Bài 19. Môi trường hoang mạc
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hồng Hạnh |
Ngày 27/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Môi trường hoang mạc thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Giáo Viên: Bùi Thị Hồng Hạnh
Tiết 20- Bài 19 :
MÔI TRƯỜNG
HOANG MẠC
Chương III
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC,HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC
Các hoang mạc trên thế giới chiếm một diện tích như thế nào trên bề mặt trái đất?
Tiết 20- Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. D?c di?m c?a mơi tru?ng:
Quan sát lược đồ hình 19.1, cho biết
các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu?
Nằm sâu trong nội địa
Ven biển có dòng biển lạnh
Dọc theo 2 đường chí tuyến
(xa biển nhận được ít hơi nước do gió đem đến ? ít mưa)
do có 2 dải khí cao áp, hơi nước khó ngưng tụ thành mây ? ít mưa
(có nhiệt độ thấp, nước khó bốc hơi ? ít mưa)
Tiết 20- Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. D?c di?m c?a mơi tru?ng:
- Hoang mạc chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của trái đất
- Phân bố : dọc theo 2 đường chí tuyến, ven biển có dòng biển lạnh và giữa đại lục Á-Âu.
? So sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt
của hoang mạc ở đới nóng và đới ôn hòa:
160C
400C
240C
cao
rất nóng
ấm
-230C
200C
430C
rất cao
không quá nóng
rất lạnh
Nằm sâu trong nội địa
Ven biển có dòng biển lạnh
Dọc theo 2 đường chí tuyến
(xa biển nhận được ít hơi nước do gió đem đến ? ít mưa)
do có khí cao áp, hơi nước khó ngưng tụ thành mây ? ít mưa
(có nhiệt độ thấp, nước khó bốc hơi ? ít mưa)
Nêu đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc?
Tiết 20- Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. D?c di?m c?a mơi tru?ng:
- Hoang mạc chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của trái đất
- Phân bố : dọc theo 2 đường chí tuyến, ven biển có dòng biển lạnh và giữa đại lục Á-Âu.
- Khí hậu ở đây hết sức khô hạn, khắc nghiệt, sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
Em hãy mô tả quang cảnh hoang mạc qua hai ảnh trên.
Tiết 20- Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. D?c di?m c?a mơi tru?ng:
- Hoang mạc chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của trái đất
- Phân bố : dọc theo 2 đường chí tuyến, ven biển có dòng biển lạnh và giữa đại lục Á-Âu.
- Khí hậu ở đây hết sức khô hạn, khắc nghiệt, sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
- Phần lớn bề mặt hoang mạc là cát hoặc sỏi đá bao phủ. Động thực vật nghèo nàn, dân cư chỉ tập trung ở các ốc đảo.
2. S? thích nghi c?a th?c, d?ng v?t v?i môi tru?ng
Biến thành gai hay bọc sáp (để hạn chế sự thoát hơi nước)
Ban ngày vùi mình trong cát hoặc trong các hốc đá để hạn chế sự mất nước. Ban đêm kiếm ăn.
Phình to, thấp (để dự trữ nước)
to và dài (để hút được nước dưới sâu)
rút ngắn lại (phù hợp với thời kì có mưa)
Có khả năng chịu đói, chịu khát dài ngày và đi được xa để tìm thức ăn, nước uống.
Câu hỏi thảo luận :
Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trường khắc nghiệt khô hạn như thế nào?
Hoang mạc ở Ô-xtrây-li-a
Xương rồng hoang mạc mê-hi-cô
Xa – ha- ra
Xương rồng hoang mạc mê-hi-cô
Tiết 20- Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. D?c di?m c?a mơi tru?ng:
- Hoang mạc chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của trái đất
- Phân bố : dọc theo 2 đường chí tuyến, ven biển có dòng biển lạnh và giữa đại lục Á-Âu.
- Khí hậu ở đây hết sức khô hạn, khắc nghiệt, sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
- Phần lớn bề mặt hoang mạc là cát hoặc sỏi đá bao phủ. Động thực vật nghèo nàn, dân cư chỉ tập trung ở các ốc đảo.
2. S? thích nghi c?a th?c, d?ng v?t v?i môi tru?ng
- Các loài thực vật và động vật trong hoang mạc thích nghi với môi trường khô hạn, khắc nghiệt bằng cách tự hạn chế sự mất hoi nước, tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể .
1/ Các hoang mạc hình thành phần lớn do các nguyên nhân chính như:
A. Vị trí ở xa biển, mưa ít.
Chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến,
khô rất ít mưa
Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh làm
ngăn cản hơi nước vào lục địa
D. C? 3 A, B, C.
Thực hành / luyện tập
D
2/ Söï ña daïng cuûa theá giôùi ñoäng ,thöïc vaät trong hoang maïc chính laø ñeå:
A. Thích nghi khaùc nhau trong ñieàu kieän khoâ haïn.
B. Traùnh bò tieâu dieät.
C. Caû 2 yù ñeàu ñuùng.
D. Caâu A ñuùng ,B sai.
C
- Học bài
- Làm câu 1, 2 trang 63 SGK
- Chuẩn bị bài 20
(Sưu tầm các hình ảnh về hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc)
Giáo Viên: Bùi Thị Hồng Hạnh
Tiết 20- Bài 19 :
MÔI TRƯỜNG
HOANG MẠC
Chương III
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC,HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC
Các hoang mạc trên thế giới chiếm một diện tích như thế nào trên bề mặt trái đất?
Tiết 20- Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. D?c di?m c?a mơi tru?ng:
Quan sát lược đồ hình 19.1, cho biết
các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu?
Nằm sâu trong nội địa
Ven biển có dòng biển lạnh
Dọc theo 2 đường chí tuyến
(xa biển nhận được ít hơi nước do gió đem đến ? ít mưa)
do có 2 dải khí cao áp, hơi nước khó ngưng tụ thành mây ? ít mưa
(có nhiệt độ thấp, nước khó bốc hơi ? ít mưa)
Tiết 20- Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. D?c di?m c?a mơi tru?ng:
- Hoang mạc chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của trái đất
- Phân bố : dọc theo 2 đường chí tuyến, ven biển có dòng biển lạnh và giữa đại lục Á-Âu.
? So sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt
của hoang mạc ở đới nóng và đới ôn hòa:
160C
400C
240C
cao
rất nóng
ấm
-230C
200C
430C
rất cao
không quá nóng
rất lạnh
Nằm sâu trong nội địa
Ven biển có dòng biển lạnh
Dọc theo 2 đường chí tuyến
(xa biển nhận được ít hơi nước do gió đem đến ? ít mưa)
do có khí cao áp, hơi nước khó ngưng tụ thành mây ? ít mưa
(có nhiệt độ thấp, nước khó bốc hơi ? ít mưa)
Nêu đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc?
Tiết 20- Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. D?c di?m c?a mơi tru?ng:
- Hoang mạc chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của trái đất
- Phân bố : dọc theo 2 đường chí tuyến, ven biển có dòng biển lạnh và giữa đại lục Á-Âu.
- Khí hậu ở đây hết sức khô hạn, khắc nghiệt, sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
Em hãy mô tả quang cảnh hoang mạc qua hai ảnh trên.
Tiết 20- Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. D?c di?m c?a mơi tru?ng:
- Hoang mạc chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của trái đất
- Phân bố : dọc theo 2 đường chí tuyến, ven biển có dòng biển lạnh và giữa đại lục Á-Âu.
- Khí hậu ở đây hết sức khô hạn, khắc nghiệt, sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
- Phần lớn bề mặt hoang mạc là cát hoặc sỏi đá bao phủ. Động thực vật nghèo nàn, dân cư chỉ tập trung ở các ốc đảo.
2. S? thích nghi c?a th?c, d?ng v?t v?i môi tru?ng
Biến thành gai hay bọc sáp (để hạn chế sự thoát hơi nước)
Ban ngày vùi mình trong cát hoặc trong các hốc đá để hạn chế sự mất nước. Ban đêm kiếm ăn.
Phình to, thấp (để dự trữ nước)
to và dài (để hút được nước dưới sâu)
rút ngắn lại (phù hợp với thời kì có mưa)
Có khả năng chịu đói, chịu khát dài ngày và đi được xa để tìm thức ăn, nước uống.
Câu hỏi thảo luận :
Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trường khắc nghiệt khô hạn như thế nào?
Hoang mạc ở Ô-xtrây-li-a
Xương rồng hoang mạc mê-hi-cô
Xa – ha- ra
Xương rồng hoang mạc mê-hi-cô
Tiết 20- Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1. D?c di?m c?a mơi tru?ng:
- Hoang mạc chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của trái đất
- Phân bố : dọc theo 2 đường chí tuyến, ven biển có dòng biển lạnh và giữa đại lục Á-Âu.
- Khí hậu ở đây hết sức khô hạn, khắc nghiệt, sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
- Phần lớn bề mặt hoang mạc là cát hoặc sỏi đá bao phủ. Động thực vật nghèo nàn, dân cư chỉ tập trung ở các ốc đảo.
2. S? thích nghi c?a th?c, d?ng v?t v?i môi tru?ng
- Các loài thực vật và động vật trong hoang mạc thích nghi với môi trường khô hạn, khắc nghiệt bằng cách tự hạn chế sự mất hoi nước, tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể .
1/ Các hoang mạc hình thành phần lớn do các nguyên nhân chính như:
A. Vị trí ở xa biển, mưa ít.
Chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến,
khô rất ít mưa
Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh làm
ngăn cản hơi nước vào lục địa
D. C? 3 A, B, C.
Thực hành / luyện tập
D
2/ Söï ña daïng cuûa theá giôùi ñoäng ,thöïc vaät trong hoang maïc chính laø ñeå:
A. Thích nghi khaùc nhau trong ñieàu kieän khoâ haïn.
B. Traùnh bò tieâu dieät.
C. Caû 2 yù ñeàu ñuùng.
D. Caâu A ñuùng ,B sai.
C
- Học bài
- Làm câu 1, 2 trang 63 SGK
- Chuẩn bị bài 20
(Sưu tầm các hình ảnh về hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)