Bài 18. Tuần hoàn máu

Chia sẻ bởi Lê Hải Hà | Ngày 09/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tuần hoàn máu thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUÀN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

4
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

 Quan sát hình ảnh sau, kết hợp đọc mục I.1 trang 77 sgk, cho biết hệ tuần hoàn được cấu tạo từ những bộ phận nào?
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN
5
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



Dịch tuần hoàn (máu )
Tim
Hệ thống mạch máu
Động mạch
Tĩnh mạch
Hệ tuần hoàn
Vận chuyển các chất dinh dưỡng, ôxi cho tế bào hoạt động và các chất thải đến cơ quan bài tiết.
Mao mạch
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN
 Nêu chức năng của mỗi bộ phận, từ đó rút ra chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn?
6
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



Quan sát các hình ảnh sau, những động vật nào chưa có hệ tuần hoàn, động vật nào đã có hệ tuần hoàn?
Chưa có hệ tuần hoàn
Đã có hệ tuần hoàn (động vật đa bào)

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

7
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



 Quan sát hình ảnh, kết hợp đọc SGK mục II, giải thích vì sao ở động vật đơn bào (amip) và đa bào bậc thấp (thủy tức) chưa có hệ tuần hoàn? Chúng trao đổi chất bằng cách nào?
Trao đổi chất ở amip và thủy tức.
- Chưa có hệ tuần hoàn, cơ thể nhỏ, ít tế bào, tiếp xúc trực tiếp với môi trường
- Trao đổi chất qua bề mặt cơ thể
Amip

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

 Động vật đơn bào và đa bào thấp
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



 Đọc thông tin mục II từ “Ở…..có hệ tuần hoàn” trang 77 sgk, hãy giải thích vì sao ở động vật đa bào cỡ lớn cần thiết phải có hệ tuần hoàn?
Nhiều tế bào, có tế bào ở sâu bên trong không tiếp xúc với môi trường ngoài.
- Kích thước cơ thể lớn.
Trao đổi chất qua bề mặt không đáp ứng được nhu cầu cơ thể
Nhất thiết phải có hệ tuần hoàn
 Động vật đa bào

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

- Phần lớn bề mặt ngoài cơ thể không thấm nước.
9
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ
HỆ TUẦN HOÀN
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
Hệ tuần hoàn đơn
Hệ tuần hoàn kép
 Quan sát các hình ảnh sau cho biết hệ tuần hoàn có các dạng nào?
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

10
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ
















 Thảo luận nhóm (5’)?
1. Phân biệt hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở (nhóm 1 và 2)?
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép (nhóm 3 và 4)?
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ
 Thảo luận nhóm (5’): Quan sát các hình ảnh sau, phân biệt về đại diện các loài có HTH hở và HTH kín?
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín
Đại diện loài có hệ tuần hoàn hở
Đại diện loài có hệ tuần hoàn kín

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ
Thảo luận nhóm (5’)
Quan sát các hình ảnh sau, phân biệt về cấu tạo hệ mạch, cấu tạo tim (đã có vách ngăn chưa?)
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín
Động mạch
Tĩnh mạch
Động mạch
Tĩnh mạch
Hệ tuần hoàn hở ở châu chấu
Hệ tuần hoàn kín ở giun đốt
Mao mạch

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ
Tĩnh mạch
Động mạch
Tế bào
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín
Van tĩnh mạch




Tĩnh mạch
Mao mạch




1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín.
Khoang cơ thể

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

 Quan sát so sánh tốc độ máu chảy trong mạch
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn


II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ


1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín
 Thảo luận nhóm (5’): Quan sát các hình 18.1, 18.2 và đọc mục II.1,2 SGK
Hoàn thành phiếu học tập số 1.
15
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ
 Thảo luận nhóm (5’)? Quan sát các hình ảnh sau, hãy phân biệt đại diện sinh vật có hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép?
Đại diện loài có hệ tuần hoàn đơn
Đại diện loài có hệ tuần hoàn kép
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn


II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín


HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ.

Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



 Thảo luận nhóm (5’)? Quan sát các hình ảnh sau, phân biệt về số vòng tuần hoàn, đặc điểm màu sắc máu đi nuôi cơ thể, cấu tạo tim (số ngăn) ?
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
sl58
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



 Thảo luận nhóm (5’)? Quan sát các hình 18.3A, 18.3B và đọc mục II.2 tr78,79 sgk.
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
Hoàn thành PHTsố 2
sl52
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT

Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ

1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín.

Không
giun dẹp.
Mực ống, giun đốt, cá, ếch, bò sát, chim, thú.
Không có mao mạch.
Có mao mạch.
Chưa có ngăn tim
Có ngăn tim
Tốc độ chậm, áp lực thấp
Tốc độ nhanh, áp lực cao
 Vì sao hệ tuần hoàn hở không tham gia vận chuyển khí
Dựa vào bảng, hãy cho biết hệ tuần hoàn nào có ưu điểm hơn?
Vì sao?
19
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
 Hệ tuần hoàn kín có ưu điểm hơn hệ tuần hoàn hở.

Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh, đến được các cơ quan ở xa tim  đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín.

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn


II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ


Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
 Hãy chỉ đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín? Giải thích tên gọi của chúng?
sl24
sl56,57
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín.

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn


II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ


Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Đường đi của máu:
(trao đổi chất trực tiếp)
(trao đổi chất qua thành mao mạch)
- Có một đoạn máu
không chảy trong
mạch  HTH hở)
- Có máu chảy trong mạch kín  Hệ tuần hoàn kín

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn


II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ


1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín.
22
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.

Lưỡng cư, chim, bò sát, và thú.
1 vòng
2 vòng
2 ngăn
3 hoặc 4 ngăn
Máu giàu O2
- Máu giàu O2 ở chim, thú.
- Máu pha O2 và CO2 ở lưỡng cư và bò sát.
Chảy chậm.
Áp lực TB
Chảy nhanh. Áp lực cao.
 Dựa vào bảng phân biệt, hãy cho biết hệ tuần hoàn nào có ưu điểm hơn? Vì sao?
 Vì sao lưỡng cư và bò sát lại có máu pha?
23
Hệ tuần hoàn kép có ưu điểm hơn:
- Vì máu qua tim 2 lần, có áp lực cao, tốc độ nhanh, đi được xa.
tăng hiệu quả cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào.
đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài  trao đổi chất diễn ra nhanh

Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
 Hãy chỉ ra đường đi của máu trong hệ tuần hoàn đơn, hệ tuần hoàn kép? Giải thích tên gọi của chúng?
sile46
sle47
sile 30
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Hệ tuần hoàn đơn:

Tâm thất Động mạch mang

Mao mạch mang
Tâm nhĩ
Động mạch lưng

Tĩnh mạch Mao mạch cơ quan
(trao đổi chất)

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



1 vòng tuần hoàn
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
 Vì sao cá có hệ tuần hoàn đơn nhưng lại hoạt động rất tích cực?
47
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Hệ tuần hoàn kép:
+ Vòng tuần hoàn lớn:
Tâm thất trái Động mạch chủ


Tâm nhĩ phải Động mạch cơ quan

Tĩnh mạch Mao mạch cơ quan (TĐC)
Tâm thất phải Động mạch phổi


Tâm nhĩ trái

Tĩnh mạch phổi Mao mạch phổi
(TĐK)
+ Vòng tuần hoàn nhỏ:(TH phổi)
2 vòng tuần hoàn
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



27
28
Máu giàu ôxi
Máu giàu CO2
Máu giàu CO2
Máu giàu ôxi
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Thảo luận (3’)?
Về các dạng hệ tuần hoàn:……. …
+…………………………………….
+…………………………………….
+…………………………………….
2. Về cấu tạo của tim:………………..
………………………………………
Về cấu tạo của mạch:…………. ….
……………………………………….
 Dựa vào kiến thức đã học ở trên, hãy nêu chiều hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn. Bằng cách hoàn thành phiều học tập sau:
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
sl 51,52
sl53
sl54

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



33
28
43
+ Từ chưa có có hệ tuần hoàn
+ Từ HTH hở hệ tuần hoàn kín
+ Từ hệ tuần hoàn đơn HTH kép
+ Từ tim chưa có ngăn 2 ngăn 3 4 ngăn ( vách hụt vách ngăn hoàn toàn)
+ Từ hệ mạch chưa hoàn chỉnh hoàn chỉnh (ĐM,TM, MM)
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



33
43
LIÊN HỆ THỰC TIỄN.
1. Vì sao có người bị bệnh cao huyết áp dẫn đến tai biến mạch máu não?
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



33
43
LIÊN HỆ THỰC TIỄN.
1. Vì sao có người bị bệnh cao huyết áp dẫn đến tai biến mạch máu não?
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Vì áp lực máu trong động mạch lớn, máu chảy nhanh, nếu mạch có độ đàn tốt sẽ chịu được áp lực đó để vận chuyển máu đi đáp ứng nhu cầu cơ thể.
Nếu mạch kém đàn hồi sẽ không chịu được áp lực lớn, làm cho các mạch máu mỏng dễ bị vỡ (mạch máu não).
Mạch kém đàn hồi do bị sơ cứng (máu nhiễm mỡ) nên phải có chế độ ăn hợp lý để hạn chế bệnh. (Bài sau sẽ tìm rõ hơn về vấn đề này).

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
2. Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ tuần hoàn hở
2. Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



33
43
Câu 1: Lấy ví dụ về sự tiến hóa của hệ tuần hoàn ở các nhóm động vật khác nhau?
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



33
43
 Câu 1. Ví dụ sự tiến hóa của hệ tuần hoàn
- Giun đốt: Hệ tuần hoàn kín với tim đơn giản (nhiều đoạn mạch phồng lên), có động mach bụng và lưng.
- Côn trùng: HTH hở, 1 tim đơn giản, chỉ có động mạch, tĩnh mạch chưa có mao mạch.
- Cá: Hệ tuần hoàn kín, đơn, có tim 2 ngăn và hệ mạch, máu giàu ôxi.
- Lưỡng thê: Hệ tuần hoàn kín, kép, tim 3 ngăn, máu pha.
- Bò sát:Hệ tuần hoàn kín, kép, tim 4 ngăn có vách hụt (trừ cá sấu), máu giàu ôxi.
- Chim, thú: HTH kín, kép, hoàn chỉnh nhất
- Động vật đơn bào và đa bào bậc thấp chưa có hệ tuần hoàn
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



43
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Câu 2: Động vật có hệ tuần hoàn kín là

A. Ốc sên C. Cá
B. Tôm D. Bọ cánh cứng
Câu 3 : Các nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở ?

Mực ống, Giun đốt, Sâu bọ .
Thân mềm, Chân khớp, Giun đốt.
C. Thân mềm, Giáp xác, Sâu bọ.
D. Sâu bọ, Thân mềm, Bạch tuộc.

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



34
43
Câu 4: Chiều hướng tiến hóa của các dạng hệ tuần hoàn ở động vật đa bào là:
A. Hệ tuần hoàn hở  kín; đơn  kép.
B. Hệ tuần hoàn kín  hở; đơn  kép.
C. Hệ tuần hoàn hở  kín; kép  đơn.
D. Hệ tuần hoàn kín  hở; kép  đơn.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



35
43
Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng và giải thích?
Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu ôxi và máu giàu CO2 ở tim là
thú, cá xương, chim.
lưỡng cư, thú.
bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
lưỡng cư, bò sát, chim.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



36
43
Câu 6: Sự pha máu ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) được giải thích như thế nào?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt, nhu cầu ô xi thấp.
B. Vì chúng có tim 3 ngăn hoặc 4 ngăn nhưng vách hụt.
C. Vì tim chúng không có vách ngăn và là động vật biến nhiệt.
D. Vì tim chỉ có 2 ngăn hoặc 3 ngăn nhưng có vách hụt.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



37
43
Câu 7: Hãy chọn đáp án đúng và giải thích?
Nếu thú, lưỡng cư, côn trùng và cá đều bị đứt một loại mạch máu thì thứ tự loài sẽ mất máu nhanh hơn là
A. thú  côn trùng  cá  lưỡng cư.
B. cá  côn trùng lưỡng cư thú.
C. thú  lưỡng cư  cá côn trùng.
D. côn trùng  lưỡng cư  thú cá.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



43
Câu 8: Vì sao cá có hệ tuần hoàn đơn nhưng lại hoạt động rất tích cực?
 Vì cá sống trong môi trường nước có nhiệt độ ổn định, cá không cần năng lượng để duy trì thân nhiệt, nhu cầu ôxi thấp, mà hô hấp lại rất hiệu quả
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Đặc điểm thích nghi

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



45
Câu 8: Vì sao hệ tuần hoàn ở côn trùng lại gọi là hệ tuần hoàn hở còn ở giun đốt là hệ tuần hoàn kín?
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
 Hệ tuần hoàn hở: có một đoạn máu không chảy trong mạch (không có mao mạch)
 Hệ tuần hoàn kín: có máu chảy trong mạch kín (có mao mạch)

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



43
Câu 9: Vì sao hệ tuần hoàn hở ở côn trùng không vận chuyển khí ?
 Vì côn trùng đã có hệ thống ống khí vận chuyển khí đến tận từng tế bào của cơ thể.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



43
Câu 10: Vì sao hệ tuần hoàn ở cá gọi là hệ tuần hoàn đơn còn ở chim, thú là hệ tuần hoàn kép?
Hệ tuần hoàn đơn: chỉ có một vòng tuần hoàn
Hệ tuần hoàn kép: có 2 vòng tuần hoàn lớn và nhỏ, máu qua tim 2 lần.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



43
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
 - Côn trùng đã có hệ thống ống khí cung cấp khí đến từng tế bào.
Cơ thể nhỏ, nhu cầu năng lượng thấp, mặc dù máu chảy chậm vẫn đáp ứng các hoạt động sống của cơ thể.
Đây là một đặc điểm thích nghi của động vật đơn bào và đa bào bậc thấp.
Vì sao hệ tuần hoàn hở có máu chảy chậm, áp lực thấp, tuy nhiên vẫn đảm bảo các hoạt động sống bình thường của động vật?
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



43

DẶN DÒ
1. Đọc và ghi nhớ nội dung tóm tắt trong khung ở cuối bài.
2. Trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
3. Đọc mục em có biết.
4. Đọc trước bài 19 SGK.
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ




DẶN DÒ
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Làm bài tập sau: So sánh sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật và thực vật.

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Mao mạch mang
Mao mạch
Động mạch lưng
Động mạch mang
Tĩnh mạch
TÂM THẤT
TÂM NHĨ

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



 Quan sát và vẽ sơ đồ chỉ đường đi của máu?
sl25
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Động mạch chủ
Mao mạch
Mao mạch phổi
VÒNG TUẦN HOÀN LỚN
VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ
Tĩnh mạch
Tĩnh mạch phổi
Động mạch phổi
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM THẤT TRÁI
TÂM NHĨ PHẢI
TÂM THẤT PHẢI

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



 Quan sát và vẽ sơ đồ chỉ đường đi của máu?
26
25
Chiều hướng về các dạng
hệ tuần hoàn.
 Thảo luận (5’)
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
sl52

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



Chiều hướng về các dạng hệ
tuần hoàn.
 Thảo luận (5’)

Lưỡng cư
Chim
Bò sát
Thú
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



2. Về chiều hướng tiến hóa của tim.
 Thảo luận
Vách hụt
III. HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Tâm thất
Tâm nhĩ trái
Tâm nhĩ phải
Tâm nhĩ
Tâm thất
TNT
TNP
Tâm thất
TNT
TNP
TTT
TTP

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



2. Về chiều hướng tiến hóa của
hệ mạch.
 Thảo luận
HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
sl35

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



 Thảo luận nhóm (5’)?
PHT số 1: Phân biệt hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở. ( nhóm 1 và nhóm 2)
PHT số 2: Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép. (nhóm 3 và nhóm 4)
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
sl19

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn


II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



TIM
Khoang cơ thể
Tĩnh mạch
Động mạch
Tế bào
Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở

TIM
Khoang cơ thể
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn


II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ


 Quan sát và vẽ sơ đồ chỉ đường đi của máu?
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

TIM
Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín

TIM
Tĩnh mạch
Động mạch
Mao mạch
Tế bào
sl21

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn


II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ


 Quan sát và vẽ sơ đồ chỉ đường đi của máu?
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
Mao mạch mang
Mao mạch
Động mạch lưng
Động mạch mang
Tĩnh mạch
TÂM THẤT
TÂM NHĨ
Động mạch chủ
Mao mạch
MM phổi
Tĩnh mạch
TM phổi
ĐM phổi
TNT
TTT
TNP
TTP
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
video
sl17

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn


II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ


 Quan sát tốc độ máu chảy và số lần máu đi nuôi cơ thể
Giáo viên: Nguyễn Thị Quyên
5 - 12 - 2009
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI THI
GIÁO VIÊN GIỎI CỤM HÀ ĐÔNG - HOÀI ĐỨC.
Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ
























Thảo luận nhóm (5’)
Quan sát các hình ảnh sau, phân biệt về cấu tạo hệ mạch, cấu tạo tim (đã có vách ngăn chưa?)
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín
Động mạch
Tĩnh mạch
Động mạch
Tĩnh mạch
Hệ tuần hoàn hở ở châu chấu.
Hệ tuần hoàn kín ở giun đốt
Mao mạch
























Thảo luận nhóm (5’)
Quan sát các hình ảnh sau, phân biệt về cấu tạo hệ mạch, cấu tạo tim (đã có vách ngăn chưa?)
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung:
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



 Thảo luận nhóm (5’): Quan sát các hình ảnh sau, phân biệt về đại diện các loài có HTH hở và HTH kín?
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín
Đại diện loài có hệ tuần hoàn hở
Đại diện loài có hệ tuần hoàn kín
Bài 18
TUẦN HOÀN MÁU
 Thảo luận nhóm (5’)? Quan sát các hình ảnh sau, hãy phân biệt đại diện sinh vật có hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép?
Đại diện loài có hệ tuần hoàn đơn
Đại diện loài có hệ tuần hoàn kép
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.

I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Cấu tạo chung:
Chức năng chủ yếu của
hệ tuần hoàn

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN
HÒAN Ở ĐỘNG VẬT
Hệ tuần hoàn hở
Hệ tuần hoàn kín

HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA
HỆ TUẦN HOÀN

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

DẶN DÒ



























 Thảo luận nhóm (5’)? Quan sát các hình ảnh sau, phân biệt về số vòng tuần hoàn, đặc điểm màu sắc máu đi nuôi cơ thể, cấu tạo tim (số ngăn tim) ?
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
sl58
























1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín
 Thảo luận nhóm (5’): Quan sát các hình 18.1, 18.2 và đọc mục II.1,2 SGK
Hoàn thành phiếu học tập số 1.
























 Thảo luận nhóm (5’)? Quan sát các hình 18.3A, 18.3B và đọc mục II.2 tr78,79 sgk.
2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
Hoàn thành phiếu học tập số 2
sl55



























Thảo luận (3’)?
Về các dạng hệ tuần hoàn:
+……………………………………………………….
+………………………………………………………
+……………………………………. ………………..
2. Về cấu tạo của tim:
+……………………………………�
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hải Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)