Bài 19. So sánh
Chia sẻ bởi Trương Thị Thanh Hương |
Ngày 21/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. So sánh thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Phó từ là gì? Có mấy loại phó từ?
Phĩ t?: l nh?ng t? chuyn di km d?ng t?, tính t? d? b? sung nghia cho d?ng t?, tính t?.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Dùng phó từ đặt câu cho những hình ảnh sau ?
- Phó từ có 2 loại :
+ Phó từ đứng trước: đã đang; thật, rất; cũng vẫn; không, chưa; đừng…
+ Phó từ đứng sau : lắm; vào, ra; được…
Trả lời:
Bông hoa rất đẹp!
Em bé đang học bài.
Đừng hút thuốc lá!
Tiết 83 - Tiếng Việt:
So Sánh
3
Tuần 21
Tíêt 83
a. Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
I. So sánh là gì ?
1. Ví dụ:
SO SÁNH
a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành.
Non nớt, dễ bị tác động.
Có nét tương đồng.
Đang phát triển.
Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
I. So sánh là gì ?
1. Ví dụ:
SO SÁNH
a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành.
Sự hùng vĩ, vô tận
Có nét tương đồng.
Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
b) Rừng đước được so sánh như những dãy tường thành vô tận.
Tíêt 83
SO SÁNH
1. Ví dụ:
- So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
2. Ghi nhớ:
I. So sánh là gì ?
a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành.
b) Rừng đước được so sánh như những dãy tường thành vô tận.
Tíêt 83
SO SÁNH
Con mèo vằn vào tranh lớn hơn cả con hổ, nhưng nét mặt lại vô cùng dễ mến.
Con mèo
con hổ
Giống nhau
- Lông vằn
Khác nhau
- Mèo nét mặt dễ mến, hổ dữ
Chỉ ra được sự tương phản của sự vật, nhưng không gợi hình, gợi cảm.
So sánh thông thường
- Có hai loại so sánh: + So sánh tu từ.
+ So sánh thường.
khoẻ như …
chậm như…
tr?ng nhu.
nhanh như…
I. So sánh là gì?
Khoẻ như voi
Khoẻ như trâu
Khoẻ như lực sĩ
Trắng như tuyết
Trắng như ngà
Trắng như bông
Chậm như rùa
Chậm như sên
Nhanh như sóc
Nhanh như cắt
Bài tập 2:
Tíêt 83
SO SÁNH
II. Cấu tạo của một phép so sánh.
1. Ví dụ 1:
b) . rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận.
a) Trẻ em như búp trên cành
A
A
B
B
búp trên cành
như
dựng lên cao ngất
rừng đước
Trẻ em
như
hai dãy trường thành vô tận
Phương diện so sánh
V? A (s? v?t du?c so snh)
Phương diện so sánh
Từ so sánh
V? B
(s? v?t dng d? so snh)
I. So sánh là gì ?
Tíêt 83
SO SÁNH
1.Ví dụ 2:
b. Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất phục.
II. Cấu tạo của một phép so sánh.
I. So sánh là gì ?
Phương diện so sánh
Từ so sánh
Vế B
Vế B
Vế A
Tíêt 83
SO SÁNH
a. Trường sơn: chí lớn ông cha
Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.
Vế B
Vế A
Vế A
Vắng từ ngữ so sánh, vế B đảo lên đứng trước vế A.
Vế B được đảo lên trước vế A cùng từ ngữ so sánh.
II. Cấu tạo của một phép so sánh.
2. Ghi nhớ:
I. So sánh là gì ?
Vế A
Phương diện so sánh
Từ so sánh
Vế B
Các sự vật, sự việc dùng để so sánh
Từ ngữ so sánh: như, là, bằng, tựa, giống...
Phương diện so sánh
Các sự vật, sự việc được so sánh
* - Các từ chỉ phương diện so sánh và chỉ ý so sánh có thể được lược bỏ.
- Vế B có thể được đảo ngược lên trước vế A cùng với từ so sánh.
*
1. Ví dụ :
Tíêt 83
SO SÁNH
II. C?u t?o c?a php so snh.
I. So sánh là gì?
III. Luyện tập.
Bài tập 1.
a. So sánh đồng loại.
- So sánh người với người.
- So sánh vật với vật.
b. So sánh khác loại.
- So sánh vật với người:
- So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng:
Tíêt 83
SO SÁNH
Thầy thuốc như mẹ hiền.
Những tán lá phượng xòe ra như chiếc dù che mưa, che nắng.
Bóng Bác cao lồng lộng
Ấm hơn ngọn lửa hồng.
Công cha như núi ngất trời
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển đông.
Củng cố:
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép so sánh?
a) Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, mhớ cà dầm tương
b) Chim khôn thì khôn cả lông
Khôn đến cái lồng, người xách cũng khôn
c) Thân em như thể con rùa
Xuống sông đội đá, lên chùa đội bia
d) Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Muốn về quê mẹ mà không muốn về.
X
Câu 2 : Câu ca dao sau là so sánh gì ?
Thân em như thể con rùa
Xuống sông đội đá, lên chùa đội bia
a) So sánh người với ngưòi.
b) So sánh vật với vật.
c) So sánh cái cụ thể với cái trừu tựong
d) So sánh người với vật.
X
Câu 3: Điền câu so sánh sau vào mô hình cấu tạo?
“Quê hương là chùm khế ngọt.”
Quê hương
là
Chùm khế ngọt
1
3
2
4
5
6
T
Ừ
S
O
S
T
U
T
Ố
S
N
B
A
N
O
H
V
S
Ế
A
Đ
Ồ
N
G
L
O
Ạ
I
K
H
Á
C
L
O
Ạ
I
S
Á
N
H
O
S
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đội A
Đội B
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Kiến thức mà em tâm đắc trong tiết học này?
Ừ
Câu 3 : ( 10 chữ cái )
So sánh tạo sự gợi hình, gợi cảm gọi là so sánh gì?
Á
N
H
Câu 4 : ( 3chữ cái )
Trong phép so sánh vật được so sánh gọi là gì?
Câu 2 : ( 3 chữ cái )
Cấu tạo của phép so sánh gồm mấy yếu tố?
Câu 5 : ( 8 chữ cái )
So sánh hai vật giống nhau gọi là so sánh gì?
Câu 1 : ( 8 chữ cái )
Những từ: như, là, giống, tựa thường ở yếu tố nào trong phép so sánh?
Câu 6 : ( 8 chữ cái )
So sánh hai vật khác nhau gọi là so sánh gì?
Dặn dò
Chuẩn bị bài mới : Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
Về nhà học bài cũ và làm các bài tập còn lại.
Kính chúc quý thầy cô giáo sức khỏe
và hạnh phúc!
Thầy thuốc như mẹ hiền.
Bóng Bác cao lồng lộng
Ấm hơn ngọn lửa hồng.
Những tán lá phượng xoè ra như chiếc dù che mưa, che nắng.
Phĩ t?: l nh?ng t? chuyn di km d?ng t?, tính t? d? b? sung nghia cho d?ng t?, tính t?.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Dùng phó từ đặt câu cho những hình ảnh sau ?
- Phó từ có 2 loại :
+ Phó từ đứng trước: đã đang; thật, rất; cũng vẫn; không, chưa; đừng…
+ Phó từ đứng sau : lắm; vào, ra; được…
Trả lời:
Bông hoa rất đẹp!
Em bé đang học bài.
Đừng hút thuốc lá!
Tiết 83 - Tiếng Việt:
So Sánh
3
Tuần 21
Tíêt 83
a. Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
I. So sánh là gì ?
1. Ví dụ:
SO SÁNH
a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành.
Non nớt, dễ bị tác động.
Có nét tương đồng.
Đang phát triển.
Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
I. So sánh là gì ?
1. Ví dụ:
SO SÁNH
a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành.
Sự hùng vĩ, vô tận
Có nét tương đồng.
Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
b) Rừng đước được so sánh như những dãy tường thành vô tận.
Tíêt 83
SO SÁNH
1. Ví dụ:
- So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
2. Ghi nhớ:
I. So sánh là gì ?
a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành.
b) Rừng đước được so sánh như những dãy tường thành vô tận.
Tíêt 83
SO SÁNH
Con mèo vằn vào tranh lớn hơn cả con hổ, nhưng nét mặt lại vô cùng dễ mến.
Con mèo
con hổ
Giống nhau
- Lông vằn
Khác nhau
- Mèo nét mặt dễ mến, hổ dữ
Chỉ ra được sự tương phản của sự vật, nhưng không gợi hình, gợi cảm.
So sánh thông thường
- Có hai loại so sánh: + So sánh tu từ.
+ So sánh thường.
khoẻ như …
chậm như…
tr?ng nhu.
nhanh như…
I. So sánh là gì?
Khoẻ như voi
Khoẻ như trâu
Khoẻ như lực sĩ
Trắng như tuyết
Trắng như ngà
Trắng như bông
Chậm như rùa
Chậm như sên
Nhanh như sóc
Nhanh như cắt
Bài tập 2:
Tíêt 83
SO SÁNH
II. Cấu tạo của một phép so sánh.
1. Ví dụ 1:
b) . rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận.
a) Trẻ em như búp trên cành
A
A
B
B
búp trên cành
như
dựng lên cao ngất
rừng đước
Trẻ em
như
hai dãy trường thành vô tận
Phương diện so sánh
V? A (s? v?t du?c so snh)
Phương diện so sánh
Từ so sánh
V? B
(s? v?t dng d? so snh)
I. So sánh là gì ?
Tíêt 83
SO SÁNH
1.Ví dụ 2:
b. Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất phục.
II. Cấu tạo của một phép so sánh.
I. So sánh là gì ?
Phương diện so sánh
Từ so sánh
Vế B
Vế B
Vế A
Tíêt 83
SO SÁNH
a. Trường sơn: chí lớn ông cha
Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.
Vế B
Vế A
Vế A
Vắng từ ngữ so sánh, vế B đảo lên đứng trước vế A.
Vế B được đảo lên trước vế A cùng từ ngữ so sánh.
II. Cấu tạo của một phép so sánh.
2. Ghi nhớ:
I. So sánh là gì ?
Vế A
Phương diện so sánh
Từ so sánh
Vế B
Các sự vật, sự việc dùng để so sánh
Từ ngữ so sánh: như, là, bằng, tựa, giống...
Phương diện so sánh
Các sự vật, sự việc được so sánh
* - Các từ chỉ phương diện so sánh và chỉ ý so sánh có thể được lược bỏ.
- Vế B có thể được đảo ngược lên trước vế A cùng với từ so sánh.
*
1. Ví dụ :
Tíêt 83
SO SÁNH
II. C?u t?o c?a php so snh.
I. So sánh là gì?
III. Luyện tập.
Bài tập 1.
a. So sánh đồng loại.
- So sánh người với người.
- So sánh vật với vật.
b. So sánh khác loại.
- So sánh vật với người:
- So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng:
Tíêt 83
SO SÁNH
Thầy thuốc như mẹ hiền.
Những tán lá phượng xòe ra như chiếc dù che mưa, che nắng.
Bóng Bác cao lồng lộng
Ấm hơn ngọn lửa hồng.
Công cha như núi ngất trời
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển đông.
Củng cố:
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép so sánh?
a) Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, mhớ cà dầm tương
b) Chim khôn thì khôn cả lông
Khôn đến cái lồng, người xách cũng khôn
c) Thân em như thể con rùa
Xuống sông đội đá, lên chùa đội bia
d) Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Muốn về quê mẹ mà không muốn về.
X
Câu 2 : Câu ca dao sau là so sánh gì ?
Thân em như thể con rùa
Xuống sông đội đá, lên chùa đội bia
a) So sánh người với ngưòi.
b) So sánh vật với vật.
c) So sánh cái cụ thể với cái trừu tựong
d) So sánh người với vật.
X
Câu 3: Điền câu so sánh sau vào mô hình cấu tạo?
“Quê hương là chùm khế ngọt.”
Quê hương
là
Chùm khế ngọt
1
3
2
4
5
6
T
Ừ
S
O
S
T
U
T
Ố
S
N
B
A
N
O
H
V
S
Ế
A
Đ
Ồ
N
G
L
O
Ạ
I
K
H
Á
C
L
O
Ạ
I
S
Á
N
H
O
S
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đội A
Đội B
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Kiến thức mà em tâm đắc trong tiết học này?
Ừ
Câu 3 : ( 10 chữ cái )
So sánh tạo sự gợi hình, gợi cảm gọi là so sánh gì?
Á
N
H
Câu 4 : ( 3chữ cái )
Trong phép so sánh vật được so sánh gọi là gì?
Câu 2 : ( 3 chữ cái )
Cấu tạo của phép so sánh gồm mấy yếu tố?
Câu 5 : ( 8 chữ cái )
So sánh hai vật giống nhau gọi là so sánh gì?
Câu 1 : ( 8 chữ cái )
Những từ: như, là, giống, tựa thường ở yếu tố nào trong phép so sánh?
Câu 6 : ( 8 chữ cái )
So sánh hai vật khác nhau gọi là so sánh gì?
Dặn dò
Chuẩn bị bài mới : Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
Về nhà học bài cũ và làm các bài tập còn lại.
Kính chúc quý thầy cô giáo sức khỏe
và hạnh phúc!
Thầy thuốc như mẹ hiền.
Bóng Bác cao lồng lộng
Ấm hơn ngọn lửa hồng.
Những tán lá phượng xoè ra như chiếc dù che mưa, che nắng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thanh Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)