Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con

Chia sẻ bởi Hà Văn Cường | Ngày 10/05/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Bài 18 –tiết 2
Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con.
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Chương trình con được chia ra làm mấy loại
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
2. Cấu trúc chung của chương trình con được chia làm mấy phần
A. 1 phần
B. 2 phần
C. 3 phần
D. 4 phần
Hàm (Function) và thủ tục (Procedure)


3. Cấu trúc chung của chương trình chính được chia làm mấy phần
A. 1 phần
B. 2 phần
C. 3 phần
D. 4 phần


Bài 18 – tiết 2
1. Cách viết và sử dụng thủ tục.
2. Cách viết và sử dụng hàm.
a. Cấu trúc:
Function [()]:;
[] ;
Begin
{Các câu lệnh của hàm}
{Trong đó bắt buộc phải có câu lệnh trả ra giá trị cho hàm}
:=;
End;
Bài 18 – tiết 2
2. Cách viết và sử dụng hàm.
b. Bài toán ví dụ:
VD1:Viết chương trình cho biết số nhỏ nhất của 3 số nhập vào từ bàn phím.
Trong đó có sử dụng hàm tìm số nhỏ trong hai số?
Program Minbaso;
Uses crt;
Var a, b, c: real;
Function Min(a, b: real): real;
Begin
If ( a< b) then Min:=a
Else Min:=b;
End;
BEGIN
clrscr;
Write (`Nhap vao ba so: `);
Readln(a, b, c);
Writeln(`So nho nhat trong ba so la: `,Min(Min(a,b), c));
readln
END.
Biến toàn cục
Tham số
Thân chương trình
hàm
Bài 18 – tiết 2
2. Cách viết và sử dụng hàm.
b. Bài toán ví dụ:
VD2:Viết chương trình tính tổng n số tự nhiên đầu tiên. Với n nhập vào từ
bàn phím
program Tinhtong;
uses crt;
var n:integer;
function tong (n:integer):longint;
var i:byte; s:longint;
begin
s:=0;
for i:=1 to n do
s:=s+i;
tong:=s;
end;
begin
clrscr;
writeln(`Nhap vao so n cho truoc`);
readln(n);
writeln(`Tong cua n so nguyen dau la:`,tong(n));
readln
end.
Biến toàn cục
Tham số
Biến cụ bộ
Câu lệnh trả ra giá
trị cho hàm.
Bài 18 – tiết 2
2. Cách viết và sử dụng hàm.
b. Bài toán ví dụ:
VD3:Viết chương trình tính giai thừa của một số n nhập vào từ bàn phím?
Biến toàn cục
Tham số
Biến cục bộ
Câu lệnh trả ra giá
trị cho hàm.
program Tinh_giaithua;
uses crt;
var n:integer;
function giaithua (n:integer):longint;
var i:byte;
s:longint;
begin
s:=1;
for i:=1 to n do
s:=s*i;
giaithua:=s;
end;
begin
clrscr;
writeln(`Nhap vao so n cho truoc`);
readln(n);
writeln(`Tong cua n so nguyen dau la:`,giaithua(n));
readln
end.
Hãy nhớ!
Hàm luôn trả ra kết quả
Function [()]:;
Cấu trúc hàm:
[] ;
Begin
{Các câu lệnh của hàm}
{Trong đó bắt buộc phải có câu lệnh trả ra giá trị cho hàm}
:=;
End;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Văn Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)