Bài 19. Giảm phân

Chia sẻ bởi Trần Thị Hòng Nhung | Ngày 10/05/2019 | 172

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Giảm phân thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, từ một tế bào mẹ tạo ra hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là
A. n B. 2n C. 3n D. 4n
Câu 2: Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là:
A. 8 B. 12 C. 24 D. 48
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, từ một tế bào mẹ tạo ra hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là
A. n B. 2n C. 3n D. 4n
Câu 2: Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là:
A. 8 B. 12 C. 24 D. 48
Kiểm tra bài cũ
Câu 3: Các NST kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo diễn ra ở
A. kì đầu B. kì giữa C. kì sau D. kì cuối
Câu 4: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha nào?
A. G1. B. G2. C. S. D. nguyên phân
Kiểm tra bài cũ
Câu 3: Các NST kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo diễn ra ở
A. kì đầu B. kì giữa C. kì sau D. kì cuối
Câu 4: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha nào?
A. G1. B. G2. C. S. D. nguyên phân
BàI 19:
Giảm phân
Giảm phân
Giảm phân I
Tế bào mẹ 2n=4
Kì trung gian I
- NST đơn nhân đôi thành NST kép.
- Trung thể nhân đôi
Kì đầu I
- NST co xoắn,
- Màng nhân, nhân con biến mất;
- Trung thể chạy về 2 cực , giữa 2 trung thể hình thành thoi vô sắc,
- Các NST kép trong từng cặp tiếp hợp và trao đổi đoạn cho nhau.
Kì giữa I
- NST xoắn cực đại tập trung thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào,
Kì sau I
Mỗi nst kép trong cặp đồng dạng đi về 1 cực tế bào
Kì cuối I
Màng nhân, nhân con xuất hiện
Kì cuối I
Thoi vô sắc biến mất, màng sinh chất thắt lại
Kì cuối I
T?o thành hai tế bào con
Tế bào mẹ 2n=4
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Hai tế bào con
II. Giảm phân II
Tế bào
Tế bào
Kì trung gian II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Màng tế bào thắt lại
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Hai tế bào con
Từ một tế bào ban đầu hình thành 4 tế bào con với số NST giảm 1 nửa
Tế bào mẹ 2n=4
III. Ý NGHĨA CỦA GIẢM PHÂN
- Về mặt lí luận: Nhờ sự kết hợp 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh mà bộ NST của loài sinh sản hữu tính được duy trì, ổn định qua các thế hệ cơ thể.

- Về mặt thực tiễn: Lai hữu tính có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST trong thụ tinh tạo nhiều biến dị tổ hợp,giúp các loài thích nghi hơn và là nguồn nguyên liệu cho chọn giống
CỦNG CỐ:
Phân biệt nguyên phân giảm phân
CỦNG CỐ:
Phân biệt nguyên phân giảm phân
CỦNG CỐ:
Phân biệt nguyên phân giảm phân
CỦNG CỐ:
Phân biệt nguyên phân giảm phân
CỦNG CỐ:
Phân biệt nguyên phân giảm phân
Trắc nghệm
Câu 1: Từ 3 tế bào sinh trứng trải qua quá trình phát sinh giao tử tạo ra mấy tế bào trứng?
A. 3 B. 6 C. 9 D.12
Câu 2: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo được thực hiện ở kì nào?
A. Kì cuối II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I
Câu 3: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 2
Câu 4: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đôi ở kì nào?
A. Kì trung gian của giảm phân I B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì trung gian của giảm phân II D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 5: Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A. Gồm 2 lần phân bào B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chin D. Nhiễm sác thể nhân đôi một lần
Câu 6. Các cơ chế giúp duy trì ổn định bộ NST của loài là:
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. Giảm phân và thụ tinh.
D. Nguyên phân và giảm phân
Trắc nghệm
Câu 1: Từ 3 tế bào sinh trứng trải qua quá trình phát sinh giao tử tạo ra mấy tế bào trứng?
A. 3 B. 6 C. 9 D.12
Câu 2: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo được thực hiện ở kì nào?
A. Kì cuối II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I
Câu 3: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 2
Câu 4: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đôi ở kì nào?
A. Kì trung gian của giảm phân I B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì trung gian của giảm phân II D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 5: Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A. Gồm 2 lần phân bào B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chin D. Nhiễm sác thể nhân đôi một lần
Câu 6. Các cơ chế giúp duy trì ổn định bộ NST của loài là:
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. Giảm phân và thụ tinh.
D. Nguyên phân và giảm phân
Trắc nghệm
Câu 1: Từ 3 tế bào sinh trứng trải qua quá trình phát sinh giao tử tạo ra mấy tế bào trứng?
A. 3 B. 6 C. 9 D.12
Câu 2: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo được thực hiện ở kì nào?
A. Kì cuối II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I
Câu 3: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 2
Câu 4: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đôi ở kì nào?
A. Kì trung gian của giảm phân I B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì trung gian của giảm phân II D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 5: Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A. Gồm 2 lần phân bào B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chin D. Nhiễm sác thể nhân đôi một lần
Câu 6. Các cơ chế giúp duy trì ổn định bộ NST của loài là:
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. Giảm phân và thụ tinh.
D. Nguyên phân và giảm phân
Trắc nghệm
Câu 1: Từ 3 tế bào sinh trứng trải qua quá trình phát sinh giao tử tạo ra mấy tế bào trứng?
A. 3 B. 6 C. 9 D.12
Câu 2: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo được thực hiện ở kì nào?
A. Kì cuối II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I
Câu 3: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 2
Câu 4: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đôi ở kì nào?
A. Kì trung gian của giảm phân I B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì trung gian của giảm phân II D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 5: Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A. Gồm 2 lần phân bào B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chin D. Nhiễm sác thể nhân đôi một lần
Câu 6. Các cơ chế giúp duy trì ổn định bộ NST của loài là:
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. Giảm phân và thụ tinh.
D. Nguyên phân và giảm phân
Trắc nghệm
Câu 1: Từ 3 tế bào sinh trứng trải qua quá trình phát sinh giao tử tạo ra mấy tế bào trứng?
A. 3 B. 6 C. 9 D.12
Câu 2: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo được thực hiện ở kì nào?
A. Kì cuối II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I
Câu 3: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 2
Câu 4: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đôi ở kì nào?
A. Kì trung gian của giảm phân I B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì trung gian của giảm phân II D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 5: Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A. Gồm 2 lần phân bào B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chin D. Nhiễm sác thể nhân đôi một lần
Câu 6. Các cơ chế giúp duy trì ổn định bộ NST của loài là:
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. Giảm phân và thụ tinh.
D. Nguyên phân và giảm phân
Trắc nghệm
Câu 1: Từ 3 tế bào sinh trứng trải qua quá trình phát sinh giao tử tạo ra mấy tế bào trứng?
A. 3 B. 6 C. 9 D.12
Câu 2: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo được thực hiện ở kì nào?
A. Kì cuối II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I
Câu 3: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 2
Câu 4: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đôi ở kì nào?
A. Kì trung gian của giảm phân I B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì trung gian của giảm phân II D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 5: Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A. Gồm 2 lần phân bào B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chin D. Nhiễm sác thể nhân đôi một lần
Câu 6. Các cơ chế giúp duy trì ổn định bộ NST của loài là:
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. Giảm phân và thụ tinh.
D. Nguyên phân và giảm phân
Trắc nghệm
Câu 1: Từ 3 tế bào sinh trứng trải qua quá trình phát sinh giao tử tạo ra mấy tế bào trứng?
A. 3 B. 6 C. 9 D.12
Câu 2: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo được thực hiện ở kì nào?
A. Kì cuối II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I
Câu 3: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 2
Câu 4: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đôi ở kì nào?
A. Kì trung gian của giảm phân I B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì trung gian của giảm phân II D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 5: Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A. Gồm 2 lần phân bào B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chin D. Nhiễm sác thể nhân đôi một lần
Câu 6. Các cơ chế giúp duy trì ổn định bộ NST của loài là:
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. Giảm phân và thụ tinh.
D. Nguyên phân và giảm phân
Dặn dò
Ôn tập cả 2 bài nguyên phân và giảm phân.
Trả lời tất cả các câu hỏi trắc nghiệm đã cho.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hòng Nhung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)