Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Chia sẻ bởi Hà Ngọc Thương |
Ngày 10/05/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI CŨ
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, chương trình con gồm mấy loại ? Có tên gọi là gì ? Hãy nêu cấu trúc của chương trình con?
Câu 1
Trả lời:
Chương trình con gồm có hai loại:
Hàm (Function) và Thủ tục (Procedure)
Cấu trúc của chương trình con gồm:
[
BÀI CŨ
Hãy cho biết chương trình sau sử dụng chương trình con là thủ tục hay hàm? Đó là đoạn nào? Đâu là phần đầu, phần khai báo, phần thân?
Program Tim_Max;
Var a,b,c,d,e,ln1,ln2,ln3,ln4:integer;
Procedure sln(a,b:integer;var max:integer);
Begin
If a>b then max:=a else max:=b;
End;
BEGIN
Write(`nhap a,b,c,d,e:`); Readln(a,b,c,d,e);
sln(a,b,ln1);
sln(ln1,c,ln2);
sln(ln2,d,ln3);
sln(ln3,e,ln4);
Write(`so lon nhat la:`,ln4);
Readln;
END.
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
BÀI 18
PROCEDURE[<(DS các tham số hình thức)>];
[]
BEGIN
[]
END;
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
a. Cấu trúc thủ tục:
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
- Phần đầu: gồm Procedure, tên thủ tục và các tham số hình thức.
- Phần khai báo: các hằng, kiểu, biến và cũng có thể các chương trình con.
- Phần thân: dãy các lệnh viết giữa Begin và end;
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
b. Sử dụng thủ tục:
Lệnh gọi:
[<(Danh sách tham số thực sự)>];.
Từ chương trình trên, hãy xác định vị trí của thủ tục và lời gọi thủ tục trong chương trình?
Thủ tục được khai báo ở của chương trình chính, sau khai báo biến (với từ khóa Var)
Lời gọi thủ tục được thực hiện trong của chương trình chính
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
c. Tham số hình thức:
* Ví dụ:
Tham số biến
Khai báo:
VAR
DS tham số hình thức:kiểu dữ liệu
Trong lệnh gọi thủ tục: các tham số thực sự là tên các biến chứa dữ liệu ra.
Giá trị có thể bị thay đổi sau khi thực hiện xong thủ tục.
Tham số giá trị
Khai báo:
:
Giá trị không thay đổi khi thực hiện xong thủ tục.
Trong lệnh gọi thủ tục: các tham số thực sự là các giá trị cụ thể (hằng, biến, biểu thức…)
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
d. Các Ví dụ:
* * * * *
* *
* * * * *
VD1: Viết Ct vẽ 5 hình chữ nhật có dạng:
PROGRAM VIDU1;
Procedure Ve_HCN;
BEGIN
Writeln(‘* * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * *’);
END;
BEGIN {Chuong trinh chinh}
For i:=1 to 5 do Ve_HCN;
Readln;
END.
Chạy CT
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
VD2: Hãy xây dựng thủ tục vẽ hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng thay đổi được.
Cho biết phần đầu của thủ tục Ve_HCN sẽ thay đổi như thế nào?
Ve_HCN ( cdai, crong: integer);
Tham số hình thức.
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
Program VD2;
Var a,b,i :integer;
Procedure Ve_HCN(cdai, crong :integer);
Var i,j: integer;
Begin
for i:= 1 to cdai do Write(‘*’);
writeln;
for j:= 1 to crong-2 do
begin
Write(‘*’);
for i:= 1 to cdai-2 do Write(‘ ‘);
writeln(‘*’);
End;
for i:= 1 to cdai do Write(‘*’); Writeln;
End;
VD2: Hãy xây dựng thủ tục vẽ hình chữ nhật với chiều dà và chiều rộng thay đổi được.
Begin
Ve_HCN(25,10);
Ve_HCN(5,10);
readln;
a:=2; b:=4;
For i:= 1 to 4 do
Begin
Ve_HCN(a,b);
readln;
a:=a*2; b:=b*2;
End; readln;
End.
Chạy CT
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
Program VD_thambien1;
Var a,b, :integer;
Procedure Hoan_doi (Var x,y :integer);
Var TG: integer;
Begin
TG: = x;
x: = y;
y: = TG;
End;
Begin
a:=5; b:=10;
Writeln(a:6, b:6);
Hoan_doi(a,b);
Writeln( a:6, b:6);
End.
VD3: Phân biệt tham biến, tham tri.
Cho biết kết quả hiện trên màn hình khi thực hiện chương trình?
Chạy CT
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
Program VD_thambien2;
Uses crt;
Var a,b, :integer;
Procedure Hoan_doi (x: integer; Var y :integer);
Var TG: integer;
Begin
TG: = x;
x: = y;
y: = TG;
End;
Begin
clrscr;
a:=5; b:=10;
Writeln(a:6, b:6);
Hoan_doi(a,b);
Writeln( a:6, b:6);
End.
VD3: Phân biệt tham biến, tham tri.
Cho biết kết quả hiện trên màn hình khi thực hiện chương trình?
Chạy CT
trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Danh sách tham số hình thức có thể có hoặc không.
B. Kết thúc thủ tục END;
C. Thủ tục được viết trong thân chương trình.
D. Tham số hình thức dùng khi khai báo, tham số thực sự dùng khi gọi thủ tục.
Câu 2 : Giả sử ta có dòng đầu thủ tục là
procedure P (Var A, B: Integer; C:integer);
Thì các tham số hình thức được hiểu như sau:
A. A, B, C đều là các tham biến
B. A, B là tham biến, C là tham trị
C. A, B, C đều là tham trị
D. A, B là tham trị, C là tham biến
Câu 3: Phần khai báo đầu thủ tục nào sau đây là đúng:
A. Type mang=array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang;);
B. Type mang: array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang);
C. Type mang=array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang);
D. Procedure nhap(var a: array[1..10] of Byte);
Câu 4: Cho a: real; b: byte; và dòng đầu thủ tục
Procedure tong(n:byte; y: real);
Lời gọi nào sau đây đúng:
A. tong(a); B. tong(b,a); C. tong(a;b); D. tong(a,b);
Câu 5: Cho các biến A,B: byte; C:real;
Trong đó: A là tham trị, B và C là tham biến.
Khai báo dòng đầu thủ tục nào sau đây đúng:
A. Procedure Thamso(Var A:byte; B:Byte; C:real);
B. Procedure Thamso(A:byte; Var B:Byte; C:real);
C. Procedure Thamso(A:byte; Var B:Byte; Var C:real);
D. Procedure Thamso(A,B:Byte; Var C:real);
Câu 6: Cho các biến x,z: byte; y:real;
Dòng đầu thủ tục như sau:
Procedure tang(a:byte; var b:byte;);
Lời gọi thủ tục nào sau đây sai?
A. tang(5,x); C. tang(1,y);
B. tang(5+2,z); D. tang(sqr(2),z);
Câu 7: Cho chương trình sau:
Var x,y:byte;
Procedure Hdoi(a:byte;var b:byte);
Var tg:byte;
Begin
Tg:=a; a:=b; b:=tg;
End;
Begin
x:=1; y:=2; Hdoi(x,y);
Writeln(`hoan doi la: `,x,y);
Readln;
End.
A. hoan doi la:12
B. hoan doi la:11
C. hoan doi la:22
D. hoan doi la:21
Kết quả xuất hiện trên màn hình là:
Lời gọi thủ tục nào sau đây là đúng:
A. Hoandoi(x,y);
B. Hdoi(x);
C. Hdoi(x,5);
D. Hdoi(5,y);
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
bài tập về nhà
1. Viết 2 thủ tục tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. Sau đó thực hiện lời gọi 2 thủ tục này trong chương trình chính với các kích thước khác nhau của hình chữ nhật.
2. Viết thủ tục để nhập vào mảng 1 chiều gồm 10 phần tử số nguyên.
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, chương trình con gồm mấy loại ? Có tên gọi là gì ? Hãy nêu cấu trúc của chương trình con?
Câu 1
Trả lời:
Chương trình con gồm có hai loại:
Hàm (Function) và Thủ tục (Procedure)
Cấu trúc của chương trình con gồm:
[
BÀI CŨ
Hãy cho biết chương trình sau sử dụng chương trình con là thủ tục hay hàm? Đó là đoạn nào? Đâu là phần đầu, phần khai báo, phần thân?
Program Tim_Max;
Var a,b,c,d,e,ln1,ln2,ln3,ln4:integer;
Procedure sln(a,b:integer;var max:integer);
Begin
If a>b then max:=a else max:=b;
End;
BEGIN
Write(`nhap a,b,c,d,e:`); Readln(a,b,c,d,e);
sln(a,b,ln1);
sln(ln1,c,ln2);
sln(ln2,d,ln3);
sln(ln3,e,ln4);
Write(`so lon nhat la:`,ln4);
Readln;
END.
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
BÀI 18
PROCEDURE
[
BEGIN
[
END;
1. Cách viết và sử dụng thủ tục
a. Cấu trúc thủ tục:
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
- Phần đầu: gồm Procedure, tên thủ tục và các tham số hình thức.
- Phần khai báo: các hằng, kiểu, biến và cũng có thể các chương trình con.
- Phần thân: dãy các lệnh viết giữa Begin và end;
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
b. Sử dụng thủ tục:
Lệnh gọi:
Từ chương trình trên, hãy xác định vị trí của thủ tục và lời gọi thủ tục trong chương trình?
Thủ tục được khai báo ở
Lời gọi thủ tục được thực hiện trong
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
c. Tham số hình thức:
* Ví dụ:
Tham số biến
Khai báo:
VAR
DS tham số hình thức:kiểu dữ liệu
Trong lệnh gọi thủ tục: các tham số thực sự là tên các biến chứa dữ liệu ra.
Giá trị có thể bị thay đổi sau khi thực hiện xong thủ tục.
Tham số giá trị
Khai báo:
Giá trị không thay đổi khi thực hiện xong thủ tục.
Trong lệnh gọi thủ tục: các tham số thực sự là các giá trị cụ thể (hằng, biến, biểu thức…)
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
d. Các Ví dụ:
* * * * *
* *
* * * * *
VD1: Viết Ct vẽ 5 hình chữ nhật có dạng:
PROGRAM VIDU1;
Procedure Ve_HCN;
BEGIN
Writeln(‘* * * * *’);
Writeln(‘* *’);
Writeln(‘* * * * *’);
END;
BEGIN {Chuong trinh chinh}
For i:=1 to 5 do Ve_HCN;
Readln;
END.
Chạy CT
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
VD2: Hãy xây dựng thủ tục vẽ hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng thay đổi được.
Cho biết phần đầu của thủ tục Ve_HCN sẽ thay đổi như thế nào?
Ve_HCN ( cdai, crong: integer);
Tham số hình thức.
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
Program VD2;
Var a,b,i :integer;
Procedure Ve_HCN(cdai, crong :integer);
Var i,j: integer;
Begin
for i:= 1 to cdai do Write(‘*’);
writeln;
for j:= 1 to crong-2 do
begin
Write(‘*’);
for i:= 1 to cdai-2 do Write(‘ ‘);
writeln(‘*’);
End;
for i:= 1 to cdai do Write(‘*’); Writeln;
End;
VD2: Hãy xây dựng thủ tục vẽ hình chữ nhật với chiều dà và chiều rộng thay đổi được.
Begin
Ve_HCN(25,10);
Ve_HCN(5,10);
readln;
a:=2; b:=4;
For i:= 1 to 4 do
Begin
Ve_HCN(a,b);
readln;
a:=a*2; b:=b*2;
End; readln;
End.
Chạy CT
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
Program VD_thambien1;
Var a,b, :integer;
Procedure Hoan_doi (Var x,y :integer);
Var TG: integer;
Begin
TG: = x;
x: = y;
y: = TG;
End;
Begin
a:=5; b:=10;
Writeln(a:6, b:6);
Hoan_doi(a,b);
Writeln( a:6, b:6);
End.
VD3: Phân biệt tham biến, tham tri.
Cho biết kết quả hiện trên màn hình khi thực hiện chương trình?
Chạy CT
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
Program VD_thambien2;
Uses crt;
Var a,b, :integer;
Procedure Hoan_doi (x: integer; Var y :integer);
Var TG: integer;
Begin
TG: = x;
x: = y;
y: = TG;
End;
Begin
clrscr;
a:=5; b:=10;
Writeln(a:6, b:6);
Hoan_doi(a,b);
Writeln( a:6, b:6);
End.
VD3: Phân biệt tham biến, tham tri.
Cho biết kết quả hiện trên màn hình khi thực hiện chương trình?
Chạy CT
trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Danh sách tham số hình thức có thể có hoặc không.
B. Kết thúc thủ tục END;
C. Thủ tục được viết trong thân chương trình.
D. Tham số hình thức dùng khi khai báo, tham số thực sự dùng khi gọi thủ tục.
Câu 2 : Giả sử ta có dòng đầu thủ tục là
procedure P (Var A, B: Integer; C:integer);
Thì các tham số hình thức được hiểu như sau:
A. A, B, C đều là các tham biến
B. A, B là tham biến, C là tham trị
C. A, B, C đều là tham trị
D. A, B là tham trị, C là tham biến
Câu 3: Phần khai báo đầu thủ tục nào sau đây là đúng:
A. Type mang=array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang;);
B. Type mang: array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang);
C. Type mang=array[1..10] of Byte;
Procedure nhap(var a: mang);
D. Procedure nhap(var a: array[1..10] of Byte);
Câu 4: Cho a: real; b: byte; và dòng đầu thủ tục
Procedure tong(n:byte; y: real);
Lời gọi nào sau đây đúng:
A. tong(a); B. tong(b,a); C. tong(a;b); D. tong(a,b);
Câu 5: Cho các biến A,B: byte; C:real;
Trong đó: A là tham trị, B và C là tham biến.
Khai báo dòng đầu thủ tục nào sau đây đúng:
A. Procedure Thamso(Var A:byte; B:Byte; C:real);
B. Procedure Thamso(A:byte; Var B:Byte; C:real);
C. Procedure Thamso(A:byte; Var B:Byte; Var C:real);
D. Procedure Thamso(A,B:Byte; Var C:real);
Câu 6: Cho các biến x,z: byte; y:real;
Dòng đầu thủ tục như sau:
Procedure tang(a:byte; var b:byte;);
Lời gọi thủ tục nào sau đây sai?
A. tang(5,x); C. tang(1,y);
B. tang(5+2,z); D. tang(sqr(2),z);
Câu 7: Cho chương trình sau:
Var x,y:byte;
Procedure Hdoi(a:byte;var b:byte);
Var tg:byte;
Begin
Tg:=a; a:=b; b:=tg;
End;
Begin
x:=1; y:=2; Hdoi(x,y);
Writeln(`hoan doi la: `,x,y);
Readln;
End.
A. hoan doi la:12
B. hoan doi la:11
C. hoan doi la:22
D. hoan doi la:21
Kết quả xuất hiện trên màn hình là:
Lời gọi thủ tục nào sau đây là đúng:
A. Hoandoi(x,y);
B. Hdoi(x);
C. Hdoi(x,5);
D. Hdoi(5,y);
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
bài tập về nhà
1. Viết 2 thủ tục tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. Sau đó thực hiện lời gọi 2 thủ tục này trong chương trình chính với các kích thước khác nhau của hình chữ nhật.
2. Viết thủ tục để nhập vào mảng 1 chiều gồm 10 phần tử số nguyên.
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Ngọc Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)