Bài 19. Các nước láng giềng của Việt Nam
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Các nước láng giềng của Việt Nam thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH PHẠM HÙNG
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Giáo viên: Ph?m Th? Dung
LỚP 5/1
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
Nêu chỉ và nêu tên các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam
Trung Quốc
Việt Nam
LÀO
CAM- PU- CHIA
Thứ sáu ngày 23 tháng 1 năm 2015
Địa lí
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
Trung Quốc
Lào
Cam-pu-chia
Việt Nam
Thảo luận nhóm trong 3 phút điền kết quả vào phiếu học tập theo yêu cầu:
Địa hình chính :
Tên nước
Vị trí địa lí:
Sản phẩm chính :
Thủ đô :
Lồng âm thanh trong 3 phút
Địa hình chính :
Vị trí địa lí:
Sản phẩm chính:
Thủ đô:
thuộc khu vực Đông Nam Á
Phnôm pênh
lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt và cá nước ngọt
đồng bằng dạng lòng chảo
CAM- PU- CHIA
Địa hình chính
LÀO
Vị trí địa lí:
Sản phẩm chính:
Thủ đô:
VIÊNG CHĂN
thuộc khu vực Đông Nam Á, không giáp biển.
Núi và cao nguyên
Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo
Trung Quốc
Địa hình chính:
Vị trí địa lí:
Sản phẩm chính:
Thủ đô:
Bắc Kinh
thuộc khu vực Đông Á
Miền Đông là đồng bằng châu thổ, miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên
Tơ lụa, gốm, sứ, chè, máy móc, thiết bị, hàng điện tử, ô tô, hàng may mặc, đồ chơi
Trò chơi
Nước Trung Quốc có nền kinh tế ?
Phát triển
b) Đang phát triển mạnh
c) Phát triển rất mạnh
d) Cả 3 ý trên đều đúng
Chọn đáp án đúng
Nước nào đông dân nhất thế giới ?
Trung Quốc
b) Lào
c) Cam-pu-chia
d) Việt Nam
Chọn đáp án đúng
Lào và Cam-pu-chia là 2 nước:
Nước nông nghiệp
b) Bước đầu phát triển công nghiệp
c) Cả 2 ý trên đúng
d) Cả 2 ý trên sai
Rộng
9 597 000 km2
Vị trí địa lí:
thuộc khu vực Đông Á
Ghi nhớ:
Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.
Lào, Cam-pu-chia là những nước nông nghiệp, bước đầu phát triển công nghiệp..
Nằm ở phía bắc nước ta, thuộc khu vực Đông Á, có số dân đông nhất thế giới.
Phía đông là đồng bằng châu thổ, phía tây chủ yếu là núi và cao nguyên
Tơ lụa,
Sản xuất máy móc, nghiên cứu không gian, đồ chơi
may mặc,
Gốm sứ, chè
Bắc Kinh
Hoạt động 2:(Nhóm bốn) tìm hiểu vị trí địa lí, địa hình, một số ngành sản xuất chính nước Trung Quốc theo bảng sau:
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
Nằm ở phìa bắc nước ta, thuộc khu vực Đông Á, có số dân đông nhất thế giới.
Phía đông là đồng bằng châu thổ, phía tây chủ yếu là núi và cao nguyên
Tơ lụa,
Sản xuất máy móc, nghiên cứu không gian
may mặc,
Gốm sứ. chè
đồ ,chơi
9 597 000 km vuông
Bắc Kinh
Trò chơi
A.Viêng Chăn
A.Tô-ki-ô
A.Quảng Châu
B.Macx-cơ-va
A.Sông Nin
B. Sông Hoàng Hà
C.Sông Hằng
C.Ph Nông-phêm
B. Băng-cốc
C. Bắc Kinh
B. Thượng Hải
C. Bình Dưỡng
Sông Mê Kông
Sông Mê Kông chảy qua 6 nước trong đó có Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc. Hiện nay các nước này đã thành lập hiệp hội các nước thuộc lưu vực sông nhằm bảo vệ con sông trứơc sự phá hủy của con người
Vị trí địa lí
thuộc khu vực Đông Nam Á
Rộng:
181 035 km2
Hình ảnh về thủ đô Pnôm Pênh
HINH ANH THU DO VIENG CHAN
thuộc khu vực Đông Nam Á
Rộng:
181 035 km2
Vị trí địa lí
Hình ảnh về thủ đô của Lào
Cây quế
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Giáo viên: Ph?m Th? Dung
LỚP 5/1
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
Nêu chỉ và nêu tên các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam
Trung Quốc
Việt Nam
LÀO
CAM- PU- CHIA
Thứ sáu ngày 23 tháng 1 năm 2015
Địa lí
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
Trung Quốc
Lào
Cam-pu-chia
Việt Nam
Thảo luận nhóm trong 3 phút điền kết quả vào phiếu học tập theo yêu cầu:
Địa hình chính :
Tên nước
Vị trí địa lí:
Sản phẩm chính :
Thủ đô :
Lồng âm thanh trong 3 phút
Địa hình chính :
Vị trí địa lí:
Sản phẩm chính:
Thủ đô:
thuộc khu vực Đông Nam Á
Phnôm pênh
lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt và cá nước ngọt
đồng bằng dạng lòng chảo
CAM- PU- CHIA
Địa hình chính
LÀO
Vị trí địa lí:
Sản phẩm chính:
Thủ đô:
VIÊNG CHĂN
thuộc khu vực Đông Nam Á, không giáp biển.
Núi và cao nguyên
Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo
Trung Quốc
Địa hình chính:
Vị trí địa lí:
Sản phẩm chính:
Thủ đô:
Bắc Kinh
thuộc khu vực Đông Á
Miền Đông là đồng bằng châu thổ, miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên
Tơ lụa, gốm, sứ, chè, máy móc, thiết bị, hàng điện tử, ô tô, hàng may mặc, đồ chơi
Trò chơi
Nước Trung Quốc có nền kinh tế ?
Phát triển
b) Đang phát triển mạnh
c) Phát triển rất mạnh
d) Cả 3 ý trên đều đúng
Chọn đáp án đúng
Nước nào đông dân nhất thế giới ?
Trung Quốc
b) Lào
c) Cam-pu-chia
d) Việt Nam
Chọn đáp án đúng
Lào và Cam-pu-chia là 2 nước:
Nước nông nghiệp
b) Bước đầu phát triển công nghiệp
c) Cả 2 ý trên đúng
d) Cả 2 ý trên sai
Rộng
9 597 000 km2
Vị trí địa lí:
thuộc khu vực Đông Á
Ghi nhớ:
Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.
Lào, Cam-pu-chia là những nước nông nghiệp, bước đầu phát triển công nghiệp..
Nằm ở phía bắc nước ta, thuộc khu vực Đông Á, có số dân đông nhất thế giới.
Phía đông là đồng bằng châu thổ, phía tây chủ yếu là núi và cao nguyên
Tơ lụa,
Sản xuất máy móc, nghiên cứu không gian, đồ chơi
may mặc,
Gốm sứ, chè
Bắc Kinh
Hoạt động 2:(Nhóm bốn) tìm hiểu vị trí địa lí, địa hình, một số ngành sản xuất chính nước Trung Quốc theo bảng sau:
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
Nằm ở phìa bắc nước ta, thuộc khu vực Đông Á, có số dân đông nhất thế giới.
Phía đông là đồng bằng châu thổ, phía tây chủ yếu là núi và cao nguyên
Tơ lụa,
Sản xuất máy móc, nghiên cứu không gian
may mặc,
Gốm sứ. chè
đồ ,chơi
9 597 000 km vuông
Bắc Kinh
Trò chơi
A.Viêng Chăn
A.Tô-ki-ô
A.Quảng Châu
B.Macx-cơ-va
A.Sông Nin
B. Sông Hoàng Hà
C.Sông Hằng
C.Ph Nông-phêm
B. Băng-cốc
C. Bắc Kinh
B. Thượng Hải
C. Bình Dưỡng
Sông Mê Kông
Sông Mê Kông chảy qua 6 nước trong đó có Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc. Hiện nay các nước này đã thành lập hiệp hội các nước thuộc lưu vực sông nhằm bảo vệ con sông trứơc sự phá hủy của con người
Vị trí địa lí
thuộc khu vực Đông Nam Á
Rộng:
181 035 km2
Hình ảnh về thủ đô Pnôm Pênh
HINH ANH THU DO VIENG CHAN
thuộc khu vực Đông Nam Á
Rộng:
181 035 km2
Vị trí địa lí
Hình ảnh về thủ đô của Lào
Cây quế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Quyên
Dung lượng: 19,91MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)