Bài 18. Tuần hoàn máu
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Thanh |
Ngày 09/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tuần hoàn máu thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo
Về dự giờ lớp
Gv:Nguyễn thị hảI thanh trường: THPT lý bôn
Câu hỏi bài cũ
Câu 1: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
A. Vì mang có kích thước lớn
B. Vì mang có nhiều cung mang, mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang
C. Vì mang có thể chứa được nhiều khí
D. Vì mang có khả năng mở rộng
Câu 2: Vì sao khi để trên mặt đất khô ráo, giun đất sẽ nhanh chết?
A. Vì da bị khô, khí oxi và cacbonic không khuếch tán được qua da
B. Vì ở môi trường mặt đất thiếu khí O2
C. Vì giun đất chỉ sống được ở trong đất
D. Cả 3 nguyên nhân trên
B. Vì mang có nhiều cung mang, mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang
A. Vì da bị khô, khí oxi và cacbonic không khuếch tán được qua da
Câu hỏi bài cũ
Câu 3: Hình thức hô hấp của các loài chân khớp (tôm, cua.) là:
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
C. Hô hấp bằng mang
D. Hô hấp bằng phổi
Câu 4: Phổi của loài động vật trên cạn nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của các loài bò sát
B. Phổi của các loài lưỡng cư và bò sát
C. Phổi của các loài lưỡng cư
D. Phổi của các loài chim
C. Hô hấp bằng mang
D. Phổi của các loài chim
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
1. Cấu tạo chung:
Hệ tuần hoàn gồm các bộ phận:
+ Dịch tuần hoàn: vận chuyển các chất.
+ Tim: hút và đẩy máu chảy trong mạch máu.
+ Hệ thống mạch máu (ĐM, TM, MM): dẫn truyền máu.
+ Các van: đảm bảo cho máu chảy theo hướng đã định, không chảy theo chiều ngược lại.
2. Chức năng:
Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của tế bào.
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Hệ tuần hoàn đơn và hê tuần kép
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
Hệ tuần hoàn đơn
Hệ tuần hoàn kép
1) Hệ tuần hoàn hở:
Đa số thân mềm, chân khớp.
Không có mạch nối giữa động mạch với tĩnh mạch.(hở)
Tế bào tiếp xúc trực tiếp với máu.
Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp.
Tuần hoàn không có vai trò trao đổi khí của cơ thể
2.Hệ tuần hoàn kín?
Xuất hiện ở mực ống, giun đốt, lìng c, bß s¸t, chim, thó
Có 2 đặc điểm chủ yếu:
Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín,từ động mạch qua mao mạch ,tĩnh mạch sau đó về tim .Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch
Máu chảy trong động mạch với tốc độ tương đối nhanh
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Bài 18: Tuần hoàn máu
Dạng HTH
Đặc điểm
+ Dịch tuần hoàn
+ Tim, các van.
+ Hệ thống mạch máu có ĐM, TM, không có MM.
+ Dịch tuần hoàn
+ Tim, các van.
+ Hệ thống mạch máu có ĐM, TM và MM.
Tim
Khoang cơ thể
ĐM
Tim
TM
TM
MM
ĐM
Mạch hở, máu không được lưu thông liên tục
Máu được lưu thông liên tục trong mạch kín.
Máu và tế bào TĐC trực tiếp qua màng tế bào.
Máu và tế bào TĐC gián tiếp qua thành mao mạch.
- áp lực thấp
- Tốc độ máu chảy chậm
- áp lực trung bình và cao
- Tốc độ máu chảy nhanh
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Bài 18: Tuần hoàn máu
Dạng HTH
Đặc điểm
Tim: 2 ngăn
- Có 1 vòng tuần hoàn
Tim: 3 -> 4 ngăn
- Có 2 vòng tuần hoàn
Tim
ĐMcơ thể
Tim
- Vòng tuần hoàn lớn
- Vòng tuần hoàn nhỏ
Tim
MMcơ thể
TMcơ thể
TMphổi
MMphổi
ĐMphổi
TMcơ thể
MMcơ thể
ĐMlưng
MMmang
ĐMmang
Tim bơm máu với áp lực thấp
- Máu chảy với vận tốc trung bình
Tim bơm máu với áp lực cao
- Vận tốc chảy của máu nhanh
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Hướng tiến hoá HTH ở động vật:
+ Chưa có HTH có HTH
+ HTH hở HTH kín
+ HTH đơn HTH kép
+ Máu đi nuôi cơ thể là máu pha máu giàu O2
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
Hệ tuần hoàn đơn
Hệ tuần hoàn kép
Câu hỏi củng cố
Câu 1: Trong hệ tuần hoàn kín, máu TĐC với tế bào ở đâu?
A. Qua thành TM và MM
B. Qua thành MM
C. Qua thành ĐM và MM
D. Qua thành ĐM và TM
Câu 2: ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng chủ yếu nào?
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
D.Tham gia vào quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
B. Qua thành MM
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
Câu hỏi củng cố
Câu 3: ý nào không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình
C. Máu chảy đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu TĐK và TĐC
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
Câu 4: ý nào không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn?
A. Máu chảy đến các cơ quan nhanh nên làm tăng hiệu quả TĐK và TĐC
B. Tốc độ máu chảy nhanh hơn, máu đi được xa hơn
C. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng hơn
D. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
C. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng hơn
Về dự giờ lớp
Gv:Nguyễn thị hảI thanh trường: THPT lý bôn
Câu hỏi bài cũ
Câu 1: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
A. Vì mang có kích thước lớn
B. Vì mang có nhiều cung mang, mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang
C. Vì mang có thể chứa được nhiều khí
D. Vì mang có khả năng mở rộng
Câu 2: Vì sao khi để trên mặt đất khô ráo, giun đất sẽ nhanh chết?
A. Vì da bị khô, khí oxi và cacbonic không khuếch tán được qua da
B. Vì ở môi trường mặt đất thiếu khí O2
C. Vì giun đất chỉ sống được ở trong đất
D. Cả 3 nguyên nhân trên
B. Vì mang có nhiều cung mang, mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang
A. Vì da bị khô, khí oxi và cacbonic không khuếch tán được qua da
Câu hỏi bài cũ
Câu 3: Hình thức hô hấp của các loài chân khớp (tôm, cua.) là:
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
C. Hô hấp bằng mang
D. Hô hấp bằng phổi
Câu 4: Phổi của loài động vật trên cạn nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của các loài bò sát
B. Phổi của các loài lưỡng cư và bò sát
C. Phổi của các loài lưỡng cư
D. Phổi của các loài chim
C. Hô hấp bằng mang
D. Phổi của các loài chim
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
1. Cấu tạo chung:
Hệ tuần hoàn gồm các bộ phận:
+ Dịch tuần hoàn: vận chuyển các chất.
+ Tim: hút và đẩy máu chảy trong mạch máu.
+ Hệ thống mạch máu (ĐM, TM, MM): dẫn truyền máu.
+ Các van: đảm bảo cho máu chảy theo hướng đã định, không chảy theo chiều ngược lại.
2. Chức năng:
Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của tế bào.
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Hệ tuần hoàn đơn và hê tuần kép
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
Hệ tuần hoàn đơn
Hệ tuần hoàn kép
1) Hệ tuần hoàn hở:
Đa số thân mềm, chân khớp.
Không có mạch nối giữa động mạch với tĩnh mạch.(hở)
Tế bào tiếp xúc trực tiếp với máu.
Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp.
Tuần hoàn không có vai trò trao đổi khí của cơ thể
2.Hệ tuần hoàn kín?
Xuất hiện ở mực ống, giun đốt, lìng c, bß s¸t, chim, thó
Có 2 đặc điểm chủ yếu:
Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín,từ động mạch qua mao mạch ,tĩnh mạch sau đó về tim .Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch
Máu chảy trong động mạch với tốc độ tương đối nhanh
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Bài 18: Tuần hoàn máu
Dạng HTH
Đặc điểm
+ Dịch tuần hoàn
+ Tim, các van.
+ Hệ thống mạch máu có ĐM, TM, không có MM.
+ Dịch tuần hoàn
+ Tim, các van.
+ Hệ thống mạch máu có ĐM, TM và MM.
Tim
Khoang cơ thể
ĐM
Tim
TM
TM
MM
ĐM
Mạch hở, máu không được lưu thông liên tục
Máu được lưu thông liên tục trong mạch kín.
Máu và tế bào TĐC trực tiếp qua màng tế bào.
Máu và tế bào TĐC gián tiếp qua thành mao mạch.
- áp lực thấp
- Tốc độ máu chảy chậm
- áp lực trung bình và cao
- Tốc độ máu chảy nhanh
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Bài 18: Tuần hoàn máu
Dạng HTH
Đặc điểm
Tim: 2 ngăn
- Có 1 vòng tuần hoàn
Tim: 3 -> 4 ngăn
- Có 2 vòng tuần hoàn
Tim
ĐMcơ thể
Tim
- Vòng tuần hoàn lớn
- Vòng tuần hoàn nhỏ
Tim
MMcơ thể
TMcơ thể
TMphổi
MMphổi
ĐMphổi
TMcơ thể
MMcơ thể
ĐMlưng
MMmang
ĐMmang
Tim bơm máu với áp lực thấp
- Máu chảy với vận tốc trung bình
Tim bơm máu với áp lực cao
- Vận tốc chảy của máu nhanh
Bài 18: Tuần hoàn máu
I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn
II. Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
Hướng tiến hoá HTH ở động vật:
+ Chưa có HTH có HTH
+ HTH hở HTH kín
+ HTH đơn HTH kép
+ Máu đi nuôi cơ thể là máu pha máu giàu O2
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
Hệ tuần hoàn đơn
Hệ tuần hoàn kép
Câu hỏi củng cố
Câu 1: Trong hệ tuần hoàn kín, máu TĐC với tế bào ở đâu?
A. Qua thành TM và MM
B. Qua thành MM
C. Qua thành ĐM và MM
D. Qua thành ĐM và TM
Câu 2: ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng chủ yếu nào?
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
D.Tham gia vào quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
B. Qua thành MM
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
Câu hỏi củng cố
Câu 3: ý nào không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình
C. Máu chảy đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu TĐK và TĐC
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
Câu 4: ý nào không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn?
A. Máu chảy đến các cơ quan nhanh nên làm tăng hiệu quả TĐK và TĐC
B. Tốc độ máu chảy nhanh hơn, máu đi được xa hơn
C. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng hơn
D. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
C. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng hơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)