Bài 18. Tuần hoàn máu
Chia sẻ bởi Trần Vũ Hải Minh |
Ngày 09/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tuần hoàn máu thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Chọn phương án đúng nhất trong mỗi câu sau
Câu 1: Khi thở ra, không khí chuyển qua các đoạn của đường hô hấp theo trật tự
Các phế nang, khí quản, các phế quản, các vi phế quản, hầu, khoang mũi
B. Các phế nang, các vi phế quản, các phế quản, khí quản, hầu, khoang mũi
C. Các phế nang, các vi phế quản, khí quản, các phế quản, hầu, khoang mũi
D. Các phế nang, khí quản, các vi phế quản, các phế quản, hầu, khoang mũi.
Câu 2: trao đổi ngược dòng trong mang cá có tác dụng
Đẩy nhanh dòng nước qua mang
Duy trì građien nồng độ để nâng cao khuếch tán.
Cho phép cá thu ôxi trong khi bơi giật lùi
Cho máu và nước qua mang chảy theo cùng một hướng.
Đ
Đ
Câu 3: Khi bạn hít vào, cơ hoành.
Giãn và nâng lên B. Giãn và hạ xuống
C. Co và nâng lên D. Co và hạ xuống
Câu 4: Ôxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm vào té bào, không nhờ máu vận chuyển có ở.
Con kiến B. Con cá voi
C. Con giun đất D. Con chim sẻ
Câu 5: Vỡ sao ph?i c?a thỳ cú hi?u qu? trao d?i khớ uu th? hon ? ph?i c?a bũ sỏt, lu?ng cu?
A. Vỡ ph?i thỳ cú c?u trỳc ph?c t?p hon.
B. Vỡ ph?i thỳ cú nhi?u ph? nang, di?n tớch b? m?t trao d?i khớ l?n.
C. Vỡ ph?i thỳ cú kớch thu?c l?n hon.
D. Vỡ ph?i thỳ cú kh?i lu?ng l?n hon
Đ
Đ
Đ
Em hãy cho biết, các động vật đơn bào và đa bào có cơ thể nhỏ, dẹp trao đổi chất với môi trường như thế nào?
Các chất được trao đổi trực tiếp qua bề mặt cơ thể.
(?) Những động vật đa bào có kích thước cơ thể lớn,
quá trình trao đổi chất có thể thực hiện
trực tiếp qua bề mặt cơ thể không?
Vì sao?
Không! Vì trao đổi chất qua bề mặt cơ thể
không đáp ứng nhu cầu của cơ thể.
(?)Tại sao ở những động vật đa bào
có kích thước lớn, trao đổi chất qua bề mặt
cơ thể lại không đáp ứng được nhu cầu
của cơ thể?
-Tỉ lệ giữa diện tích cơ thể và thể tích (S/V) là rất nhỏ
- Nhiều tế bào nằm sâu bên trong cơ thể nên không
trao đổi chất trực tiếp với môi trường bên ngoài.
(?) Để đáp ứng được nhu cầu trao đổi chất
của cơ thể, các động vật này phải có hệ cơ quan
chuyên trách việc vận chuyển các chất
đến từng tế bào. Đó là Hệ cơ quan nào?
Hệ tuần hoàn
I. CấU TạO Và CHứC NĂNG CủA Hệ TUầN HoàN
1. Cấu tạo của hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ những bộ phận nào?
Hệ tuần hoàn gồm:
Dịch tuần hoàn: máu, máu – dịch mô
Tim: Nh mét c¸i b¬m hót vµ ®Èy m¸u
Hệ thống mạch máu:
§ộng mạch: DÉn m¸u tõ tim ®Õn mao m¹ch c¸c c¬ quan
Tĩnh mạch: DÉn m¸u tõ mao m¹ch vÒ tim
Mao mạch: nèi c¸c §M vµ TM
2. Chức năng của hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn có chức năng:
a. Điều khiển mọi hoạt động sống diễn ra trong cơ thể.
b. Cung cấp năng lượng cho quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
c. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.
d. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
Chọn ý đúng nhất cho phù hợp với chức năng của hệ tuần hoàn?
I. CấU TạO Và CHứC NĂNG CủA Hệ TUầN HoàN
ý nghĩa của quá trình tuần hoàn: Cung cấp các chất dinh dưỡng, oxy cho tế bào hoạt động đồng thời đưa các chất thải đến thải ở thận, phổi
Ở động vật đơn bào: Chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể.
Ở động vật đa bào: xuất hiện hệ tuần hoàn, đáp ứng được nhu cầu của cơ thể
Hệ tuần hoàn có các dạng nào?
Hệ TUầN HoàN
HTM Hở
HTH KíN
HTH ĐƠN
HTH KéP
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Trình bày quá trình tiến hoá của hệ tuần hoàn ở động vật
1. Hệ TUầN HoàN Hở Và Hệ TUầN HoàN KíN
Hãy hoàn thành bảng sau?
ĐV thõn m?m (?c sờn, trai)
Chõn kh?p (cụn trựng,)
Mực ?ng, b?ch tu?c, giun d?t, chõn d?u v d?ng v?t cú xuong s?ng
Có mao mạch
Không có mao mạch
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp. Tốc độ máu chảy chậm
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình. Tốc độ máu chảy nhanh.
Trao đổi chất
Trao đổi chất
1. Hệ TUầN HoàN Hở Và Hệ TUầN HoàN KíN
ĐV thõn m?m (?c sờn, trai)
Chõn kh?p (cụn trựng,)
Mực ?ng, b?ch tu?c, giun d?t, chõn d?u v d?ng v?t cú xuong s?ng
Có mao mạch
Không có mao mạch
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp. Tốc độ máu chảy chậm
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình. Tốc độ máu chảy nhanh.
Trao đổi chất
Trao đổi chất
Tại sao nói tuần hoàn ở đa số động vật thân mềm và chân khớp là hệ tuần hoàn hở
V× m¸u ®îc tim b¬m vµo ®éng m¹ch sau ®ã trµn vµo khoang c¬ thÓ, ë ®©y m¸u trén lÉn víi dÞch m«. M¸u tiÕp xóc vµ trao ®æi trùc tiÕp víi tÕ bµo, sau ®ã trë vÒ tim
Hãy chứng minh hệ tuần hoàn của lưỡng cư, bò sát, chim và thú là hệ tuần hoàn kín
M¸u ®îc tim b¬m ®i lu th«ng liªn tôc trong m¹ch kÝn, tõ ®éng m¹ch qua tÜnh m¹ch sau ®ã vÒ tim. M¸u trao ®æi chÊt víi tÕ bµo qua thµnh mao m¹ch
So sánh hệ tuần hoàn kín và tuần hoàn hở
Có 1 đoạn máu đi ra khỏi mạch máu
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp và chảy chậm
Không có mao mạch
Máu chảy liên tục trong mạch kín
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao với tốc độ nhanh
Có mao mạch
Hệ tuần hoàn nào có ưu điểm hơn? Vì sao
Hệ tuần hoàn kín cã u ®iÓm h¬n
Vì: + Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình
+ Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa, đến các cơ quan nhanh đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
Trong hệ tuần hoàn, tim có vai trò gì?
Tim hoạt động như một cái bơm hút và đẩy máu đi, giúp máu lưu thông trong hệ mạch.
2.Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép
Hệ tuần hoàn kÝn có các dạng nào?
Cá
ĐV cú ph?i nhu lu?ng cu, bũ sỏt, chim v thỳ.
2 vòng tuần hoàn
1 vòng tuần hoàn
2 ngăn
3 hoặc 4 ngăn
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực TB
Hệ tuần hoàn nào có ưu điểm hơn? Vì sao?
Hệ tuần hoàn kép. Vì: trong động mạch máu chảy dưới áp lực cao, máu chảy nhanh, đi xa tạo ra áp lực thuân lợi cho quá trình trao đổi chất ở mao mạch trao đổi chất diễn ra nhanh.
Đề mục
3. CHIỀU HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Từ chưa có hệ tuần hoàn đến có hệ tuần hoàn
Từ hệ tuần hoàn hở đến hệ tuần hoàn kín.
Từ hệ tuần hoàn đơn đến hệ tuần hoàn kép. Từ tim có 2 ngăn đến tim có 3, 4 ngăn.
Chiều hướng tiến hoá của hệ tuần hoàn?
Bài tập củng cố
Câu 1: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín theo trật tự nào?
Tim ?Động mạch? Tĩnh mạch? Mao mạch? Tim
Tim? Động mạch? Mao mạch?Tĩnh mạch?Tim
Tim?Mao mạch?Động mạch?Tĩnh mạch?Tim
Tim?Tĩnh mạch?Mao mạch?Động mạch? Tim
Đ
Bài tập củng cố
Câu 2: Cho biết ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Trung bình...cao...nhanh..kín..chất
Trong hệ tuần hoàn..máu chảy trong động mạch dưới áp lực...hoặc .... tốc độ máu chảy ....., máu đi được xa, đến các cơ quan nhanh, do vậy đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi...
trung bình
kín
cao
nhanh
chất
Bài tập củng cố
Câu 3: Hãy ghép mỗi ý ở cột bên phải vào dòng tương ứng của cột bên trái để thấy rõ vai trò của tim trong hệ tuần hoàn máu
Bài tập củng cố
Câu 4: Chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn là:
Hệ tuần hoàn hở kín; đơn kép
Hệ tuần hoàn kín hở; đơn kép
Hệ tuần hoàn hở kín; kép đơn
Hệ tuần hoàn kín hở; kép đơn
C
D
B
A
Đ
TIM
TIM
Khoang cơ thể
Tĩnh mạch
Động mạch
Mao mạch
Tế bào
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
TIM
Khoang cơ thể
Tĩnh mạch
Động mạch
Tế bào
Hệ tuần hoàn hở
TIM
Đường đi của máu
Khoang cơ thể
TIM
Hệ tuần hoàn kín
TIM
Tĩnh mạch
Động mạch
Mao
mạch
Tế bào
Đường đi của máu
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Mao mạch mang
Mao mạch
Động mạch lưng
Động mạch mang
Tĩnh mạch
TÂM THẤT
TÂM NHĨ
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Tâm thất
Tâm nhĩ
MM mang
ĐM mang
Mao mạch
ĐM lưng
TM
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Động mạch chủ
Mao mạch c¸c c¬ quan
Mao mạch phổi
VÒNG TUẦN HOÀN LỚN
VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ
Tĩnh mạch
Động mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
TÂM NHĨ PHẢI
TÂM THẤT PHẢI
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM THẤT TRÁI
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất
ĐM phổi
MM phổi
TM phổi
Tâm nhĩ
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất
ĐM chủ
MM các cơ quan
TM chủ
Tâm nhĩ
Câu 1: Khi thở ra, không khí chuyển qua các đoạn của đường hô hấp theo trật tự
Các phế nang, khí quản, các phế quản, các vi phế quản, hầu, khoang mũi
B. Các phế nang, các vi phế quản, các phế quản, khí quản, hầu, khoang mũi
C. Các phế nang, các vi phế quản, khí quản, các phế quản, hầu, khoang mũi
D. Các phế nang, khí quản, các vi phế quản, các phế quản, hầu, khoang mũi.
Câu 2: trao đổi ngược dòng trong mang cá có tác dụng
Đẩy nhanh dòng nước qua mang
Duy trì građien nồng độ để nâng cao khuếch tán.
Cho phép cá thu ôxi trong khi bơi giật lùi
Cho máu và nước qua mang chảy theo cùng một hướng.
Đ
Đ
Câu 3: Khi bạn hít vào, cơ hoành.
Giãn và nâng lên B. Giãn và hạ xuống
C. Co và nâng lên D. Co và hạ xuống
Câu 4: Ôxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm vào té bào, không nhờ máu vận chuyển có ở.
Con kiến B. Con cá voi
C. Con giun đất D. Con chim sẻ
Câu 5: Vỡ sao ph?i c?a thỳ cú hi?u qu? trao d?i khớ uu th? hon ? ph?i c?a bũ sỏt, lu?ng cu?
A. Vỡ ph?i thỳ cú c?u trỳc ph?c t?p hon.
B. Vỡ ph?i thỳ cú nhi?u ph? nang, di?n tớch b? m?t trao d?i khớ l?n.
C. Vỡ ph?i thỳ cú kớch thu?c l?n hon.
D. Vỡ ph?i thỳ cú kh?i lu?ng l?n hon
Đ
Đ
Đ
Em hãy cho biết, các động vật đơn bào và đa bào có cơ thể nhỏ, dẹp trao đổi chất với môi trường như thế nào?
Các chất được trao đổi trực tiếp qua bề mặt cơ thể.
(?) Những động vật đa bào có kích thước cơ thể lớn,
quá trình trao đổi chất có thể thực hiện
trực tiếp qua bề mặt cơ thể không?
Vì sao?
Không! Vì trao đổi chất qua bề mặt cơ thể
không đáp ứng nhu cầu của cơ thể.
(?)Tại sao ở những động vật đa bào
có kích thước lớn, trao đổi chất qua bề mặt
cơ thể lại không đáp ứng được nhu cầu
của cơ thể?
-Tỉ lệ giữa diện tích cơ thể và thể tích (S/V) là rất nhỏ
- Nhiều tế bào nằm sâu bên trong cơ thể nên không
trao đổi chất trực tiếp với môi trường bên ngoài.
(?) Để đáp ứng được nhu cầu trao đổi chất
của cơ thể, các động vật này phải có hệ cơ quan
chuyên trách việc vận chuyển các chất
đến từng tế bào. Đó là Hệ cơ quan nào?
Hệ tuần hoàn
I. CấU TạO Và CHứC NĂNG CủA Hệ TUầN HoàN
1. Cấu tạo của hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ những bộ phận nào?
Hệ tuần hoàn gồm:
Dịch tuần hoàn: máu, máu – dịch mô
Tim: Nh mét c¸i b¬m hót vµ ®Èy m¸u
Hệ thống mạch máu:
§ộng mạch: DÉn m¸u tõ tim ®Õn mao m¹ch c¸c c¬ quan
Tĩnh mạch: DÉn m¸u tõ mao m¹ch vÒ tim
Mao mạch: nèi c¸c §M vµ TM
2. Chức năng của hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn có chức năng:
a. Điều khiển mọi hoạt động sống diễn ra trong cơ thể.
b. Cung cấp năng lượng cho quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
c. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.
d. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
Chọn ý đúng nhất cho phù hợp với chức năng của hệ tuần hoàn?
I. CấU TạO Và CHứC NĂNG CủA Hệ TUầN HoàN
ý nghĩa của quá trình tuần hoàn: Cung cấp các chất dinh dưỡng, oxy cho tế bào hoạt động đồng thời đưa các chất thải đến thải ở thận, phổi
Ở động vật đơn bào: Chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể.
Ở động vật đa bào: xuất hiện hệ tuần hoàn, đáp ứng được nhu cầu của cơ thể
Hệ tuần hoàn có các dạng nào?
Hệ TUầN HoàN
HTM Hở
HTH KíN
HTH ĐƠN
HTH KéP
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Trình bày quá trình tiến hoá của hệ tuần hoàn ở động vật
1. Hệ TUầN HoàN Hở Và Hệ TUầN HoàN KíN
Hãy hoàn thành bảng sau?
ĐV thõn m?m (?c sờn, trai)
Chõn kh?p (cụn trựng,)
Mực ?ng, b?ch tu?c, giun d?t, chõn d?u v d?ng v?t cú xuong s?ng
Có mao mạch
Không có mao mạch
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp. Tốc độ máu chảy chậm
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình. Tốc độ máu chảy nhanh.
Trao đổi chất
Trao đổi chất
1. Hệ TUầN HoàN Hở Và Hệ TUầN HoàN KíN
ĐV thõn m?m (?c sờn, trai)
Chõn kh?p (cụn trựng,)
Mực ?ng, b?ch tu?c, giun d?t, chõn d?u v d?ng v?t cú xuong s?ng
Có mao mạch
Không có mao mạch
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp. Tốc độ máu chảy chậm
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình. Tốc độ máu chảy nhanh.
Trao đổi chất
Trao đổi chất
Tại sao nói tuần hoàn ở đa số động vật thân mềm và chân khớp là hệ tuần hoàn hở
V× m¸u ®îc tim b¬m vµo ®éng m¹ch sau ®ã trµn vµo khoang c¬ thÓ, ë ®©y m¸u trén lÉn víi dÞch m«. M¸u tiÕp xóc vµ trao ®æi trùc tiÕp víi tÕ bµo, sau ®ã trë vÒ tim
Hãy chứng minh hệ tuần hoàn của lưỡng cư, bò sát, chim và thú là hệ tuần hoàn kín
M¸u ®îc tim b¬m ®i lu th«ng liªn tôc trong m¹ch kÝn, tõ ®éng m¹ch qua tÜnh m¹ch sau ®ã vÒ tim. M¸u trao ®æi chÊt víi tÕ bµo qua thµnh mao m¹ch
So sánh hệ tuần hoàn kín và tuần hoàn hở
Có 1 đoạn máu đi ra khỏi mạch máu
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp và chảy chậm
Không có mao mạch
Máu chảy liên tục trong mạch kín
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao với tốc độ nhanh
Có mao mạch
Hệ tuần hoàn nào có ưu điểm hơn? Vì sao
Hệ tuần hoàn kín cã u ®iÓm h¬n
Vì: + Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình
+ Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa, đến các cơ quan nhanh đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
Trong hệ tuần hoàn, tim có vai trò gì?
Tim hoạt động như một cái bơm hút và đẩy máu đi, giúp máu lưu thông trong hệ mạch.
2.Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép
Hệ tuần hoàn kÝn có các dạng nào?
Cá
ĐV cú ph?i nhu lu?ng cu, bũ sỏt, chim v thỳ.
2 vòng tuần hoàn
1 vòng tuần hoàn
2 ngăn
3 hoặc 4 ngăn
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực TB
Hệ tuần hoàn nào có ưu điểm hơn? Vì sao?
Hệ tuần hoàn kép. Vì: trong động mạch máu chảy dưới áp lực cao, máu chảy nhanh, đi xa tạo ra áp lực thuân lợi cho quá trình trao đổi chất ở mao mạch trao đổi chất diễn ra nhanh.
Đề mục
3. CHIỀU HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Từ chưa có hệ tuần hoàn đến có hệ tuần hoàn
Từ hệ tuần hoàn hở đến hệ tuần hoàn kín.
Từ hệ tuần hoàn đơn đến hệ tuần hoàn kép. Từ tim có 2 ngăn đến tim có 3, 4 ngăn.
Chiều hướng tiến hoá của hệ tuần hoàn?
Bài tập củng cố
Câu 1: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín theo trật tự nào?
Tim ?Động mạch? Tĩnh mạch? Mao mạch? Tim
Tim? Động mạch? Mao mạch?Tĩnh mạch?Tim
Tim?Mao mạch?Động mạch?Tĩnh mạch?Tim
Tim?Tĩnh mạch?Mao mạch?Động mạch? Tim
Đ
Bài tập củng cố
Câu 2: Cho biết ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Trung bình...cao...nhanh..kín..chất
Trong hệ tuần hoàn..máu chảy trong động mạch dưới áp lực...hoặc .... tốc độ máu chảy ....., máu đi được xa, đến các cơ quan nhanh, do vậy đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi...
trung bình
kín
cao
nhanh
chất
Bài tập củng cố
Câu 3: Hãy ghép mỗi ý ở cột bên phải vào dòng tương ứng của cột bên trái để thấy rõ vai trò của tim trong hệ tuần hoàn máu
Bài tập củng cố
Câu 4: Chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn là:
Hệ tuần hoàn hở kín; đơn kép
Hệ tuần hoàn kín hở; đơn kép
Hệ tuần hoàn hở kín; kép đơn
Hệ tuần hoàn kín hở; kép đơn
C
D
B
A
Đ
TIM
TIM
Khoang cơ thể
Tĩnh mạch
Động mạch
Mao mạch
Tế bào
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
TIM
Khoang cơ thể
Tĩnh mạch
Động mạch
Tế bào
Hệ tuần hoàn hở
TIM
Đường đi của máu
Khoang cơ thể
TIM
Hệ tuần hoàn kín
TIM
Tĩnh mạch
Động mạch
Mao
mạch
Tế bào
Đường đi của máu
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Mao mạch mang
Mao mạch
Động mạch lưng
Động mạch mang
Tĩnh mạch
TÂM THẤT
TÂM NHĨ
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Tâm thất
Tâm nhĩ
MM mang
ĐM mang
Mao mạch
ĐM lưng
TM
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Động mạch chủ
Mao mạch c¸c c¬ quan
Mao mạch phổi
VÒNG TUẦN HOÀN LỚN
VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ
Tĩnh mạch
Động mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
TÂM NHĨ PHẢI
TÂM THẤT PHẢI
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM THẤT TRÁI
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất
ĐM phổi
MM phổi
TM phổi
Tâm nhĩ
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất
ĐM chủ
MM các cơ quan
TM chủ
Tâm nhĩ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Vũ Hải Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)