Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Xuân Minh |
Ngày 10/05/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 18:
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG
CHƯƠNG TRÌNH CON
Câu 1: Cấu trúc của chương trình con và phân loại?
Câu 2: Viết các dòng lệnh Pascal vẽ lên màn hình, hình chữ nhật có dạng :
* * * * * * *
* *
* * * * * * *
Kiểm tra bài cũ
VD1: Vẽ 3 hình chữ nhật có dạng như sau:
* * * * * * *
* *
* * * * * * *
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
Vẽ 1 hình chữ nhật ta phải viết 3 câu lệnh
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
Program VD_thutuc1;
Procedure Ve_Hcn;
Begin
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
End;
Begin
Ve_hcn;
Writeln; writeln;
Ve_hcn;
Writeln; writeln;
Ve_hcn;
End.
Program VD_K_dung_thu_tuc;
Begin
{vẽ hình chữ nhật 1}
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
{vẽ hình chữ nhật 2}
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
{vẽ hình chữ nhật 3}
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
End.
Để tránh viết đi viết lại ta dùng chương trình con nào sau đây: hàm hay thủ tục?
Tìm hiểu chương trình con: Thủ tục
Procedure
Begin
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
End;
Begin
Ve_hcn;
Writeln; writeln;
Ve_hcn;
Writeln; writeln;
Ve_hcn;
End.
[]
{Bắt đầu thủ tục}
{Kết thúc thủ tục}
{Gọi thủ tục Ve_Hcn}
{Gọi thủ tục Ve_Hcn}
{Gọi thủ tục Ve_Hcn}
Ve_Hcn
a. C?u trc c?a th? t?c:
{}
Cấu trúc của thủ tục:
Procedure[()];
[]
Begin
{… dãy các lệnh (thân của thủ tục)..}
End;
Trong đó:
Phần đầu thủ tục: trước hết là tên dành riêng Procedure, tiếp theo sau là Tên thủ tục. Danh sách tham số có thể có hoặc không.
Phần khai báo: dùng để xác định các hằng, các kiểu, các biến và cũng có thể khai báo hàm và thủ tục khác sử dụng trong thủ tục.
Phần thân: đặt giữa cặp Begin …. End; tạo thành thân của thủ tục.
Vẽ nhiều hình chữ nhật có kích thươc khác nhau thì làm thế nào
Khi đó phần đầu thủ tục được viết như sau:
Procedure Ve_Hcn(dai,rong:integer);
b. Ví d? v? th? t?c
Viết chương trình con dùng để vẽ hình chữ nhật có kích thước khác nhau: Giả sử ta có hai tham số là dai, rong:
b. Ví d? v? th? t?c
Để vẽ các cạnh của HCN ta minh họa như sau:
Giả sử vẽ HCN có kích thước 9x5 (dài=9 và rộng = 5)
{ ve canh trên }
For i:=1 to dai do write (‘ * ’);
Writeln;
{ ve 2 canh ben }
For j:=1 to rong - 2 do
Begin
Write(‘ * ’ );
For i:=1 to dai - 2 do write(‘ ’);
Writeln( ‘ * ’ );
End;
{ ve canh duoi }
For i:=1 to dai do write(‘ * ’);
Writeln;
(9,5)
i:=
1
Write(‘*’);
2
3
4
5
6
7
8
9
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
j:=
1
Write(‘*’);
-
-
-
-
-
-
-
Write(‘-’);
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Writeln(‘*’);
Hoàn thiện chương trình
Program VD_thutuc2;
Var a,b,i: integer;
Procedure VE_HCN( dai, rong: integer);
Var i, j : integer;
Begin { ve canh tren cua hcn}
For i:=1 to dai do write (‘ * ’);
Writeln;
{ ve 2 canh ben }
For j:=1 to rong - 2 do
Begin
Write(‘ * ’ );
For i:=1 to dai - 2 do write(‘ ’);
Writeln( ‘ * ’ );
End;
{ ve canh duoi }
For i:=1 to dai do write(‘ * ’);
Writeln;
End; { chuong trinh chinh}
Begin
VE_HCN (25,10);
Writeln; writeln;
VE_HCN (5,10);
readln
End.
Biến cục bộ
Biến toàn cục
Tham số hình thức
Tham số thực sự
Xét chương trình con tiếp theo:
Program VD_thambien1;
Var a,b :integer;
Procedure Hoan_Doi(var x, y: integer);
Var TG: integer;
Begin
TG : = x ;
x : = y ;
y : = TG ;
End;
{chuong trinh chinh}
Begin
A:=5; B:=10;
Writeln( A:6, B : 6);
Hoan_Doi(A,B);
Writeln(A: 6, B:6);
Readln;
End.
Tham biến
Viêt chương trình hoán đổi giá trị hai biến
Program VD_thambien2;
Var a,b :integer;
Procedure Hoan_Doi( x, y: integer);
Var TG: integer;
Begin
TG : = x ;
x : = y ;
y : = TG ;
End;
{chuong trinh chinh}
Begin
A:=5; B:=10;
Writeln( A:6, B : 6);
Hoan_Doi(A,B);
Writeln(A: 6, B:6);
Readln;
End.
Tham trị
Các tham số hình thức được thay bằng các tham số thực sự tương ứng là các giá trị cụ thể được gọi là các tham số giá trị (tham trị)
Các tham số hình thức được thay bằng các tham số thực sự tương ứng là tên các biến chứa dữ liệu vào/ra được gọi là các tham số biến (tham biến).
Ví dụ: Viết chương trình con tính bình phương của một số thực.
BinhPhuong (X: Real): Real;
Begin
BinhPhuong:=X*X ;
End;
Ta dùng hàm hay dung thủ tục?
Function
{Phần khai báo}
Phần thân chương trình
2. Cách viết và sử dụng hàm:
Cấu trúc của hàm:
FUNCTION([Danh sách tham số >]):;
[< Phần khai báo> ]
BEGIN
(…Dãy các lệnh ( thân của hàm )…)
: =;
END;
2. Cách viết và sử dụng hàm:
Đầu Hàm bắt đầu với từ khóa FUNCTION , sau tên hàm và phần khai báo danh sách tham số ( nếu có) phải chỉ ra giá trị kết quả của Hàm thuộc kiểu dữ liệu nào.
Kiểu của hàm là kiểu kết quả của Hàm và chỉ có thể là một trong các kiểu : Integer, Real, Char, Boolean, String.
Trong thân của hàm thường có câu lệnh gán giá trị cho tên hàm.: =
Sử dụng hàm:
Program TinhBinhPhuong;
Var s: real;
Function BP( X: Real) : Real;
Begin
BP:=X*X ;
End;
Begin
S:= BP(9) + BP(10) + 100;
Writeln(‘Giá trị của biểu thức = ’, s);
readln
End.
Khi thực hiện lời gọi hàm: Tương tự như sử dụng các hàm chuẩn của Pascal như SIN(x), SQRT(x), …Viết tên của hàm cần gọi và truyền các tham số thực sự cho hàm.
Sử dụng hàm như thế nào:
ví dụ 1:
Xét chương trình thực hiện việc rút gọn một phân số, trong đó có sử dụng hàm tính ước chung lớn nhất (UCLN) của hai số nguyên.
Ví dụ: nhập 6/10 => ra 3/5
* INPUT : Nhập phân số a/b;
* OUTPUT : Phân số c/d - Trong đó: c = a/ƯCLN(a,b);
d = b/ƯCLN(a,b);
? Viết chương trình con thực hiện tìm ƯCLN(a,b) và gọi nó khi tính c,d trong chương trình chính.
Program Rutgon_phanso;
Uses crt;
Var tu,mau,c,d : integer;
Function UCLN( a,b :integer) : integer;
Begin
While a<> b do
if a>b then a := a-b else b:=b-a;
UCLN := a;
end;
BEGIN
Write(` Nhap vao tu so và mau so:`); readln(tu,mau);
C := tu div UCLN(tu,mau) ; d := mau div UCLN(tu,mau);
Writeln(` Phan so toi gian = `, c, ` / `, d);
Readln;
END.
Write(`Nhap vao tu so va mau so:`);
C := 6 div
d := 10 div
UCLN(6,10)
UCLN(6,10);
Writeln(` Phan so toi gian = `, 3, ` / `, 5);
Readln;
END.
BEGIN
Readln(tu,mau);
USCLN=2;
USCLN=2;
Nhap vao tu so va mau so:
6 10
Phan so rut gon= 3/5
trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Danh sách tham số hình thức có thể có hoặc không.
B. Kết thúc thủ tục END;
C. Thủ tục được viết trong thân chương trình.
D. Tham số hình thức dùng khi khai báo, tham số thực sự dùng khi gọi thủ tục.
Câu 2 : Giả sử ta có dòng đầu thủ tục là
procedure P (Var A, B: Integer; C:integer);
Thì các tham số hình thức được hiểu như sau:
A. A, B, C đều là các tham biến
B. A, B là tham biến, C là tham trị
C. A, B, C đều là tham trị
D. A, B là tham trị, C là tham biến
Câu 3: Phần khai báo đầu thủ tục nào sau đây là đúng:
A. Type mang=array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang;);
B. Type mang: array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang);
C. Type mang=array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang);
D. Procedure nhap(var a: array[1..10] of Byte);
Câu 4: Cho a: real; b: byte; và dòng đầu thủ tục
Procedure tong(n:byte; y: real);
Lời gọi nào sau đây đúng:
A. tong(a); B. tong(b,a); C. tong(a;b); D. tong(a,b);
Câu 5: Cho các biến A,B: byte; C:real;
Trong đó: A là tham trị, B và C là tham biến.
Khai báo dòng đầu thủ tục nào sau đây đúng:
A. Procedure Thamso(Var A:byte; B:Byte; C:real);
B. Procedure Thamso(A:byte; Var B:Byte; C:real);
C. Procedure Thamso(A:byte; Var B:Byte; Var C:real);
D. Procedure Thamso(A,B:Byte; Var C:real);
Câu 6: Cho các biến x,z: byte; y:real;
Dòng đầu thủ tục như sau:
Procedure tang(a:byte; var b:byte;);
Lời gọi thủ tục nào sau đây sai?
A. tang(5,x); C. tang(1,y);
B. tang(5+2,z); D. tang(sqr(2),z);
Câu 7: Cho chương trình sau:
Var x,y:byte;
Procedure Hdoi(a:byte;var b:byte);
Var tg:byte;
Begin
Tg:=a; a:=b; b:=tg;
End;
Begin
x:=1; y:=2; Hdoi(x,y);
Writeln(`hoan doi la: `,x,y);
Readln;
End.
A. hoan doi la:12
B. hoan doi la:11
C. hoan doi la:22
D. hoan doi la:21
Kết quả xuất hiện trên màn hình là:
Lời gọi thủ tục nào sau đây là đúng:
A. Hoandoi(x,y);
B. Hdoi(x);
C. Hodoi(x,5);
D. Hdoi(5,y);
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
bài tập về nhà
1. Viết 2 thủ tục tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. Sau đó thực hiện lời gọi 2 thủ tục này trong chương trình chính với các kích thước khác nhau của hình chữ nhật.
2. Viết thủ tục để nhập vào mảng 1 chiều gồm 10 phần tử số nguyên.
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG
CHƯƠNG TRÌNH CON
Câu 1: Cấu trúc của chương trình con và phân loại?
Câu 2: Viết các dòng lệnh Pascal vẽ lên màn hình, hình chữ nhật có dạng :
* * * * * * *
* *
* * * * * * *
Kiểm tra bài cũ
VD1: Vẽ 3 hình chữ nhật có dạng như sau:
* * * * * * *
* *
* * * * * * *
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
Vẽ 1 hình chữ nhật ta phải viết 3 câu lệnh
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
Program VD_thutuc1;
Procedure Ve_Hcn;
Begin
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
End;
Begin
Ve_hcn;
Writeln; writeln;
Ve_hcn;
Writeln; writeln;
Ve_hcn;
End.
Program VD_K_dung_thu_tuc;
Begin
{vẽ hình chữ nhật 1}
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
{vẽ hình chữ nhật 2}
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
{vẽ hình chữ nhật 3}
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
End.
Để tránh viết đi viết lại ta dùng chương trình con nào sau đây: hàm hay thủ tục?
Tìm hiểu chương trình con: Thủ tục
Procedure
Begin
Writeln(‘* * * * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * * * *’);
End;
Begin
Ve_hcn;
Writeln; writeln;
Ve_hcn;
Writeln; writeln;
Ve_hcn;
End.
[
{Bắt đầu thủ tục}
{Kết thúc thủ tục}
{Gọi thủ tục Ve_Hcn}
{Gọi thủ tục Ve_Hcn}
{Gọi thủ tục Ve_Hcn}
Ve_Hcn
a. C?u trc c?a th? t?c:
{
Cấu trúc của thủ tục:
Procedure
[
Begin
{… dãy các lệnh (thân của thủ tục)..}
End;
Trong đó:
Phần đầu thủ tục: trước hết là tên dành riêng Procedure, tiếp theo sau là Tên thủ tục. Danh sách tham số có thể có hoặc không.
Phần khai báo: dùng để xác định các hằng, các kiểu, các biến và cũng có thể khai báo hàm và thủ tục khác sử dụng trong thủ tục.
Phần thân: đặt giữa cặp Begin …. End; tạo thành thân của thủ tục.
Vẽ nhiều hình chữ nhật có kích thươc khác nhau thì làm thế nào
Khi đó phần đầu thủ tục được viết như sau:
Procedure Ve_Hcn(dai,rong:integer);
b. Ví d? v? th? t?c
Viết chương trình con dùng để vẽ hình chữ nhật có kích thước khác nhau: Giả sử ta có hai tham số là dai, rong:
b. Ví d? v? th? t?c
Để vẽ các cạnh của HCN ta minh họa như sau:
Giả sử vẽ HCN có kích thước 9x5 (dài=9 và rộng = 5)
{ ve canh trên }
For i:=1 to dai do write (‘ * ’);
Writeln;
{ ve 2 canh ben }
For j:=1 to rong - 2 do
Begin
Write(‘ * ’ );
For i:=1 to dai - 2 do write(‘ ’);
Writeln( ‘ * ’ );
End;
{ ve canh duoi }
For i:=1 to dai do write(‘ * ’);
Writeln;
(9,5)
i:=
1
Write(‘*’);
2
3
4
5
6
7
8
9
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
j:=
1
Write(‘*’);
-
-
-
-
-
-
-
Write(‘-’);
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Writeln(‘*’);
Hoàn thiện chương trình
Program VD_thutuc2;
Var a,b,i: integer;
Procedure VE_HCN( dai, rong: integer);
Var i, j : integer;
Begin { ve canh tren cua hcn}
For i:=1 to dai do write (‘ * ’);
Writeln;
{ ve 2 canh ben }
For j:=1 to rong - 2 do
Begin
Write(‘ * ’ );
For i:=1 to dai - 2 do write(‘ ’);
Writeln( ‘ * ’ );
End;
{ ve canh duoi }
For i:=1 to dai do write(‘ * ’);
Writeln;
End; { chuong trinh chinh}
Begin
VE_HCN (25,10);
Writeln; writeln;
VE_HCN (5,10);
readln
End.
Biến cục bộ
Biến toàn cục
Tham số hình thức
Tham số thực sự
Xét chương trình con tiếp theo:
Program VD_thambien1;
Var a,b :integer;
Procedure Hoan_Doi(var x, y: integer);
Var TG: integer;
Begin
TG : = x ;
x : = y ;
y : = TG ;
End;
{chuong trinh chinh}
Begin
A:=5; B:=10;
Writeln( A:6, B : 6);
Hoan_Doi(A,B);
Writeln(A: 6, B:6);
Readln;
End.
Tham biến
Viêt chương trình hoán đổi giá trị hai biến
Program VD_thambien2;
Var a,b :integer;
Procedure Hoan_Doi( x, y: integer);
Var TG: integer;
Begin
TG : = x ;
x : = y ;
y : = TG ;
End;
{chuong trinh chinh}
Begin
A:=5; B:=10;
Writeln( A:6, B : 6);
Hoan_Doi(A,B);
Writeln(A: 6, B:6);
Readln;
End.
Tham trị
Các tham số hình thức được thay bằng các tham số thực sự tương ứng là các giá trị cụ thể được gọi là các tham số giá trị (tham trị)
Các tham số hình thức được thay bằng các tham số thực sự tương ứng là tên các biến chứa dữ liệu vào/ra được gọi là các tham số biến (tham biến).
Ví dụ: Viết chương trình con tính bình phương của một số thực.
BinhPhuong (X: Real): Real;
Begin
BinhPhuong:=X*X ;
End;
Ta dùng hàm hay dung thủ tục?
Function
{Phần khai báo}
Phần thân chương trình
2. Cách viết và sử dụng hàm:
Cấu trúc của hàm:
FUNCTION
[< Phần khai báo> ]
BEGIN
(…Dãy các lệnh ( thân của hàm )…)
END;
2. Cách viết và sử dụng hàm:
Đầu Hàm bắt đầu với từ khóa FUNCTION , sau tên hàm và phần khai báo danh sách tham số ( nếu có) phải chỉ ra giá trị kết quả của Hàm thuộc kiểu dữ liệu nào.
Kiểu của hàm là kiểu kết quả của Hàm và chỉ có thể là một trong các kiểu : Integer, Real, Char, Boolean, String.
Trong thân của hàm thường có câu lệnh gán giá trị cho tên hàm.
Sử dụng hàm:
Program TinhBinhPhuong;
Var s: real;
Function BP( X: Real) : Real;
Begin
BP:=X*X ;
End;
Begin
S:= BP(9) + BP(10) + 100;
Writeln(‘Giá trị của biểu thức = ’, s);
readln
End.
Khi thực hiện lời gọi hàm: Tương tự như sử dụng các hàm chuẩn của Pascal như SIN(x), SQRT(x), …Viết tên của hàm cần gọi và truyền các tham số thực sự cho hàm.
Sử dụng hàm như thế nào:
ví dụ 1:
Xét chương trình thực hiện việc rút gọn một phân số, trong đó có sử dụng hàm tính ước chung lớn nhất (UCLN) của hai số nguyên.
Ví dụ: nhập 6/10 => ra 3/5
* INPUT : Nhập phân số a/b;
* OUTPUT : Phân số c/d - Trong đó: c = a/ƯCLN(a,b);
d = b/ƯCLN(a,b);
? Viết chương trình con thực hiện tìm ƯCLN(a,b) và gọi nó khi tính c,d trong chương trình chính.
Program Rutgon_phanso;
Uses crt;
Var tu,mau,c,d : integer;
Function UCLN( a,b :integer) : integer;
Begin
While a<> b do
if a>b then a := a-b else b:=b-a;
UCLN := a;
end;
BEGIN
Write(` Nhap vao tu so và mau so:`); readln(tu,mau);
C := tu div UCLN(tu,mau) ; d := mau div UCLN(tu,mau);
Writeln(` Phan so toi gian = `, c, ` / `, d);
Readln;
END.
Write(`Nhap vao tu so va mau so:`);
C := 6 div
d := 10 div
UCLN(6,10)
UCLN(6,10);
Writeln(` Phan so toi gian = `, 3, ` / `, 5);
Readln;
END.
BEGIN
Readln(tu,mau);
USCLN=2;
USCLN=2;
Nhap vao tu so va mau so:
6 10
Phan so rut gon= 3/5
trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Danh sách tham số hình thức có thể có hoặc không.
B. Kết thúc thủ tục END;
C. Thủ tục được viết trong thân chương trình.
D. Tham số hình thức dùng khi khai báo, tham số thực sự dùng khi gọi thủ tục.
Câu 2 : Giả sử ta có dòng đầu thủ tục là
procedure P (Var A, B: Integer; C:integer);
Thì các tham số hình thức được hiểu như sau:
A. A, B, C đều là các tham biến
B. A, B là tham biến, C là tham trị
C. A, B, C đều là tham trị
D. A, B là tham trị, C là tham biến
Câu 3: Phần khai báo đầu thủ tục nào sau đây là đúng:
A. Type mang=array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang;);
B. Type mang: array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang);
C. Type mang=array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang);
D. Procedure nhap(var a: array[1..10] of Byte);
Câu 4: Cho a: real; b: byte; và dòng đầu thủ tục
Procedure tong(n:byte; y: real);
Lời gọi nào sau đây đúng:
A. tong(a); B. tong(b,a); C. tong(a;b); D. tong(a,b);
Câu 5: Cho các biến A,B: byte; C:real;
Trong đó: A là tham trị, B và C là tham biến.
Khai báo dòng đầu thủ tục nào sau đây đúng:
A. Procedure Thamso(Var A:byte; B:Byte; C:real);
B. Procedure Thamso(A:byte; Var B:Byte; C:real);
C. Procedure Thamso(A:byte; Var B:Byte; Var C:real);
D. Procedure Thamso(A,B:Byte; Var C:real);
Câu 6: Cho các biến x,z: byte; y:real;
Dòng đầu thủ tục như sau:
Procedure tang(a:byte; var b:byte;);
Lời gọi thủ tục nào sau đây sai?
A. tang(5,x); C. tang(1,y);
B. tang(5+2,z); D. tang(sqr(2),z);
Câu 7: Cho chương trình sau:
Var x,y:byte;
Procedure Hdoi(a:byte;var b:byte);
Var tg:byte;
Begin
Tg:=a; a:=b; b:=tg;
End;
Begin
x:=1; y:=2; Hdoi(x,y);
Writeln(`hoan doi la: `,x,y);
Readln;
End.
A. hoan doi la:12
B. hoan doi la:11
C. hoan doi la:22
D. hoan doi la:21
Kết quả xuất hiện trên màn hình là:
Lời gọi thủ tục nào sau đây là đúng:
A. Hoandoi(x,y);
B. Hdoi(x);
C. Hodoi(x,5);
D. Hdoi(5,y);
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
bài tập về nhà
1. Viết 2 thủ tục tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. Sau đó thực hiện lời gọi 2 thủ tục này trong chương trình chính với các kích thước khác nhau của hình chữ nhật.
2. Viết thủ tục để nhập vào mảng 1 chiều gồm 10 phần tử số nguyên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Xuân Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)