Bài 19. Môi trường hoang mạc
Chia sẻ bởi Trương Thị Thu Trang |
Ngày 27/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Môi trường hoang mạc thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Môn: địa lí 7
Giáo viên thực hiện : Ngô Thị Phương Lan
Trường THCS Lương Thế Vinh
Lược đồ các kiểu môi trường trong đới nóng
Hãy xác định vị trí của các môi trường đới nóng đã học?
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
* Nguyờn nhõn hỡnh thnh hoang m?c
- Có dòng biển lạnh từ ngoài khơi, ngăn hơi nước từ biển vào
- Nằm sâu trong nội địa, xa ảnh hưởng của biển
- Nằm dọc theo đường chí tuyến – là nơi rất ít mưa.
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
THảO LUậN NHóM
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở H 19.2 và 19.3
12
36
5
0
24
21
Biên độ nhiệt năm cao.
Mùa đông ấm, mùa hè nóng.
Lượng mưa ít.
- Biên độ nhiệt năm cao.
Mùa đông lạnh, mùa hè
không nóng.
- Mưa ít, ổn định.
-22
22
44
0
60
125
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
+ Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
+Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
THảO LUậN NHóM
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở H 19.2 và 19.3
12
36
5
0
24
21
Biên độ nhiệt năm cao.
Mùa đông ấm, mùa hè nóng.
Lượng mưa ít.
- Biên độ nhiệt năm cao.
Mùa đông lạnh, mùa hè
không nóng.
- Mưa ít, ổn định.
-22
22
44
0
60
125
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
+ Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
+Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
c)Cảnh quan tự nhiên
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
- Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
-Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
c)Cảnh quan tự nhiên
- Bề mặt địa hình: Sỏi đá, cồn cát
Thực vật cằn cỗi, thưa thớt. -®ộng vật rất ít, nghèo nàn. -Dân cư thưa thớt
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
- Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
-Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
c)Cảnh quan tự nhiên
- Bề mặt địa hình: Sỏi đá, cồn cát
Thực vật cằn cỗi, thưa thớt. động vật rất ít, nghèo nàn. -Dân cư thưa thớt
2.Sự thích nghi của thực, động vật với môI trường
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
Cách thích nghi của thực, động vật
-Tự hạn chế sự mất nước
-Tăng cường dự trữ nước, dự trữ chất dinh dưỡng.
2.Sự thích nghi của thực, động vật với môI trường
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
- Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
-Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
c)Cảnh quan tự nhiên
- Bề mặt địa hình: Sỏi đá, cồn cát
Thực vật cằn cỗi, thưa thớt. động vật rất ít, nghèo nàn. -Dân cư thưa thớt
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
-Tự hạn chế sự mất nước
-Tăng cường dự trữ nước, dự trữ chất dinh dưỡng.
2.Sự thích nghi của thực, động vật với môI trường
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
- Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
-Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
c)Cảnh quan tự nhiên
- Bề mặt địa hình: Sỏi đá, cồn cát
Thực vật cằn cỗi, thưa thớt. động vật rất ít, nghèo nàn. -Dân cư thưa thớt
Bài tập củng cố
Chọn đáp án đúng nhất :
1- Trên thế giới, khu vực có khí hậu hoang mạc thường phân bố ở :
A. Ven biển
B. Sâu trong lục địa
C. Dọc theo 2 đường chí tuyến Bắc và Nam
D. Ý B,C đúng
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
2- Đặc điểm nổi bật của hoang mạc là:
A. Sự chênh lệch nhiệt độ ngày đêm rất lớn khiến đá bị nứt vỡ.
B. Tính chất vô cùng khô hạn vì lượng mưa rất thấp
C. Phần lớn bề mặt là những dải đá hoặc những cồn cát bao phủ
D. Thực vật cằn cỗi, động vật rất hiếm
3. Hoang mạc rộng lớn nhất trên thế giới?
4. Vĩ độ 23027’ B và 23027’ N còn gọi là đường gì?
5. Đới nào trên Trái đất có nhiệt độ cao nhất?
6. Các hành tinh trong vũ trụ quay quanh một ngôi sao lớn
tự phát ra ánh sáng, ngôi sao đó gọi là gì?
2. Tên của đới khí hậu nằm khoảng giữa chí tuyến đến
vòng cực ở cả 2 bán cầu?
7. Hải lưu làm cho khí hậu trở nên khô hạn khó gây mưa
còn có tên gọi khác là gì?
8. Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản là những quốc gia
ở châu lục nào ?
1. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở châu lục nào?
Giải ô chữ
1
2
3
4
5
6
7
8
Xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo và các em học sinh.
Giáo viên thực hiện : Ngô Thị Phương Lan
Trường THCS Lương Thế Vinh
Lược đồ các kiểu môi trường trong đới nóng
Hãy xác định vị trí của các môi trường đới nóng đã học?
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
* Nguyờn nhõn hỡnh thnh hoang m?c
- Có dòng biển lạnh từ ngoài khơi, ngăn hơi nước từ biển vào
- Nằm sâu trong nội địa, xa ảnh hưởng của biển
- Nằm dọc theo đường chí tuyến – là nơi rất ít mưa.
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
THảO LUậN NHóM
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở H 19.2 và 19.3
12
36
5
0
24
21
Biên độ nhiệt năm cao.
Mùa đông ấm, mùa hè nóng.
Lượng mưa ít.
- Biên độ nhiệt năm cao.
Mùa đông lạnh, mùa hè
không nóng.
- Mưa ít, ổn định.
-22
22
44
0
60
125
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
+ Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
+Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
THảO LUậN NHóM
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở H 19.2 và 19.3
12
36
5
0
24
21
Biên độ nhiệt năm cao.
Mùa đông ấm, mùa hè nóng.
Lượng mưa ít.
- Biên độ nhiệt năm cao.
Mùa đông lạnh, mùa hè
không nóng.
- Mưa ít, ổn định.
-22
22
44
0
60
125
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
+ Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
+Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
c)Cảnh quan tự nhiên
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
- Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
-Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
c)Cảnh quan tự nhiên
- Bề mặt địa hình: Sỏi đá, cồn cát
Thực vật cằn cỗi, thưa thớt. -®ộng vật rất ít, nghèo nàn. -Dân cư thưa thớt
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
- Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
-Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
c)Cảnh quan tự nhiên
- Bề mặt địa hình: Sỏi đá, cồn cát
Thực vật cằn cỗi, thưa thớt. động vật rất ít, nghèo nàn. -Dân cư thưa thớt
2.Sự thích nghi của thực, động vật với môI trường
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
Cách thích nghi của thực, động vật
-Tự hạn chế sự mất nước
-Tăng cường dự trữ nước, dự trữ chất dinh dưỡng.
2.Sự thích nghi của thực, động vật với môI trường
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
- Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
-Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
c)Cảnh quan tự nhiên
- Bề mặt địa hình: Sỏi đá, cồn cát
Thực vật cằn cỗi, thưa thớt. động vật rất ít, nghèo nàn. -Dân cư thưa thớt
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
-Tự hạn chế sự mất nước
-Tăng cường dự trữ nước, dự trữ chất dinh dưỡng.
2.Sự thích nghi của thực, động vật với môI trường
1.đặc điểm của môI trường
a)Diện tích,vị trí
Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất
b)Khí hậu
- Khô hạn : Lượng mưa ít, lượng bốc hơi cao.
-Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
c)Cảnh quan tự nhiên
- Bề mặt địa hình: Sỏi đá, cồn cát
Thực vật cằn cỗi, thưa thớt. động vật rất ít, nghèo nàn. -Dân cư thưa thớt
Bài tập củng cố
Chọn đáp án đúng nhất :
1- Trên thế giới, khu vực có khí hậu hoang mạc thường phân bố ở :
A. Ven biển
B. Sâu trong lục địa
C. Dọc theo 2 đường chí tuyến Bắc và Nam
D. Ý B,C đúng
Bài 19: MễI TRU?NG HOANG M?C
2- Đặc điểm nổi bật của hoang mạc là:
A. Sự chênh lệch nhiệt độ ngày đêm rất lớn khiến đá bị nứt vỡ.
B. Tính chất vô cùng khô hạn vì lượng mưa rất thấp
C. Phần lớn bề mặt là những dải đá hoặc những cồn cát bao phủ
D. Thực vật cằn cỗi, động vật rất hiếm
3. Hoang mạc rộng lớn nhất trên thế giới?
4. Vĩ độ 23027’ B và 23027’ N còn gọi là đường gì?
5. Đới nào trên Trái đất có nhiệt độ cao nhất?
6. Các hành tinh trong vũ trụ quay quanh một ngôi sao lớn
tự phát ra ánh sáng, ngôi sao đó gọi là gì?
2. Tên của đới khí hậu nằm khoảng giữa chí tuyến đến
vòng cực ở cả 2 bán cầu?
7. Hải lưu làm cho khí hậu trở nên khô hạn khó gây mưa
còn có tên gọi khác là gì?
8. Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản là những quốc gia
ở châu lục nào ?
1. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở châu lục nào?
Giải ô chữ
1
2
3
4
5
6
7
8
Xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)