Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử

Chia sẻ bởi Bùi Văn Giáp | Ngày 10/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Các bước giải bài tập theo phương pháp bảo toàn electron
Bước 1: Vẽ sơ đồ tóm tắt các phương trình phản ứng
Bước 2: Biểu diễn các số liệu đề cho vào sơ đồ
Bước 3: Tính số mol các chất đề cho theo công thức:
, ,
Bước 4: Viết các quá trính oxi hóa và quá trình khử. Sau đó biểu diễn số mol vào các quá trình đó
Bước 5: Bảo toàn electron: ne nhường = ne nhận
Loại 1: Kim loại R tác dụng với dung dịch HNO3 hoặc H2SO4 đặc
Tổng quát 1:

Loại 1: Kim loại R tác dụng với dung dịch HNO3 hoặc H2SO4 đặc
Tổng quát 2:

Lưu ý: Một số quá trình cần nhớ
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 1: Cho 0,15 mol Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3. Kết thúc phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là:
1,12 lít
2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
B. 2,24 lít
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 2: Cho 0,56 g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc phản ứng thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là:
0,224 lít
0,448 lít
C. 0,672 lít
D. 0,896 lít
C. 0,672 lít
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 3: Cho m g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc phản ứng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m là:
1,12g
0,56g
C. 1,68g
D. 5,6g
A. 1,12g
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 4: Cho m g Ag tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m là:
10,8g
21,6g
C. 43,2g
D. 32,4g
D. 32,4g
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 5: Cho mg Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol NO; 0,1 mol NO2(phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị m là:
6,4g
12,8g
C. 19,2g
D. 25,5g
B. 12,8g
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 6: Cho mg Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol NO; 0,03 mol N2(phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị m là:
2,7g
3,24g
C. 0,54g
D. 0,81g
B. 3,24g
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe; 0,15 mol Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc phản ứng thu được V lít khí không màu hóa nâu trong không khí(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là:
2,24 lít
3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
C. 4,48 lít
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Fe; tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là:
0,224 lít
0,336 lít
C. 0,448 lít
D. 0,56 lít
B. 0,336 lít
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 9: Cho mg hỗn hợp X gồm Fe, Cu(tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 5,6 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m là:
6 g
0,6
C. 1,2g
D. 12g
D. 12g
Câu 10: Cho 0,81g một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được 0,672 lít khí không màu hóa nâu trong không khí(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại R là?
Fe
Cu
Al
Ag
C. Al
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 11: Cho 22,4g một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được 26,88 lít khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại R là?
Fe
Cu
Al
Ag
A. Fe
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 12: Cho 12,8g một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được 8,96 lít khí A có tỉ khối so với H2 bằng 23 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại R là?
Fe
Cu
Al
Ag
B. Cu
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 13: Cho 0,1 mol Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 0,03 mol khí X(sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là?
A. NO
B. NO2
C. N2
D. N2O
C. N2
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 14: Cho hỗn hợp A gồm 0,01 mol Al; 0,03 mol Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 0,672 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là?
A. NO
B. NO2
C. N2
D. N2O
A. NO
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 15: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe; 0,15 mol Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 0,3 mol chất X (sản phẩm khử duy nhất). Chất X là?
A. S
B. SO3
C. SO2
D. H2S
C. SO2
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 16: Cho 5,4g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 0,075 mol chất X (sản phẩm khử duy nhất). Chất X là?
A. S
B. SO3
C. SO2
D. H2S
D. H2S
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 17: Cho 12g hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 11,2 lít khí màu nâu đỏ(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính % theo khối lượng của Fe trong X?
A. 53,33%
B. 66,67%
C. 33,33%
D. 46,67%
D. 46,67%
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 18: Cho 0,83g hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 0,448 lít khí không màu hóa nâu trong không khí(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính % theo khối lượng của Al trong X?
A.
B.
C.
D.
D.
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 19: Cho 15,2g hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí mùi hắc(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng của Fe, Cu trong X lần lượt là?
A.
B.
C.
D.
D.
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Giáp
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)