Bài 18. Tuần hoàn máu
Chia sẻ bởi Trọng Đỉnh |
Ngày 09/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tuần hoàn máu thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
TỔ: HOÁ - SINH
GV: ĐOÀN TRỌNG ĐỈNH
Ki?m tra bi cu
Hô hấp là gì? Quá trình hô hấp ở động vật hô hấp bằng hệ thống ống khí?
Đặc điểm cấu tạo và quá trình hô hấp bằng mang?
BI 18:
TU?N HON MU
I. CấU TạO Và CHứC NĂNG CủA Hệ TUầN HoàN
1. Cấu tạo của hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ những bộ phận nào?
Hệ tuần hoàn gồm:
Dịch tuần hoàn: máu, máu – dịch mô
Tim: Nh mét c¸i b¬m hót vµ ®Èy m¸u
Hệ thống mạch máu:
§ộng mạch: DÉn m¸u tõ tim ®Õn mao m¹ch
c¸c c¬ quan
Tĩnh mạch: DÉn m¸u tõ mao m¹ch vÒ tim
Mao mạch: nèi c¸c §M vµ TM
2. Chức năng của hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn có chức năng:
a. Điều khiển mọi hoạt động sống diễn ra trong cơ thể.
b. Cung cấp năng lượng cho quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
c. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.
d. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
Chọn ý đúng nhất cho phù hợp với chức nang của Hệ tuần hoàn?
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn có các dạng nào?
Hệ TUầN HoàN
HTh Hở
HTH KíN
HTH ĐƠN
HTH KéP
1. Hệ TUầN HoàN Hở Và Hệ TUầN HoàN KíN
Hãy hoàn thành bảng sau?
ĐV thõn m?m (?c sờn, trai)
Chõn kh?p (cụn trựng,)
Mực ?ng, b?ch tu?c, giun d?t, chõn d?u v d?ng v?t cú xuong s?ng
Có mao mạch
Không có mao mạch
TIM
Khoang cơ thể
Tĩnh mạch
Động mạch
Tế bào
Hệ tuần hoàn hở
TIM
Đường đi của máu
TIM
Hệ tuần hoàn kín
TIM
Tĩnh mạch
Động mạch
Mao
mạch
Tế bào
Đường đi của máu
ĐV thõn m?m (?c sờn, trai)
Chõn kh?p (cụn trựng,)
Mực ?ng, b?ch tu?c, giun d?t, chõn d?u v d?ng v?t cú xuong s?ng
Có mao mạch
Không có mao mạch
1 - HỆ TUẦN HOÀN HỞ VÀ HỆ TUẦN HOÀN KÍN
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp. Tốc độ máu chảy chậm
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình. Tốc độ máu chảy nhanh.
Trao đổi chất
Trao đổi chất
Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép
Cá
ĐV cú ph?i nhu lu?ng cu, bũ sỏt, chim v thỳ.
2 vòng tuần hoàn
1 vòng tuần hoàn
2 ngăn
3 hoặc 4 ngăn
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực trung bình
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Mao mạch mang
Mao mạch
Động mạch lưng
Động mạch mang
Tĩnh mạch
TÂM THẤT
TÂM NHĨ
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Tâm thất
Tâm nhĩ
MM mang
ĐM mang
Mao mạch
ĐM lưng
TM
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Động mạch chủ
Mao mạch c¸c c¬ quan
Mao mạch phổi
VÒNG TUẦN HOÀN LỚN
VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ
Tĩnh mạch
Động mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
TÂM NHĨ PHẢI
TÂM THẤT PHẢI
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM THẤT TRÁI
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất
ĐM phổi
MM phổi
TM phổi
Tâm nhĩ
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất
ĐM chủ
MM các cơ quan
TM chủ
Tâm nhĩ
Câu 1: Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn gồm:
Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
Tim, hệ mạch, máu
Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, máu
C
D
B
A
Củng cố bài
Đ
Câu 2: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở theo thứ tự là:
Động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, tim
Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, tim
Động mạch, xoang cơ thể, tĩnh mạch, tim
Động mạch, tĩnh mạch, xoang cơ thể, tim
D
C
B
A
Củng cố bài
Đ
Củng cố bài
Câu 3: Chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn là:
Hệ tuần hoàn hở kín; đơn kép
Hệ tuần hoàn kín hở; đơn kép
Hệ tuần hoàn hở kín; kép đơn
Hệ tuần hoàn kín hở; kép đơn
C
D
B
A
Đ
TUẦN HOÀN MÁU (TT)
Bài 19
1. Tính tự động của tim
* KN:
* Nguyên nhân gây ra tính tự động của tim:
III. Hoạt động của tim
Là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim.
Do hệ dẫn truyền tim.
1
2
3
4
* Hệ dẫn truyền tim gồm:
+ Nút xoang nhĩ.
+ Nút nhĩ thất.
+ Bó His.
+ Mạng puôckin.
* Hệ dẫn truyền tim.
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Tim co giãn nhịp nhàng theo chu kỳ.
0,1
0,3
0,4
0,1
0,3
0,4
Mỗi chu kì gồm 3 pha:
+ pha co tâm nhĩ
+ pha co tâm thất
+ pha dãn chung
Nhịp tim
- Nhịp tim là số chu kì tim trong 1 phút.
Nhịp tim
- Động vật càng nhỏ tim đập càng nhanh.
Nhịp tim của thú
Cho biết mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể?
? Tại sao có sự khác nhau về nhịp t im ở các loài động vật ?
1. Cấu trúc của hệ mạch :
Gồm:
Hệ thống động mạch
Hệ thống mao mạch
Hệ thống tĩnh mạch
IV. Hoạt động của hệ mạch.
2. Huyết áp:
- KN:
Là áp lực maùu tác dụng lên thành mạch.
- Nguyên nhân:
+ Sự co bóp của tim và nhịp tim.
+ Sức cản trong mạch.
+ Khối lượng máu và độ quánh của máu.
Do tâm thất co, đẩy máu vào hệ mạch .
? Tại sao khi tim đập nhanh và mạnh thì làm huyết áp tăng ? Và ngược lại ?
? Taïi sao khi cô theå bò maát maùu thì huyeát aùp giaûm?
Biến động huyết áp trong hệ mạch
-Huyết áp giảm dần từ ĐM MM TM là do ma sát của máu với thành mạch,sự tương tác giữa các phân tử máu với nhau
3. Vận tốc máu:
- Là tốc độ máu chảy trong 1 giây.
- Vận tốc máu liên quan đến tổng tiết diện của mạch và chêch lệch huyeát aùp giữa 2 đầu đoạn mạch.
? Học sinh quan sát Hình 19.4 . Cho biết mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện mạch ?
Hoàn thành một số câu hỏi sau :
Cu 1. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim ?
a. Pha co tâm thất ? pha dãn chung ? pha co tâm nhĩ
b. Pha co tâm thất ? pha co tâm nhĩ ? pha dãn chung
c. Pha co tâm nhĩ ? pha co tâm thất ? pha dãn chung
d. Pha co tâm nhĩ ? pha dãn chung ? pha co tâm thất
Cu 2 .Máu chảy trong hệ mạch nhanh hay chậm lệ thuộc vào yếu tố nào ?
a. Tiết diện mạch
b. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
c. Lượng máu có trong tim
d. Tiết diện và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
Cu 3 . Huyết áp là gì ?
a. Là áp lực dòng máu khi tâm thất co
b. Là áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
c. Là áp lực dòng máu lên thành mạch
d. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch
Dặn dò
- HS trả các câu hỏi SGK .
- HS đọc trước các nội dung trong bài mới bao gồm :
+ Khái niệm nội môi và ý nghĩa của cân bằng nội môi, cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
+ Vai trò của gan thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu.
+ Vai trò của hệ đệm trong cân bằng nội môi.
- Trả lời các câu hỏi sau:
+ Tại sao khi chạy HA tăng cao, khi nghỉ ngơi HA trở lại bình thường?
+ Tại sao sau khi ăn huyết áp thường tăng cao?
học bài tốt nhé!
TIM
TIM
Khoang cơ thể
Tĩnh mạch
Động mạch
Mao mạch
Tế bào
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Mao mạch mang
Mao mạch
Động mạch lưng
Động mạch mang
Tĩnh mạch
TÂM THẤT
TÂM NHĨ
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Tâm thất
Tâm nhĩ
MM mang
ĐM mang
Mao mạch
ĐM lưng
TM
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Động mạch chủ
Mao mạch c¸c c¬ quan
Mao mạch phổi
VÒNG TUẦN HOÀN LỚN
VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ
Tĩnh mạch
Động mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
TÂM NHĨ PHẢI
TÂM THẤT PHẢI
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM THẤT TRÁI
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất
ĐM phổi
MM phổi
TM phổi
Tâm nhĩ
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất
ĐM chủ
MM các cơ quan
TM chủ
Tâm nhĩ
TỔ: HOÁ - SINH
GV: ĐOÀN TRỌNG ĐỈNH
Ki?m tra bi cu
Hô hấp là gì? Quá trình hô hấp ở động vật hô hấp bằng hệ thống ống khí?
Đặc điểm cấu tạo và quá trình hô hấp bằng mang?
BI 18:
TU?N HON MU
I. CấU TạO Và CHứC NĂNG CủA Hệ TUầN HoàN
1. Cấu tạo của hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ những bộ phận nào?
Hệ tuần hoàn gồm:
Dịch tuần hoàn: máu, máu – dịch mô
Tim: Nh mét c¸i b¬m hót vµ ®Èy m¸u
Hệ thống mạch máu:
§ộng mạch: DÉn m¸u tõ tim ®Õn mao m¹ch
c¸c c¬ quan
Tĩnh mạch: DÉn m¸u tõ mao m¹ch vÒ tim
Mao mạch: nèi c¸c §M vµ TM
2. Chức năng của hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn có chức năng:
a. Điều khiển mọi hoạt động sống diễn ra trong cơ thể.
b. Cung cấp năng lượng cho quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
c. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.
d. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
Chọn ý đúng nhất cho phù hợp với chức nang của Hệ tuần hoàn?
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn có các dạng nào?
Hệ TUầN HoàN
HTh Hở
HTH KíN
HTH ĐƠN
HTH KéP
1. Hệ TUầN HoàN Hở Và Hệ TUầN HoàN KíN
Hãy hoàn thành bảng sau?
ĐV thõn m?m (?c sờn, trai)
Chõn kh?p (cụn trựng,)
Mực ?ng, b?ch tu?c, giun d?t, chõn d?u v d?ng v?t cú xuong s?ng
Có mao mạch
Không có mao mạch
TIM
Khoang cơ thể
Tĩnh mạch
Động mạch
Tế bào
Hệ tuần hoàn hở
TIM
Đường đi của máu
TIM
Hệ tuần hoàn kín
TIM
Tĩnh mạch
Động mạch
Mao
mạch
Tế bào
Đường đi của máu
ĐV thõn m?m (?c sờn, trai)
Chõn kh?p (cụn trựng,)
Mực ?ng, b?ch tu?c, giun d?t, chõn d?u v d?ng v?t cú xuong s?ng
Có mao mạch
Không có mao mạch
1 - HỆ TUẦN HOÀN HỞ VÀ HỆ TUẦN HOÀN KÍN
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp. Tốc độ máu chảy chậm
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình. Tốc độ máu chảy nhanh.
Trao đổi chất
Trao đổi chất
Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép
Cá
ĐV cú ph?i nhu lu?ng cu, bũ sỏt, chim v thỳ.
2 vòng tuần hoàn
1 vòng tuần hoàn
2 ngăn
3 hoặc 4 ngăn
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực trung bình
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Mao mạch mang
Mao mạch
Động mạch lưng
Động mạch mang
Tĩnh mạch
TÂM THẤT
TÂM NHĨ
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Tâm thất
Tâm nhĩ
MM mang
ĐM mang
Mao mạch
ĐM lưng
TM
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Động mạch chủ
Mao mạch c¸c c¬ quan
Mao mạch phổi
VÒNG TUẦN HOÀN LỚN
VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ
Tĩnh mạch
Động mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
TÂM NHĨ PHẢI
TÂM THẤT PHẢI
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM THẤT TRÁI
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất
ĐM phổi
MM phổi
TM phổi
Tâm nhĩ
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất
ĐM chủ
MM các cơ quan
TM chủ
Tâm nhĩ
Câu 1: Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn gồm:
Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
Tim, hệ mạch, máu
Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, máu
C
D
B
A
Củng cố bài
Đ
Câu 2: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở theo thứ tự là:
Động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, tim
Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, tim
Động mạch, xoang cơ thể, tĩnh mạch, tim
Động mạch, tĩnh mạch, xoang cơ thể, tim
D
C
B
A
Củng cố bài
Đ
Củng cố bài
Câu 3: Chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn là:
Hệ tuần hoàn hở kín; đơn kép
Hệ tuần hoàn kín hở; đơn kép
Hệ tuần hoàn hở kín; kép đơn
Hệ tuần hoàn kín hở; kép đơn
C
D
B
A
Đ
TUẦN HOÀN MÁU (TT)
Bài 19
1. Tính tự động của tim
* KN:
* Nguyên nhân gây ra tính tự động của tim:
III. Hoạt động của tim
Là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim.
Do hệ dẫn truyền tim.
1
2
3
4
* Hệ dẫn truyền tim gồm:
+ Nút xoang nhĩ.
+ Nút nhĩ thất.
+ Bó His.
+ Mạng puôckin.
* Hệ dẫn truyền tim.
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Tim co giãn nhịp nhàng theo chu kỳ.
0,1
0,3
0,4
0,1
0,3
0,4
Mỗi chu kì gồm 3 pha:
+ pha co tâm nhĩ
+ pha co tâm thất
+ pha dãn chung
Nhịp tim
- Nhịp tim là số chu kì tim trong 1 phút.
Nhịp tim
- Động vật càng nhỏ tim đập càng nhanh.
Nhịp tim của thú
Cho biết mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể?
? Tại sao có sự khác nhau về nhịp t im ở các loài động vật ?
1. Cấu trúc của hệ mạch :
Gồm:
Hệ thống động mạch
Hệ thống mao mạch
Hệ thống tĩnh mạch
IV. Hoạt động của hệ mạch.
2. Huyết áp:
- KN:
Là áp lực maùu tác dụng lên thành mạch.
- Nguyên nhân:
+ Sự co bóp của tim và nhịp tim.
+ Sức cản trong mạch.
+ Khối lượng máu và độ quánh của máu.
Do tâm thất co, đẩy máu vào hệ mạch .
? Tại sao khi tim đập nhanh và mạnh thì làm huyết áp tăng ? Và ngược lại ?
? Taïi sao khi cô theå bò maát maùu thì huyeát aùp giaûm?
Biến động huyết áp trong hệ mạch
-Huyết áp giảm dần từ ĐM MM TM là do ma sát của máu với thành mạch,sự tương tác giữa các phân tử máu với nhau
3. Vận tốc máu:
- Là tốc độ máu chảy trong 1 giây.
- Vận tốc máu liên quan đến tổng tiết diện của mạch và chêch lệch huyeát aùp giữa 2 đầu đoạn mạch.
? Học sinh quan sát Hình 19.4 . Cho biết mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện mạch ?
Hoàn thành một số câu hỏi sau :
Cu 1. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim ?
a. Pha co tâm thất ? pha dãn chung ? pha co tâm nhĩ
b. Pha co tâm thất ? pha co tâm nhĩ ? pha dãn chung
c. Pha co tâm nhĩ ? pha co tâm thất ? pha dãn chung
d. Pha co tâm nhĩ ? pha dãn chung ? pha co tâm thất
Cu 2 .Máu chảy trong hệ mạch nhanh hay chậm lệ thuộc vào yếu tố nào ?
a. Tiết diện mạch
b. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
c. Lượng máu có trong tim
d. Tiết diện và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
Cu 3 . Huyết áp là gì ?
a. Là áp lực dòng máu khi tâm thất co
b. Là áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
c. Là áp lực dòng máu lên thành mạch
d. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch
Dặn dò
- HS trả các câu hỏi SGK .
- HS đọc trước các nội dung trong bài mới bao gồm :
+ Khái niệm nội môi và ý nghĩa của cân bằng nội môi, cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
+ Vai trò của gan thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu.
+ Vai trò của hệ đệm trong cân bằng nội môi.
- Trả lời các câu hỏi sau:
+ Tại sao khi chạy HA tăng cao, khi nghỉ ngơi HA trở lại bình thường?
+ Tại sao sau khi ăn huyết áp thường tăng cao?
học bài tốt nhé!
TIM
TIM
Khoang cơ thể
Tĩnh mạch
Động mạch
Mao mạch
Tế bào
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Mao mạch mang
Mao mạch
Động mạch lưng
Động mạch mang
Tĩnh mạch
TÂM THẤT
TÂM NHĨ
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Tâm thất
Tâm nhĩ
MM mang
ĐM mang
Mao mạch
ĐM lưng
TM
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Động mạch chủ
Mao mạch c¸c c¬ quan
Mao mạch phổi
VÒNG TUẦN HOÀN LỚN
VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ
Tĩnh mạch
Động mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
TÂM NHĨ PHẢI
TÂM THẤT PHẢI
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM THẤT TRÁI
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Vòng tuần hoàn nhỏ
Tâm thất
ĐM phổi
MM phổi
TM phổi
Tâm nhĩ
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất
ĐM chủ
MM các cơ quan
TM chủ
Tâm nhĩ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trọng Đỉnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)