Bài 19. Đặc điểm bên ngoài của lá
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Cẩm Linh |
Ngày 23/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Đặc điểm bên ngoài của lá thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA
LÁ
Ngu?i th?c hi?n: GV C?m Linh
Ngy d?y: 28/10/2013
TRU?NG THCS BT L VAN TM
Mơn : Sinh h?c 6
Ti?t : 21
Lá là một cơ quan sinh dưỡng của cây.
*Vậy lá có những bộ phận nào ?
Gn l
Cu?ng l
Phi?n l
* Ch?c nang quan tr?ng nh?t c?a l l gì ?
1
2
3
Ti?t 21: Bi 19:
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
Các bộ phận của lá.
Quang h?p
d? ch? t?o
Ch?t h?u co
Lá là cơ quan sinh dưỡng của cây có chức năng quang hợp để chế tạo chất hữu cơ.
Lá gồm: cuống lá và phiến lá (trên phiến lá có nhiều gân lá).
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
*Quan sát hình 19.2 cùng với mẫu vật thật thảo luận các câu hỏi sau:
1. Đặc điểm bên ngoài của lá
a. Phiến lá.
1. Nhận xét hình dạng, kích thước, màu sắc của phiến lá, diện tích bề mặt của phần phiến so với cuống lá ?
Nhận xét 1:
- Hình dạng: Đa dạng, đều có dạng bảng dẹt.
- Kích thước: Kích thước khác nhau (nhỏ, trung bình, lớn).
- Màu sắc: Màu xanh lục.
- Diện tích bề mặt của phần phiến so với cuống: Lớn, rộng
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
*Quan sát hình 19.2 cùng với mẫu vật thật thảo luận các câu hỏi sau:
1. Đặc điểm bên ngoài của lá
a. Phiến lá.
2. Tìm những điểm giống nhau của phần phiến các loại lá ? Ý nghĩa của sự giống nhau đó ?
Nhận xét 2:
- Giống nhau:
+ Đều có màu xanh lục.
+ Có dạng bản dẹt.
+ Là phần to nhất của lá.
- Ý nghĩa: Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng để quang hợp
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
Phiến lá có màu xanh lục, hình bản dẹt là phần to nhất của lá.
Vai trò: Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.
Kết luận
b. Gân lá.
H.19.2: Lá của một số loại cây
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
1. Hãy phân chia các lá thành 3 nhóm tương ứng với 3 kiểu gân lá mà em biết ?
* Quan sát hình 19.3 cùng với mẫu vật thật phân biệt 3 kiểu gân lá:
2. Có những kiểu gân lá nào ? Nêu ví dụ cụ thể ?
Hình 19.3: Các kiểu gân lá
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
Kết luận
Hình 19.3: Các kiểu gân lá
Cĩ 3 ki?u gn l:
+ Gn hình song song: l r? qu?t, l d?a, la, mía.
+ Gn hình m?ng: l mít, l xồi, l gai.
+ Gn hình cung: l l?c bình, l d?a li?n.
c. Lá đơn, lá kép .
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
c. Lá đơn, lá kép .
1. Quan sát hình 19.4 cùng với mẫu vật thật hãy ghi lại đặc điểm khác nhau để phân biệt lá đơn với lá kép ?
Hình 19.4: Lá đơn, lá kép
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
o
o
* So snh s? khc nhau gi?a l don & l kp:
L don
- Cu?ng n?m ngay du?i ch?i nch.
M?i cu?ng mang m?t phi?n l.
- Cu?ng l v phi?n l r?ng cng m?t lc.
L kp
- Ch? cĩ cu?ng chính m?i n?m ngay du?i ch?i nch.
- Cu?ng chính cĩ nhi?u cu?ng con, m?i cu?ng con mang m?t phi?n l (l cht).
- Cu?ng con r?ng tru?c r?i cu?ng chính m?i r?ng sau.
*Qua b?ng so snh em rt ra k?t lu?n gì?
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
Kết luận
c. Lá đơn, lá kép .
Hình 19.4: Lá đơn, lá kép
Cĩ 2 nhĩm l chính:
+ L don: M?i cu?ng mang 1 phi?n l.
VD: L m?ng toi, l ?i .
+ L kp: Cu?ng chính phn nhnh thnh nhi?u cu?ng con, m?i cu?ng con mang 1 phi?n l.
VD: L hoa h?ng, l nhn .
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
* Quan st hình 19.5 cng v?i m?u th?t xem cc ki?u x?p l trn thn v cnh.
M?c cch
M?c d?i
M?c vịng
*Di?n n?i dung vo bi t?p sau:
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
* Quan st hình 19.5 cng v?i m?u l th?t di?n vo b?ng sau:
Cĩ 1 l
Cĩ 2 l
Cĩ 4 l
M?c cch
M?c d?i
M?c vịng
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
Kết luận
c. Lá đơn, lá kép .
Hình 19.5: Các kiểu xếp lá trên cây và cành.
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
Có 3 kiểu xếp lá:
+ Mọc cách: lá cây dâu, dâm bụt, nhãn…
+ Mọc đối: lá cây dừa cạn, ổi...
+ Mọc vòng: lá cây dây huỳnh, trúc đào, chân chim...
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
c. Lá đơn, lá kép .
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
- Có 3 kiểu xếp lá:
+ Mọc cách: lá dâu, dâm bụt, nhãn…
+ Mọc đối: lá dừa cạn, ổi...
+ Mọc vòng: lá dây huỳnh, trúc đào, chân chim...
1. Em có nhận xét gì về cách bố trí các lá ở mấu thân trên so với các lá ở mấu thân dưới ?
2. Cách bố trí các lá ở mấu thân có lợi gì cho việc nhận ánh sáng của các lá trên cây ?
- Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.
Lá trên các mấu thân xếp so le nhau.
Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
Bi t?p c?ng c?:
1/ Nh?ng d?c di?m bn ngồi gip l nh?n du?c nhi?u nh sng ?
- Phi?n l mu xanh l?c.
- Phi?n l cĩ d?ng b?n d?t.
- L ph?n r?ng nh?t c?a l.
2/ Cch x?p cc l trn m?u thn th? no d? l nh?n du?c nhi?u nh sng nh?t ?
- L trn cc m?u thn s?p x?p so le nhau.
3/ Nh?ng d?c di?m no ch?ng t? l da d?ng ?
- Cc lo?i l khc nhau v? hình d?ng v kích thu?c.
- Cĩ l don - l kp.
- Khc nhau v? cch s?p x?p l trn thn cnh.
Em cĩ bi?t ?
*L l?n nh?t : L cy nong t?m: l hình trịn n?m trn m?t nu?c, 1 em b 2-3 tu?i d?ng trn l khơng chìm.
*L di nh?t : Cy bịng bong: l l 1 s?i dy xo?n vo nhau di t?i hng ch?c mt. Bịng bong l th?c v?t khơng cĩ hoa.
Hình: cy nong t?m
DẶN DÒ
Học thuộc bài, đọc mục em có biết.
Làm bài tập và trả lời câu hỏi 3 sgk trang 64 vào vở bài tập.
Xem trước bài 20 sgk trang 65.
LÁ
Ngu?i th?c hi?n: GV C?m Linh
Ngy d?y: 28/10/2013
TRU?NG THCS BT L VAN TM
Mơn : Sinh h?c 6
Ti?t : 21
Lá là một cơ quan sinh dưỡng của cây.
*Vậy lá có những bộ phận nào ?
Gn l
Cu?ng l
Phi?n l
* Ch?c nang quan tr?ng nh?t c?a l l gì ?
1
2
3
Ti?t 21: Bi 19:
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
Các bộ phận của lá.
Quang h?p
d? ch? t?o
Ch?t h?u co
Lá là cơ quan sinh dưỡng của cây có chức năng quang hợp để chế tạo chất hữu cơ.
Lá gồm: cuống lá và phiến lá (trên phiến lá có nhiều gân lá).
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
*Quan sát hình 19.2 cùng với mẫu vật thật thảo luận các câu hỏi sau:
1. Đặc điểm bên ngoài của lá
a. Phiến lá.
1. Nhận xét hình dạng, kích thước, màu sắc của phiến lá, diện tích bề mặt của phần phiến so với cuống lá ?
Nhận xét 1:
- Hình dạng: Đa dạng, đều có dạng bảng dẹt.
- Kích thước: Kích thước khác nhau (nhỏ, trung bình, lớn).
- Màu sắc: Màu xanh lục.
- Diện tích bề mặt của phần phiến so với cuống: Lớn, rộng
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
*Quan sát hình 19.2 cùng với mẫu vật thật thảo luận các câu hỏi sau:
1. Đặc điểm bên ngoài của lá
a. Phiến lá.
2. Tìm những điểm giống nhau của phần phiến các loại lá ? Ý nghĩa của sự giống nhau đó ?
Nhận xét 2:
- Giống nhau:
+ Đều có màu xanh lục.
+ Có dạng bản dẹt.
+ Là phần to nhất của lá.
- Ý nghĩa: Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng để quang hợp
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
Phiến lá có màu xanh lục, hình bản dẹt là phần to nhất của lá.
Vai trò: Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.
Kết luận
b. Gân lá.
H.19.2: Lá của một số loại cây
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
1. Hãy phân chia các lá thành 3 nhóm tương ứng với 3 kiểu gân lá mà em biết ?
* Quan sát hình 19.3 cùng với mẫu vật thật phân biệt 3 kiểu gân lá:
2. Có những kiểu gân lá nào ? Nêu ví dụ cụ thể ?
Hình 19.3: Các kiểu gân lá
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
Kết luận
Hình 19.3: Các kiểu gân lá
Cĩ 3 ki?u gn l:
+ Gn hình song song: l r? qu?t, l d?a, la, mía.
+ Gn hình m?ng: l mít, l xồi, l gai.
+ Gn hình cung: l l?c bình, l d?a li?n.
c. Lá đơn, lá kép .
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
c. Lá đơn, lá kép .
1. Quan sát hình 19.4 cùng với mẫu vật thật hãy ghi lại đặc điểm khác nhau để phân biệt lá đơn với lá kép ?
Hình 19.4: Lá đơn, lá kép
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
o
o
* So snh s? khc nhau gi?a l don & l kp:
L don
- Cu?ng n?m ngay du?i ch?i nch.
M?i cu?ng mang m?t phi?n l.
- Cu?ng l v phi?n l r?ng cng m?t lc.
L kp
- Ch? cĩ cu?ng chính m?i n?m ngay du?i ch?i nch.
- Cu?ng chính cĩ nhi?u cu?ng con, m?i cu?ng con mang m?t phi?n l (l cht).
- Cu?ng con r?ng tru?c r?i cu?ng chính m?i r?ng sau.
*Qua b?ng so snh em rt ra k?t lu?n gì?
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
Kết luận
c. Lá đơn, lá kép .
Hình 19.4: Lá đơn, lá kép
Cĩ 2 nhĩm l chính:
+ L don: M?i cu?ng mang 1 phi?n l.
VD: L m?ng toi, l ?i .
+ L kp: Cu?ng chính phn nhnh thnh nhi?u cu?ng con, m?i cu?ng con mang 1 phi?n l.
VD: L hoa h?ng, l nhn .
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
* Quan st hình 19.5 cng v?i m?u th?t xem cc ki?u x?p l trn thn v cnh.
M?c cch
M?c d?i
M?c vịng
*Di?n n?i dung vo bi t?p sau:
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
* Quan st hình 19.5 cng v?i m?u l th?t di?n vo b?ng sau:
Cĩ 1 l
Cĩ 2 l
Cĩ 4 l
M?c cch
M?c d?i
M?c vịng
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
Kết luận
c. Lá đơn, lá kép .
Hình 19.5: Các kiểu xếp lá trên cây và cành.
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
Có 3 kiểu xếp lá:
+ Mọc cách: lá cây dâu, dâm bụt, nhãn…
+ Mọc đối: lá cây dừa cạn, ổi...
+ Mọc vòng: lá cây dây huỳnh, trúc đào, chân chim...
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
1. Đặc điểm bên ngoài của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
c. Lá đơn, lá kép .
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
- Có 3 kiểu xếp lá:
+ Mọc cách: lá dâu, dâm bụt, nhãn…
+ Mọc đối: lá dừa cạn, ổi...
+ Mọc vòng: lá dây huỳnh, trúc đào, chân chim...
1. Em có nhận xét gì về cách bố trí các lá ở mấu thân trên so với các lá ở mấu thân dưới ?
2. Cách bố trí các lá ở mấu thân có lợi gì cho việc nhận ánh sáng của các lá trên cây ?
- Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.
Lá trên các mấu thân xếp so le nhau.
Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.
Ti?t 21: Bi 19
D?C DI?M BN NGỒI C?A L
*****
Bi t?p c?ng c?:
1/ Nh?ng d?c di?m bn ngồi gip l nh?n du?c nhi?u nh sng ?
- Phi?n l mu xanh l?c.
- Phi?n l cĩ d?ng b?n d?t.
- L ph?n r?ng nh?t c?a l.
2/ Cch x?p cc l trn m?u thn th? no d? l nh?n du?c nhi?u nh sng nh?t ?
- L trn cc m?u thn s?p x?p so le nhau.
3/ Nh?ng d?c di?m no ch?ng t? l da d?ng ?
- Cc lo?i l khc nhau v? hình d?ng v kích thu?c.
- Cĩ l don - l kp.
- Khc nhau v? cch s?p x?p l trn thn cnh.
Em cĩ bi?t ?
*L l?n nh?t : L cy nong t?m: l hình trịn n?m trn m?t nu?c, 1 em b 2-3 tu?i d?ng trn l khơng chìm.
*L di nh?t : Cy bịng bong: l l 1 s?i dy xo?n vo nhau di t?i hng ch?c mt. Bịng bong l th?c v?t khơng cĩ hoa.
Hình: cy nong t?m
DẶN DÒ
Học thuộc bài, đọc mục em có biết.
Làm bài tập và trả lời câu hỏi 3 sgk trang 64 vào vở bài tập.
Xem trước bài 20 sgk trang 65.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Cẩm Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)