Bài 19. Giảm phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhi |
Ngày 10/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Giảm phân thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC
MÔN
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
Tế bào vi khuẩn B. Tế bào thực vật
C. Tế bào động vật D. Tế bào nấm
2. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào:
A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau D. Kỳ cuối
3. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở
A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau D. Kỳ cuối
4. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là:
A. Tách nhau ở tâm động và phân li về 2 cực của tế bào
B. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
C. Không tách tâm động và dãn xoắn
D. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
5. Các tế bào con tạo ra nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với phân tử tế bào nhờ cơ chế
A. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
B. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể
C. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể
D. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể
BÀI 30: GIẢM PHÂN
Hãy quan sát đoạn băng sau và cho biết:
1.Giảm phân xảy ra ở loại TB nào?
2. Gồm mấy lần phân bào? Mỗi lần phân bào gồm những kì nào?
3. Từ 1 TB mẹ tạo ra mấy TB con?
Giảm phân xảy ra ở loại TB nào?
2. Gồm mấy lần phân bào? Mỗi lần phân bào gồm những kì nào?
3. Từ 1 TB mẹ tạo ra mấy TB con?
TB SINH DỤC CHÍN
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11
Kì trung gian
Giảm phân I
Giảm phân II
Hình A: giảm phân I
Hình B: giảm phân II
Kì trung gian
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
NST nhân đôi
Những sự kiện nào diễn ra ở cặp NST tương đồng khi ở kì đầu của phân bào I và nêu ý nghĩa của chúng?
Sự trao đổi chéo của cặp NST
tương đồng
Hình A: giảm phân I
Hình B: giảm phân II
Kì trung gian
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tại sao nói sự vận động của các cặp NST tương đồng diễn ra ở kì sau của phân bào I là cơ chế tạo ra nhiều loại giao tử mang tổ hợp NST khác nhau ?
Hình A: giảm phân I
Hình B: giảm phân II
Kì trung gian
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11
Kì trung gian
Giảm phân I
Giảm phân II
Hình A: giảm phân I
Hình B: giảm phân II
Kì trung gian
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Chú ý: Kết quả quá trình phát sinh giao tử ở động vật:
Nếu không có giảm phân thì số lương NSTcủa loài sau mỗi thế hệ sẽ như thế nào?
CỦNG CỐ
Câu 1: Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là
A. Xảy ra sự biến đổi của NST
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C.Có 2 lần phân bào
D.Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Câu 2: Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân vào kì nào ?
A. Kì giữa I
B. Kì trung gian trước lần phân bào I
C. Kì giữa II
D. Kì trung gian trước lần phân bào II
CỦNG CỐ
Câu 3: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở kì nào trong giảm phân ?
A. Kì đầu I
B. Kì đầu II
C. Kì giữa I
D. Kì giữa II
Câu 4: Số lượng của NST của mỗi tế bào con tạo ra sau quá trình giảm phân I là
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
Giống nhau:
- Đều có bộ máy phân bào.
Đều gồm các kì tương tự nhau
-Nhiễm sắc thể đều trải qua những biến đổi: tự nhân đôi, đóng xoắn, tập hợp ở mpxđ của thoi pb, phân li, tháo xoắn.
Sự biến đổi của màng nhân, trung thể, thoi pb, tế bào chất và vách ngăn tương tự nhau.
-Đều là những cơ chế có tác dụng duy trì sự ổn định của bộ nhiễm sắc thể trong sinh sản vô tính và hữu tính
So sánh nguyên phân và giảm phân.
Nguyên phân
Giảm phân
Loại TB: TB sinh dưỡng 2n hoặc TB sinh dục sơ khai 2n
số lần phân bào: 1.
Trao đổi chéo: ko có
Kết quả: 1 TB mẹ 2n 2 TB con (2n) giống nhau và giống TB mẹ
TB sinh dục chín 2n
Hai lần phân bào.
Có xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo
1TB mẹ 2n 4 TB con bộ NST n giảm đi 1 nửa so với TB mẹ
Khác nhau:
MÔN
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
Tế bào vi khuẩn B. Tế bào thực vật
C. Tế bào động vật D. Tế bào nấm
2. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào:
A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau D. Kỳ cuối
3. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở
A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau D. Kỳ cuối
4. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là:
A. Tách nhau ở tâm động và phân li về 2 cực của tế bào
B. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
C. Không tách tâm động và dãn xoắn
D. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
5. Các tế bào con tạo ra nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với phân tử tế bào nhờ cơ chế
A. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
B. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể
C. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể
D. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể
BÀI 30: GIẢM PHÂN
Hãy quan sát đoạn băng sau và cho biết:
1.Giảm phân xảy ra ở loại TB nào?
2. Gồm mấy lần phân bào? Mỗi lần phân bào gồm những kì nào?
3. Từ 1 TB mẹ tạo ra mấy TB con?
Giảm phân xảy ra ở loại TB nào?
2. Gồm mấy lần phân bào? Mỗi lần phân bào gồm những kì nào?
3. Từ 1 TB mẹ tạo ra mấy TB con?
TB SINH DỤC CHÍN
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11
Kì trung gian
Giảm phân I
Giảm phân II
Hình A: giảm phân I
Hình B: giảm phân II
Kì trung gian
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
NST nhân đôi
Những sự kiện nào diễn ra ở cặp NST tương đồng khi ở kì đầu của phân bào I và nêu ý nghĩa của chúng?
Sự trao đổi chéo của cặp NST
tương đồng
Hình A: giảm phân I
Hình B: giảm phân II
Kì trung gian
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tại sao nói sự vận động của các cặp NST tương đồng diễn ra ở kì sau của phân bào I là cơ chế tạo ra nhiều loại giao tử mang tổ hợp NST khác nhau ?
Hình A: giảm phân I
Hình B: giảm phân II
Kì trung gian
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11
Kì trung gian
Giảm phân I
Giảm phân II
Hình A: giảm phân I
Hình B: giảm phân II
Kì trung gian
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Chú ý: Kết quả quá trình phát sinh giao tử ở động vật:
Nếu không có giảm phân thì số lương NSTcủa loài sau mỗi thế hệ sẽ như thế nào?
CỦNG CỐ
Câu 1: Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là
A. Xảy ra sự biến đổi của NST
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C.Có 2 lần phân bào
D.Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Câu 2: Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân vào kì nào ?
A. Kì giữa I
B. Kì trung gian trước lần phân bào I
C. Kì giữa II
D. Kì trung gian trước lần phân bào II
CỦNG CỐ
Câu 3: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở kì nào trong giảm phân ?
A. Kì đầu I
B. Kì đầu II
C. Kì giữa I
D. Kì giữa II
Câu 4: Số lượng của NST của mỗi tế bào con tạo ra sau quá trình giảm phân I là
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
Giống nhau:
- Đều có bộ máy phân bào.
Đều gồm các kì tương tự nhau
-Nhiễm sắc thể đều trải qua những biến đổi: tự nhân đôi, đóng xoắn, tập hợp ở mpxđ của thoi pb, phân li, tháo xoắn.
Sự biến đổi của màng nhân, trung thể, thoi pb, tế bào chất và vách ngăn tương tự nhau.
-Đều là những cơ chế có tác dụng duy trì sự ổn định của bộ nhiễm sắc thể trong sinh sản vô tính và hữu tính
So sánh nguyên phân và giảm phân.
Nguyên phân
Giảm phân
Loại TB: TB sinh dưỡng 2n hoặc TB sinh dục sơ khai 2n
số lần phân bào: 1.
Trao đổi chéo: ko có
Kết quả: 1 TB mẹ 2n 2 TB con (2n) giống nhau và giống TB mẹ
TB sinh dục chín 2n
Hai lần phân bào.
Có xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo
1TB mẹ 2n 4 TB con bộ NST n giảm đi 1 nửa so với TB mẹ
Khác nhau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)