Bài 19. Đặc điểm bên ngoài của lá
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Tươi |
Ngày 23/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Đặc điểm bên ngoài của lá thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 63
Môn: sinh học 6
K? tờn cỏc lo?i thõn bi?n d?ng cú trong hỡnh?
Ch?c nang c?a chỳng d?i v?i cõy?
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Củ khoai tây, củ su hào: Thân củ, chứa chất dự trữ.
- Củ gừng, củ dong ta: Thân rễ, chứa chất dự trữ.
- Cây xương rồng: Thân mọng nước, dự trữ nước, quang hợp.
Hình 19.1. Các bộ phận của lá
Cuống lá
Gân lá
Phiến lá
1
2
3
Lá dứa
Lá cau
Hình 19.2. Lá của một số loại cây
1. Lá trúc đào; 2. Lá rau muống; 3. Lá rau ngót;
4. Lá địa lan; 5. Lá kinh giới, 6. Lá lốt, 7. Lá xương sông;
8. Lá rau má; 9. Lá sen
hình tim, hình bầu dục, hình tròn,…
nhỏ, trung bình, lớn
màu xanh lục
rộng hơn so với phần cuống
Hình dạng phiến lá
Lỏ l?n nh?t: Cõy nong t?m cú lỏ r?t l?n, du?ng kớnh hon 1m, hỡnh trũn, mộp lỏ cong lờn, n?i trờn m?t nu?c, m?t em bộ kho?ng 2 - 3 tu?i cú th? d?ng lờn trờn m khụng b? chỡm.
Những cây không có lá màu xanh
Hình 19.3. Các kiểu gân lá
Gân hình mạng
Lá rau má
Lá lốt
Lá rau dền
Lá dâm bụt
Gân song song
Gân hình cung
Hình 19.4. Lá đơn và lá kép
LÁ ĐƠN, LÁ KÉP
Lá dâm bụt (lá đơn)
Lá rau ngót (lá đơn)
Lá phượng (lá kép)
Lá bí đỏ (lá đơn)
Lá khế (lá kép)
Lá dừa (lá đơn)
1
2
3
4
5
6
Hình 19.5. Các kiểu xếp lá trên thân và cành
Quan sát hình ảnh xác định các kiểu xếp lá trên cây,
tìm thông tin để tự ghi vào các cột ở bảng dưới:
1
Mọc cách
4
Mọc vòng
2
Mọc đối
Lá thất diệp nhất chi hoa (mọc vòng)
Lá chè xanh (mọc cách)
Lá ổi (mọc đối)
Cây bị cưa nằm ngổn ngang trên đường Nguyễn Trãi - Hà Nội
Trồng và chăm sóc cây
Không phá hoại cây cối
Tuyên truyền bảo vệ cây
a. Phiến lá và bẹ lá
c. Cuống, phiến và gân lá
b. Cuống lá và gân lá
d. Phiến lá và gân lá
Câu 1. Lá gồm những thành phần chính nào?
Chọn câu trả lời đúng:
CỦNG CỐ
Lá ớt, lá phượng, lá mít
c. Lá dâu, lá bàng, lá ổi
b. Lá xấu hổ, lá khế, lá mồng tơi
d. Lá lốt, lá hoa hồng, lá dâu
Câu 2. Nhóm lá nào hoàn toàn lá đơn ?
a. Lá nhãn, lá hành, lá bưởi
c. Lá hoa cúc, lá mít, lá ớt
b. Lá lúa, lá ngô, lá tre
d. Lá ổi, lá cải, lá lúa
Câu 3. Nhóm lá nào có gân lá song song ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc bài cũ, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 64 SGK.
- Ép các lá làm tập bách thảo, ghi chú vào mỗi lá: Tên lá, kiểu gân lá, thuộc lá đơn hay lá kép, kiểu xếp lá trên thân và cành.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Nghiên cứu bài 20: “Cấu tạo trong của phiến lá” gồm những phần nào? Chức năng của mỗi phần là gì?
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy, cô giáo và các em học sinh!
Cây mã đề
Cây ngò gai
Môn: sinh học 6
K? tờn cỏc lo?i thõn bi?n d?ng cú trong hỡnh?
Ch?c nang c?a chỳng d?i v?i cõy?
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Củ khoai tây, củ su hào: Thân củ, chứa chất dự trữ.
- Củ gừng, củ dong ta: Thân rễ, chứa chất dự trữ.
- Cây xương rồng: Thân mọng nước, dự trữ nước, quang hợp.
Hình 19.1. Các bộ phận của lá
Cuống lá
Gân lá
Phiến lá
1
2
3
Lá dứa
Lá cau
Hình 19.2. Lá của một số loại cây
1. Lá trúc đào; 2. Lá rau muống; 3. Lá rau ngót;
4. Lá địa lan; 5. Lá kinh giới, 6. Lá lốt, 7. Lá xương sông;
8. Lá rau má; 9. Lá sen
hình tim, hình bầu dục, hình tròn,…
nhỏ, trung bình, lớn
màu xanh lục
rộng hơn so với phần cuống
Hình dạng phiến lá
Lỏ l?n nh?t: Cõy nong t?m cú lỏ r?t l?n, du?ng kớnh hon 1m, hỡnh trũn, mộp lỏ cong lờn, n?i trờn m?t nu?c, m?t em bộ kho?ng 2 - 3 tu?i cú th? d?ng lờn trờn m khụng b? chỡm.
Những cây không có lá màu xanh
Hình 19.3. Các kiểu gân lá
Gân hình mạng
Lá rau má
Lá lốt
Lá rau dền
Lá dâm bụt
Gân song song
Gân hình cung
Hình 19.4. Lá đơn và lá kép
LÁ ĐƠN, LÁ KÉP
Lá dâm bụt (lá đơn)
Lá rau ngót (lá đơn)
Lá phượng (lá kép)
Lá bí đỏ (lá đơn)
Lá khế (lá kép)
Lá dừa (lá đơn)
1
2
3
4
5
6
Hình 19.5. Các kiểu xếp lá trên thân và cành
Quan sát hình ảnh xác định các kiểu xếp lá trên cây,
tìm thông tin để tự ghi vào các cột ở bảng dưới:
1
Mọc cách
4
Mọc vòng
2
Mọc đối
Lá thất diệp nhất chi hoa (mọc vòng)
Lá chè xanh (mọc cách)
Lá ổi (mọc đối)
Cây bị cưa nằm ngổn ngang trên đường Nguyễn Trãi - Hà Nội
Trồng và chăm sóc cây
Không phá hoại cây cối
Tuyên truyền bảo vệ cây
a. Phiến lá và bẹ lá
c. Cuống, phiến và gân lá
b. Cuống lá và gân lá
d. Phiến lá và gân lá
Câu 1. Lá gồm những thành phần chính nào?
Chọn câu trả lời đúng:
CỦNG CỐ
Lá ớt, lá phượng, lá mít
c. Lá dâu, lá bàng, lá ổi
b. Lá xấu hổ, lá khế, lá mồng tơi
d. Lá lốt, lá hoa hồng, lá dâu
Câu 2. Nhóm lá nào hoàn toàn lá đơn ?
a. Lá nhãn, lá hành, lá bưởi
c. Lá hoa cúc, lá mít, lá ớt
b. Lá lúa, lá ngô, lá tre
d. Lá ổi, lá cải, lá lúa
Câu 3. Nhóm lá nào có gân lá song song ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc bài cũ, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 64 SGK.
- Ép các lá làm tập bách thảo, ghi chú vào mỗi lá: Tên lá, kiểu gân lá, thuộc lá đơn hay lá kép, kiểu xếp lá trên thân và cành.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Nghiên cứu bài 20: “Cấu tạo trong của phiến lá” gồm những phần nào? Chức năng của mỗi phần là gì?
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy, cô giáo và các em học sinh!
Cây mã đề
Cây ngò gai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Tươi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)