Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Quân |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG
HÓA HỌC 10
Giáo viên: Ngyễn Trung Quân
Lớp thực hiện: 10D
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hóa học 10
LUYỆN TẬP
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Tiết 32
S
Ố
H
Ệ
T
E
R
O
C
E
L
N
Ó
A
I
O
H
H
X
S
Ố
K
Ấ
H
Ử
T
C
H
+4
O
Ấ
X
I
T
H
C
H
Ó
A
2
4
3
5
1
6
7
?
?
?
?
?
?
?
Ô CHỮ KIẾN THỨC
?
Ư
O
X
P
H
H
K
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Thực hiện 4 bước:
Bước 1: Xác định số oxi hóa
→ Chất khử
→ Chất oxi hóa
Bước 2: Các quá trình.
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
M → M+n + ne
X + me → X-m
hs2
hs1
Bước 4: Điền hệ số, cân bằng phương trình
Điền hs1 và hs2 vào phương trình, cân bằng sao cho số nguyên tử trước và sau cân bằng bằng nhau.
Bước 3: Tìm hệ số
THỬ SỨC
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
?
PHẢN ỨNG 1
PHẢN ỨNG 2
PHẢN ỨNG 3
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên : Nguyễn Trung Quân
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Hệ thống lại kiến thức trong học chương, chuẩn bị cho tiết làm bài tập.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk trang 89 và 90.
?
Cân bằng các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron?
Câu 1:
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 +H2O
Câu 2:
HNO3 + H2S → S + H2O + NO
Câu 3:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
THỬ SỨC
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
Câu 1:
0 +6 +2 +4
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Cu là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình.
Tìm hệ số
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
1
1
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
1
1
2
2
1
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
HNO3 + H2S → S + H2O + NO
Câu 2:
+5 -2 0 +2
Bước 1: Xác định số oxi hóa
H2S là chất khử.
HNO3 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình.
Tìm hệ số
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
2
3
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
4
3
2
3
2
HNO3 + H2S → S + H2O + NO
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 3:
+4 -1 +2 0
Bước 1: Xác định số oxi hóa
HCl là chất khử.
MnO2 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình.
Tìm hệ số
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
1
1
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
1
1
2
4
1
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào?
Từ hàng ngang số 1 có 10 chữ cái
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
0
1
2
3
4
5
Hết giờ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho phản ứng:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phản ứng trên, để tạo thành Ag,
Ag+ đã nhận vật chất nào?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 2 có 8 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho hợp chất:
NO2
Số oxi hóa của Nitơ trong NO2 là bao nhiêu?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 3 có 1 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho ion:
Al3+
Trong ion Al3+: 3 là hoá trị,
3+ là điện tích ion, +3 được gọi là gì?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 4 có 9 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho phản ứng:
2H2 + O2 → 2H2O
Phản ứng trên, oxi đóng vai trò gì?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 5 có 10 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho phản ứng:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
Phản ứng trên, Mg đóng vai trò gì?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 6 có 7 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho phản ứng:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Trong phản ứng trên,
các số 3, 8, 3, 2, 4 được gọi là gì?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 7 có 4 chữ cái
HÓA HỌC 10
Giáo viên: Ngyễn Trung Quân
Lớp thực hiện: 10D
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hóa học 10
LUYỆN TẬP
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Tiết 32
S
Ố
H
Ệ
T
E
R
O
C
E
L
N
Ó
A
I
O
H
H
X
S
Ố
K
Ấ
H
Ử
T
C
H
+4
O
Ấ
X
I
T
H
C
H
Ó
A
2
4
3
5
1
6
7
?
?
?
?
?
?
?
Ô CHỮ KIẾN THỨC
?
Ư
O
X
P
H
H
K
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Thực hiện 4 bước:
Bước 1: Xác định số oxi hóa
→ Chất khử
→ Chất oxi hóa
Bước 2: Các quá trình.
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
M → M+n + ne
X + me → X-m
hs2
hs1
Bước 4: Điền hệ số, cân bằng phương trình
Điền hs1 và hs2 vào phương trình, cân bằng sao cho số nguyên tử trước và sau cân bằng bằng nhau.
Bước 3: Tìm hệ số
THỬ SỨC
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
?
PHẢN ỨNG 1
PHẢN ỨNG 2
PHẢN ỨNG 3
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên : Nguyễn Trung Quân
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Hệ thống lại kiến thức trong học chương, chuẩn bị cho tiết làm bài tập.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk trang 89 và 90.
?
Cân bằng các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron?
Câu 1:
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 +H2O
Câu 2:
HNO3 + H2S → S + H2O + NO
Câu 3:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
THỬ SỨC
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
Câu 1:
0 +6 +2 +4
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Cu là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình.
Tìm hệ số
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
1
1
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
1
1
2
2
1
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
HNO3 + H2S → S + H2O + NO
Câu 2:
+5 -2 0 +2
Bước 1: Xác định số oxi hóa
H2S là chất khử.
HNO3 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình.
Tìm hệ số
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
2
3
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
4
3
2
3
2
HNO3 + H2S → S + H2O + NO
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 3:
+4 -1 +2 0
Bước 1: Xác định số oxi hóa
HCl là chất khử.
MnO2 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình.
Tìm hệ số
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
1
1
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
1
1
2
4
1
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào?
Từ hàng ngang số 1 có 10 chữ cái
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
0
1
2
3
4
5
Hết giờ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho phản ứng:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phản ứng trên, để tạo thành Ag,
Ag+ đã nhận vật chất nào?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 2 có 8 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho hợp chất:
NO2
Số oxi hóa của Nitơ trong NO2 là bao nhiêu?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 3 có 1 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho ion:
Al3+
Trong ion Al3+: 3 là hoá trị,
3+ là điện tích ion, +3 được gọi là gì?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 4 có 9 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho phản ứng:
2H2 + O2 → 2H2O
Phản ứng trên, oxi đóng vai trò gì?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 5 có 10 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho phản ứng:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
Phản ứng trên, Mg đóng vai trò gì?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 6 có 7 chữ cái
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cho phản ứng:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Trong phản ứng trên,
các số 3, 8, 3, 2, 4 được gọi là gì?
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Hết giờ
0
1
2
3
4
5
Từ hàng ngang số 7 có 4 chữ cái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)