Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng Vương |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
Câu 1:
0 +6 +2 +4
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Cu là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
1
1
Bước 4: Đặt hệ số và cân bằng.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
1
1
2
2
1
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
0 +6 +2 +4
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Câu 2:
+8/3 +6 +3 +4
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Fe3O4 là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
1
2
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
3
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
+8/3 +6 +3 +4
1
2
10
10
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Câu 3:
+2 +6 +3 +4
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Fe(OH)2 là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
1
1
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
Fe(OH)2 + H2SO4→ Fe2(SO4)3+ SO2+ H2O
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
+2 +6 +3 +4
1
1
2
4
6
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
FeS2 + O2 → Fe2O3+ SO2
Câu 4:
+2 -1 0 +3 -2 +4-2
Bước 1: Xác định số oxi hóa
FeS2 là chất khử.
O2 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
11
2
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
FeS2 + O2 → Fe2O3+ SO2
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
+2 -1 0 +3 -2 +4-2
2
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
8
4
11
3 chất thay đổi số OXH nhưng chỉ là 2 loại.
Câu 1:
0 +6 +2 +4
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Cu là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
1
1
Bước 4: Đặt hệ số và cân bằng.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
1
1
2
2
1
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
0 +6 +2 +4
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Câu 2:
+8/3 +6 +3 +4
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Fe3O4 là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
1
2
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
3
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
+8/3 +6 +3 +4
1
2
10
10
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Câu 3:
+2 +6 +3 +4
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Fe(OH)2 là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
1
1
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
Fe(OH)2 + H2SO4→ Fe2(SO4)3+ SO2+ H2O
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
+2 +6 +3 +4
1
1
2
4
6
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
FeS2 + O2 → Fe2O3+ SO2
Câu 4:
+2 -1 0 +3 -2 +4-2
Bước 1: Xác định số oxi hóa
FeS2 là chất khử.
O2 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
11
2
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
FeS2 + O2 → Fe2O3+ SO2
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
+2 -1 0 +3 -2 +4-2
2
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
8
4
11
3 chất thay đổi số OXH nhưng chỉ là 2 loại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng Vương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)