Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử

Chia sẻ bởi Nguyễn Vân Anh | Ngày 10/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Bài 19: Luyện tập
phản ứng oxi hóa- khử
Nguyễn Thị Vân Anh
Tổ Hoá - trường THPT chuyên Hà Nội- Amsterdam
Phần I: Khởi động
Mỗi đội sẽ trả lời nhanh 10 câu hỏi trong vòng 1,5 phút
Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm
Phần III: Về đích
Trò chơi ô chữ
Mỗi ô chữ hàng ngang đúng được 10 điểm
Ô chữ hàng dọc đúng được 40 điểm
Phần II: Tăng tốc
Mỗi đội sẽ cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa- khử
Mỗi phương trình đúng được 20 điểm
90


75


60


45


30


15
Sự oxi hóa một nguyên tố là quá trình lấy bớt electron
của nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó tăng lên
Cho phản ứng M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + ….
Nếu x = 3 thì phản ứng là phản ứng oxi hóa khử
Quá trình Fe+3 + 3 e → Fe0 là quá trình oxi hóa
Phản ứng NH4NO3 → N2O + H2O
không phải là phản ứng oxi hóa - khử
Chất khử là chất nhường electron
Số oxi hóa của Mn trong K2MnO4 là +7
Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa- khử là
sản phẩm phải có kết tủa
Trong phản ứng : Cu+ 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu là chất bị oxi hóa
Sự đun nấu là qúa trình oxi hóa- khử
Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng oxi hóa- khử
1
2
3
8
4
5
6
7
9
10
90


75


60


45


30


15
Phần I : Khởi động của nhóm 1
Chất oxi hóa là chất thu electron , cũng là chất chứa
nguyên tố có số oxi hóa tăng lên sau phản ứng
Cho phản ứng M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + ….
Nếu x = 2 thì phản ứng là phản ứng oxi hóa khử
Quá trình N-3 → N+2 + 5e là quá trình oxi hóa
Phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Cl2 là chất oxi hóa, NaOH là chất khử
Quá trình khử là quá trình nhường electron
Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6
Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa - khử là
sản phẩm phải có khí tạo thành
Trong phản ứng : 2Na+ 2H2O → 2NaOH + H2
H2O là chất bị khử
Sự dập tắt các đám cháy là qúa trình oxi hóa- khử
Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa - khử
1
2
3
8
4
5
6
7
9
10
90


75


60


45


30


15
Phần I : Khởi động của nhóm 2
Cho phản ứng M2Ox + HNO3 → M(NO3)2 + ….
Nếu x = 2 thì phản ứng là phản ứng oxi hóa -khử

Sự khử một nguyên tố là sự thu electron của nguyên
tố đó, làm cho số oxi hóa của nó giảm xuống
Chất oxi hóa là chất thu electron
S-2 chuyển thành S+6 bằng cách nhận thêm 8 electron
Phản ứng xảy ra trong pin điện là phản ứng oxi hóa -khử
Số oxi hóa của Cl trong CaOCl2 là +1
Một phản ứng có sự thay đối số oxi hóa các
nguyên tố chắc chắn là phản ứng oxi hóa - khử
Khi tác dụng với CuO, H2 đóng vai trò
chất bị oxi hóa

Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa- khử
Trong mọi phản ứng, Cl2 luôn chỉ đóng vai trò
chất oxi hóa
1
2
3
8
4
5
6
7
9
10
90


75


60


45


30


15
Phần I : Khởi động của nhóm 3
Phản ứng 8HCl + Fe3O4  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
là oxi hóa khử
Chất khử là chất thu electron, và cũng là chất chứa
nguyên tố có số oxi hóa tăng lên sau phản ứng
Clo là chất có tính oxi hóa mạnh nhất
FeS2 → Fe+3 + 2 S+6 + 9 e

Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng oxi hóa -khử
Số oxi hóa của S trong FeS2 là -2
Một phản ứng có sự thay đối màu sắc các
chất là phản ứng oxi hóa- khử
Nhỏ FeSO4 vào dung dịch thuốc tím KMnO4,
dung dịch mất màu tím
Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử
hoặc không
Trong phản ứng, Cl2 + 2HBr → 2 HCl + Br2
HBr là chất bị khử
1
2
3
8
4
5
6
7
9
10
90


75


60


45


30


15
Phần I : Khởi động của nhóm 4
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? Hoàn thành các phản ứng oxi hóa - khử đó bằng phương pháp thăng bằng electron
4, NH4HCO3  NH3 + CO2 + H2O
3, Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
10. FeS2 + O2
Fe2O3 + SO2
9. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
2. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
7. SO2 + KOH  K2SO3 + H2O
5. MgCl2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 + BaCl2
8. Fe3O4 + HCl  FeCl3 + FeCl2 + H2O
6. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
1, CaSO3 + H2SO4  CaSO4 + SO2 + H2O
Phần II : Tăng tốc
Em hãy dự đoán những chất còn thiếu trong các phương trình
phản ứng sau ( các ptpư chưa cân bằng) :
1. FeCl2
FeCl3
…….
2. MnO2 + HCl
MnCl2 + H2O +
+
……
3. FeCO3 + HNO3
+ CO2 + NO2 + H2O
4. HNO3 +
S + NO + H2O
5.
MgCl2
…….
…….
…….
…….
Dành cho khán giả
+
MgCl2 +
…….
…….
+
MgCl2 +
…….
…….
+
Cl2
+2
+3
o
-1
Cl2
+2
+4
-1
o
Fe(NO3)3
+2
+3
+5
+4
H2S
+5
+2
-2
o
Mg
Cl2
Mg
HCl
CuCl2
Cu
H2
MgSO4
BaCl2
BaSO4
Mg(OH)2
HCl
H2O
C H Ấ T K H Ử
E L E C T R O N
O X I
F L O
C H U Y Ể N
N H I Ê N L I Ệ U
S Ự O X I H Ó A
P H Â N H U Ỷ
Trong phản ứng cháy của than: C + O2  CO2

Cacbon đóng vai trò gì?
Tên nguyên tố có tính oxi hoá mạnh nhất ?
Tên của một loại phản ứng mà từ một chất tham gia tạo
ra nhiều chất ?
Bản chất chung của phản ứng oxh - khử là sự… electron

giữa các chất tham gia phản ứng.
Phản ứng oxh - khử trong các động cơ đốt trong là phản

ứng giữa oxi với …
Chất khí cần cho sự cháy và sự hô hấp ?
Tên của loại hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử ?
Ô chữ hàng dọc: Tên của một chất
SUNFURIC
Phần III : Về đích
Axit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Vân Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)