ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần ở đời sau?
5
TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP
GÂY ĐỘT BIẾN VÀ
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
BÀI 19
6
I. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN
- Lưu ý : phương pháp này áp dụng đối với vi sinh vật và thực vật, động vật bậc thấp.
1.QUY TRÌNH:
- Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến
- Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
- Tạo dòng thuần chủng
Phương pháp này áp dụng thích hợp cho đối tượng nào(thực vật,đv, vsv) ? Vì sao ?
7
8
2. Một số thành tựu tạo giống ở Việt Nam
Hãy nêu một số thành tựu chọn giống bằng phương pháp gây đột biến mà em biết ?
I. TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN
1.QUY TRÌNH:
9
CAM CARA CARA KHÔNG HẠT
( HIỆN TRỒNG Ở ĐÀ LẠT)
10
BƯỞI, NHO TAM BỘI KHÔNG HẠT
11
Quy trình tạo cây tam bội (3n)?
cônsixin
?
Dạng 2n
Dạng 4n
Dạng 2n
X
Dạng 3n
?
3n
12
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Tìm hiểu sgk =>Cho biết các bước lai tế bào sinh dưỡng ở hình sau
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
a. Lai tế bào sinh duỡng(xôma)hay dung hợp tế bào trần.
13
Dung hợp 2 tế bào trần khác loài
2n= 24
(2n)
Cây lai Pomato
72 NST (24+48)
TB lai
72 NST (24+48)
Dung hợp tế bào chất, nhân
Loại bỏ thành xenlulozo
(2n)
2n= 48
Nuôi cấy tế bào
lai
1
2
3
4
14
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
a. Lai tế bào sinh duỡng(xôma)hay dung hợp tế bào trần.
Gồm các bước :
- Loại bỏ thành tế bào.
- Cho các tb đã mất thành tb của 2 loài vào môi trường đặt biệt để chúng dung hợp với nhau thành tb lai.
- Đưa tb lai vào nuôi trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để chúng phát triển thành cây lai khác loài.
15
Ưu điểm của pp lai tb sinh dưỡng so với sinh sản hữu tính là gì ?
16
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
a. Lai tế bào sinh duỡng(xôma)hay dung hợp tế bào trần.
b. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
17
Nuôi cấy hạt phấntrên
môi trường
Cônsixin
Loại bỏ chỉ nhị
Tách các bao phấn
Mô đơn bội
Mô lưỡng bội
Cây lưỡng bội đồng hợp về tất cả các gen
QS hình. Cho biết các bước nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh?
18
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
Lai tế bào sinh duỡng(xôma)hay dung hợp tế bào trần.
b. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
Cây lưỡng bội(2n)
cônsixin
Hạt phấn,noãn(n) nuôi trong môi trường dinh dưỡng thích hợp mô đơn bội -----------> cây đơn bội (n)
19
GIẢM PHÂN
TẾ BÀO MẸ
HẠT PHẤN
NUÔI TRONG
Ống nghiệm
Mô đơn bội ( a )
Mô đơn bội ( A )
CÔNSIXIN
CÂY 2n ( aa )
CÂY 2n ( AA )
HẠT PHẤN
Ưu điểm của phương pháp này là gì ?
- Đánh giá được kiểu gen của từng dòng
- Tạo dòng thuần
Nhanh chóng
20
Qs hình, cho biết các bước nuôi cấy mô ?
- Tách mô, tế bào
- Cho mô (TB) vào môi trường dinh dưỡng thích hợp.
- Tái sinh thành các cây hoàn chỉnh.
- Nhân giống quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.
I TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
a. Lai tế bào sinh dưỡng(xôma)
b. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
c. Nuôi cấy mô, tế bào
21
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
2. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
a. Nhân bản vô tính ở động vật
22
QS hình. Cho biết quy trình nhân bản cừu đôly ?
23
- Tách tế bào tuyến vú của cá thể cho nhân; tách tb trứng của cá thể khác và loại bỏ nhân .
- Chuyển nhân của tb tuyến vú vào tb trứng đã loại bỏ nhân.
- Nuôi tb đã chuyển nhân trong môi trường thích hợp cho phát triển thành phôi.
- Chuyển phôi vào tử cung của con cái để mang thai và sinh con.
II. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO THỰC VẬT:
2. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
a. Nhân bản vô tính ở động vật
24
Nhân bản vô tính có ý nghĩa gì ?
Cừu Đôly mang đặc điểm của cừu nào ?
Cừu cho trứng
B. Cừu cho nhân
C. Cừu mẹ
D. Cả A, B, C
25
Con Người?
26
2. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
a. Nhân bản vô tính ở động vật
b. Cấy truyền phôi:
27
Bò cho phôi
Tách phôi, phân cắt phôi
Sinh ra hàng loạt các con có KG giống nhau. Rút ngắn thời gian nhân giống.
Cấy phôi cho các bò nhận
28
2. CÔNG NGHỆ TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
a. Nhân bản vô tính ở động vật
b. Cấy truyền phôi
- Lấy phôi từ động vật cho phôi.
Tách phôi thành 2 hay nhiều phần riêng biệt.
- Cấy phôi vào các con cái và sinh con
29
CỦNG CỐ
30
Câu1: Trong các bước sau đây:
I. Chọn lọc cá thể có kiểu hình mong muốn. II. Tạo dòng thuần.
III. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến theo trình tự nào sau đây?
A. I --> --> II --> III.
B. III --> II --> I.
C. II --> III --> I.
D. III --> I --> II.
31
Câu 2: Gây đột biến nhân tạo nhằm :
Cải tiến giống vật nuôi, cây trồng.
B. Tạo nguyên liệu cho quá trình tạo giống mới.
C. Tạo ra giống mới nhanh.
D. Cả A, B, C
32
Câu 3: Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật:
A. nấm.
B. động vật.
C. vi sinh vật.
D. thực vật.
33
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng với nhân bản vô tính ở động vật bằng kỹ thuật chuyển nhân?
A. Cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
B. ĐV có vú có thể nhân bản từ tế bào xôma.
C. Cần có sự tham gia tế bào chất của noãn bào.
D. Có thể tạo ra giống ĐV mang gen người.
34
Câu 5: Thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là :
Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
B. Cải biến phôi theo hướng có lợi cho con nguời.
C. Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu .
D. Cả A, B, C
35
Dặn dò
- LÀM BÀI TẬP SGK
- Xem trước bài mới
36
Câu 7: So sánh phương pháp cấy truyền phôi và nhân bản vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân ở động vật ?
37
Câu 5: Vì sao phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với vi sinh vật?.
A. Vì vi sinh vật dễ xử lí bằng các tác nhân gây đột biến.
B. Vì vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập được các dòng đột biến.
C. Vì vi sinh vật rất mẫn cảm với tác nhân đột biến.
D. Vì việc xử lí vi sinh vật không tốn nhiều thời gian và công sức.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Khánh Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)