Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Vinh Nhung Vo Thi |
Ngày 10/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 32:
LUYỆN TẬP
PHẢN ỨNG OXI HÓA -KHỬ
Mỗi nhóm được chọn một gói câu hỏi bất kì gồm 5 câu yêu cầu điền từ vào chỗ trống Hoặc trả lời đúng, sai.
- Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
VÒNG 1 : Khởi động
Gói câu hỏi 1
Gói câu hỏi 2
Gói câu hỏi 4
Gói câu hỏi 3
1. Qúa trình oxi hóa(sự oxi hóa) là qúa trình ………………………….
2. Chất khử(chất bị oxi hóa) là …………………………….
3. Dựa vào số oxi hóa, Mg + HCl →MgCl2 +H2 thuộc loại phản ứng ………………………..
5. Cân bằng PTHH của phản ứng theo pp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc………………
4. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử …………………………………………
1. Quá trình khử(sự khử)là quá trình ……………………………….
2. Chất oxi hóa(chất bị khử) là
…………………………
3. Dựa vào số oxi hóa, MgO+ 2HCl →MgCl2 +H2 thuộc loại phản ứng ………………………..
4. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó ……………………………………
5. Dựa vào số oxi hóa người ta chia các phản
ứng thành ……. loại, đó là ……………….
1. Sự khử là sự thu electron , là sự giảm số oxi hóa.
2. Chất oxi hóa(chất bị khử) là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
3. Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là
số oxi hóa không thay đổi.
4. Số oxi hóa của S trong SO2 là +2
5. Quá trình : Fe → Fe + 3e là quá trình oxi hóa.
+3
0
1. Sự oxi hóa là sự nhường electron , là sự tăng số oxi hóa.
2. Chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
3. Cu + 2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag
Phản ứng trên, Cu là chất khử.
4. Số oxi hóa của Cl trong HClO4 là +7
5. Quá trình : O2 + 4e → 2O là quá trình khử.
0
-2
0
+2
- Mổi đội có 15 phút cân bằng các phản ứng oxi hóa –khử.
Mỗi phương trình đúng được 30 điểm.
VÒNG 2 : Thử sức
Cân bằng các PTPƯ sau theo phương pháp thăng bằng electron.
H2S + HNO3 → S + NO + H2O
HCl+MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
KClO3 → KCl + O2
FeS2+O2 →SO2+Fe2O3
Thử sức
VÒNG 3 : Về đích
- Các thành viên của đội trả lời nhanh . Đội nào đúng câu nào thì ghi điểm cho đội đó.
Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
Câu 1: số oxi hóa của Mn trong KMnO4
A. +1 B. +2 C. +3 D. +7
Câu 2. Xét phản ứng:
SO2+ Br2 + H2O → HBr + H2SO4
Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là
Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là tạo môi trường.
Về đích
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa- khử ?
A. NaOH +HCl → NaCl+ H2 O
B. C +O2 →CO2
C. CaO + CaO→ CaCO3
D. AgNO3 +HCl → AgCl+ HNO3
Về đích
LUYỆN TẬP
PHẢN ỨNG OXI HÓA -KHỬ
Mỗi nhóm được chọn một gói câu hỏi bất kì gồm 5 câu yêu cầu điền từ vào chỗ trống Hoặc trả lời đúng, sai.
- Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
VÒNG 1 : Khởi động
Gói câu hỏi 1
Gói câu hỏi 2
Gói câu hỏi 4
Gói câu hỏi 3
1. Qúa trình oxi hóa(sự oxi hóa) là qúa trình ………………………….
2. Chất khử(chất bị oxi hóa) là …………………………….
3. Dựa vào số oxi hóa, Mg + HCl →MgCl2 +H2 thuộc loại phản ứng ………………………..
5. Cân bằng PTHH của phản ứng theo pp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc………………
4. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử …………………………………………
1. Quá trình khử(sự khử)là quá trình ……………………………….
2. Chất oxi hóa(chất bị khử) là
…………………………
3. Dựa vào số oxi hóa, MgO+ 2HCl →MgCl2 +H2 thuộc loại phản ứng ………………………..
4. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó ……………………………………
5. Dựa vào số oxi hóa người ta chia các phản
ứng thành ……. loại, đó là ……………….
1. Sự khử là sự thu electron , là sự giảm số oxi hóa.
2. Chất oxi hóa(chất bị khử) là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
3. Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là
số oxi hóa không thay đổi.
4. Số oxi hóa của S trong SO2 là +2
5. Quá trình : Fe → Fe + 3e là quá trình oxi hóa.
+3
0
1. Sự oxi hóa là sự nhường electron , là sự tăng số oxi hóa.
2. Chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
3. Cu + 2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag
Phản ứng trên, Cu là chất khử.
4. Số oxi hóa của Cl trong HClO4 là +7
5. Quá trình : O2 + 4e → 2O là quá trình khử.
0
-2
0
+2
- Mổi đội có 15 phút cân bằng các phản ứng oxi hóa –khử.
Mỗi phương trình đúng được 30 điểm.
VÒNG 2 : Thử sức
Cân bằng các PTPƯ sau theo phương pháp thăng bằng electron.
H2S + HNO3 → S + NO + H2O
HCl+MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
KClO3 → KCl + O2
FeS2+O2 →SO2+Fe2O3
Thử sức
VÒNG 3 : Về đích
- Các thành viên của đội trả lời nhanh . Đội nào đúng câu nào thì ghi điểm cho đội đó.
Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
Câu 1: số oxi hóa của Mn trong KMnO4
A. +1 B. +2 C. +3 D. +7
Câu 2. Xét phản ứng:
SO2+ Br2 + H2O → HBr + H2SO4
Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là
Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là tạo môi trường.
Về đích
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa- khử ?
A. NaOH +HCl → NaCl+ H2 O
B. C +O2 →CO2
C. CaO + CaO→ CaCO3
D. AgNO3 +HCl → AgCl+ HNO3
Về đích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vinh Nhung Vo Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)