Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Chia sẻ bởi Đoàn Phước |
Ngày 09/05/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
NĂM HỌC: 2008 - 2009
GV: DOAN PHUOC
Thế nào là dãy điện hoá của kim loại ?
Cặp oxi hoá khử của kim loại là gì ?
Thế nào là so sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử ?
Dãy điện hoá của kim loại cho biết điều gì ?
NỘI DUNG
I. Cặp oxi hoá - khử của kim loại ?
1. Ví dụ: Fe + CuSO4
Cu + FeSO4
+2
0
0
+2
Fe Fe + 2e
+2
0
Fe: là chất khử
Mg + FeSO4 Fe + MgSO4
0
0
+2
+2
Fe + 2e Fe
+2
0
Fe: là chất oxi hoá
2+
Fe + 2e Fe
2+
Cặp oxi hoá - khử: Fe/Fe
2+
Cu + 2e Cu
Ag + 1e Ag
Các cặp oxi hoá - khử: Cu/ Cu , Ag/Ag , Pb/Pb
2+
2. Khái niệm: Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng 1 nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hoá - khử của kim loại đó
2+
+
+
Một số cặp oxi hoá - khử khác của kim loại
Pb + 2e Pb
2+
2+
II. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử
1. So sánh tính chất của 2 cặp oxi hoá - khử: Fe/Fe và Cu/Cu
2+
2+
Thí nghiệm: Cho Fe + dd CuSO4 ?
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
. So sánh tính khử của Fe và Cu , tính oxi hoá của Fe2+ và Cu2+ ?
TL
.Fe khử được Cu2+ tạo ra Cu, nên tính khử của Fe > Cu
.Fe2+ không oxi hoá được Cu để tạo ra Cu2+, nên tính oxi hoá Fe2+ < Cu2+
Vậy: Tính khử: Fe > Cu
Tính oxi hoá: Fe2+ < Cu2+
(a)
2. So sánh tính chất của 2 cặp oxi hoá - khử Cu/Cu và Ag/Ag
2+
+
Thí nghiệm: Cu + dd AgNO3 ?
Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag
.So sánh tính khử của Cu với Ag và tính oxi hoá của Cu2+ với Ag+
Cu khử được Ag+ thành Ag, nên tính khử của Cu > Ag
Ag+ oxi hoá được Cu tạo thành Cu2+, nên tính oxi hoá của Cu2+ < Ag+
?
TL
Vậy: Tính khử : Cu > Ag
Tính oxi hoá : Cu2+ < Ag+
(b)
So sánh tính chất của một số cặp oxi hoá khác: Al/Al , Zn/Zn , Fe/Fe
3+
2+
2+
Tính khử: Al > Zn > Fe
Tính oxi hoá: Al3+ < Zn2+ < Fe2+
(c)
.Từ (a), (b), (c) rút ra kết luận về tính khử và tính oxi hoá của các cặp oxi hoá khử đã xét ?
?
Kết luận:
Tính oxi hoá: Al3+ < Zn2+ < Fe2+ < Cu2+ < Ag+
Tính khử; Al > Zn > Fe > Cu > Ag
TL
. Giữa các cặp oxi hoá - khử, cặp có chất oxi hoá mạnh hơn thì chất khử yếu hơn
. Dãy gồm chất oxi hoá và chất khử ở trên là một đoạn của dãy điện hoá
III. Dãy điện hoá của kim loại ?
Là một dãy gồm các cặp oxi hoá - khử được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của ion kim loại và theo chiều giảm dần tính khử của nguyên tử kim loại
K
Na
Mg
Al
Mg + Zn2+, Fe2+, Ni2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
Cu
H2
Ag
Au
Al + Zn2+, Fe2+, Ni2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+
Zn + Fe2+, Ni2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+
Fe + Ni2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+,Ag+, Au3+
Ni + Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+,Ag+, Au3+
Sn + Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+
Pb + H+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+
Cu + Fe3+, Ag+, Au3+
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+
Tính oxi hoá tăng dần
Tính khử giảm dần
Ag + Au3+
Ý nghĩa của dãy điện hoá:
Chất oxi hoá mạnh + chất khử mạnh Chất 0xi hoá yếu + chất khử yếu
. Một số chú ý
.Các kim loại: Mg, Al, Zn (dư) khử Fe3+ Fe0
.Các kim loại: Fe, Ni, Sn, Pb, Cu Khử Fe3+ Fe2+
. Ag+ + Fe2+ Fe3+ + Ag
.Củng cố:
Câu 1: Cho Fe tác dụng lần lượt với các dung dịch sau: Pb(NO3)2, MgSO4, CuSO4, NaCl. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
. 1 . 2 . 3 . 4
A
B
C
D
Câu 2: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có chứa:
.Fe(NO3)2 .Fe(NO3)3
.Fe(NO3)2, AgNO3 .Fe(NO3)3, AgNO3
A
B
C
D
Đáp án: B
ĐA
ĐA
Đáp án: D
. Củng cố
Câu 3: Trong phản ứng: Cu + Fe3+ Cu2+ + Fe2+
a. Chất oxi hoá mạnh nhất là:
. Fe3+ . Cu2+ . Fe2+ . Cu
A
B
C
D
b. Chất khử yếu nhất là:
. Cu2+ . Fe2+ . Fe3+ . Cu
A
B
C
D
Đáp án:
a. A
b. B
ĐA
Bài tập về nhà: 4, 5, 6, 7 trang 89/sgk
Vậy: Tính khử: Fe > Cu
Tính oxi hoá: Fe2+ < Cu2+
(a)
Vậy: Tính khử : Cu > Ag
Tính oxi hoá : Cu2+ < Ag+
(b)
Vậy: Tính khử: Al > Zn > Fe
Tính oxi hoá: Al3+ < Zn2+ < Fe2+
(c)
GV: DOAN PHUOC
Thế nào là dãy điện hoá của kim loại ?
Cặp oxi hoá khử của kim loại là gì ?
Thế nào là so sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử ?
Dãy điện hoá của kim loại cho biết điều gì ?
NỘI DUNG
I. Cặp oxi hoá - khử của kim loại ?
1. Ví dụ: Fe + CuSO4
Cu + FeSO4
+2
0
0
+2
Fe Fe + 2e
+2
0
Fe: là chất khử
Mg + FeSO4 Fe + MgSO4
0
0
+2
+2
Fe + 2e Fe
+2
0
Fe: là chất oxi hoá
2+
Fe + 2e Fe
2+
Cặp oxi hoá - khử: Fe/Fe
2+
Cu + 2e Cu
Ag + 1e Ag
Các cặp oxi hoá - khử: Cu/ Cu , Ag/Ag , Pb/Pb
2+
2. Khái niệm: Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng 1 nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hoá - khử của kim loại đó
2+
+
+
Một số cặp oxi hoá - khử khác của kim loại
Pb + 2e Pb
2+
2+
II. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử
1. So sánh tính chất của 2 cặp oxi hoá - khử: Fe/Fe và Cu/Cu
2+
2+
Thí nghiệm: Cho Fe + dd CuSO4 ?
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
. So sánh tính khử của Fe và Cu , tính oxi hoá của Fe2+ và Cu2+ ?
TL
.Fe khử được Cu2+ tạo ra Cu, nên tính khử của Fe > Cu
.Fe2+ không oxi hoá được Cu để tạo ra Cu2+, nên tính oxi hoá Fe2+ < Cu2+
Vậy: Tính khử: Fe > Cu
Tính oxi hoá: Fe2+ < Cu2+
(a)
2. So sánh tính chất của 2 cặp oxi hoá - khử Cu/Cu và Ag/Ag
2+
+
Thí nghiệm: Cu + dd AgNO3 ?
Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag
.So sánh tính khử của Cu với Ag và tính oxi hoá của Cu2+ với Ag+
Cu khử được Ag+ thành Ag, nên tính khử của Cu > Ag
Ag+ oxi hoá được Cu tạo thành Cu2+, nên tính oxi hoá của Cu2+ < Ag+
?
TL
Vậy: Tính khử : Cu > Ag
Tính oxi hoá : Cu2+ < Ag+
(b)
So sánh tính chất của một số cặp oxi hoá khác: Al/Al , Zn/Zn , Fe/Fe
3+
2+
2+
Tính khử: Al > Zn > Fe
Tính oxi hoá: Al3+ < Zn2+ < Fe2+
(c)
.Từ (a), (b), (c) rút ra kết luận về tính khử và tính oxi hoá của các cặp oxi hoá khử đã xét ?
?
Kết luận:
Tính oxi hoá: Al3+ < Zn2+ < Fe2+ < Cu2+ < Ag+
Tính khử; Al > Zn > Fe > Cu > Ag
TL
. Giữa các cặp oxi hoá - khử, cặp có chất oxi hoá mạnh hơn thì chất khử yếu hơn
. Dãy gồm chất oxi hoá và chất khử ở trên là một đoạn của dãy điện hoá
III. Dãy điện hoá của kim loại ?
Là một dãy gồm các cặp oxi hoá - khử được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của ion kim loại và theo chiều giảm dần tính khử của nguyên tử kim loại
K
Na
Mg
Al
Mg + Zn2+, Fe2+, Ni2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
Cu
H2
Ag
Au
Al + Zn2+, Fe2+, Ni2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+
Zn + Fe2+, Ni2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+
Fe + Ni2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+,Ag+, Au3+
Ni + Sn2+, Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+,Ag+, Au3+
Sn + Pb2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+
Pb + H+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+
Cu + Fe3+, Ag+, Au3+
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+
Tính oxi hoá tăng dần
Tính khử giảm dần
Ag + Au3+
Ý nghĩa của dãy điện hoá:
Chất oxi hoá mạnh + chất khử mạnh Chất 0xi hoá yếu + chất khử yếu
. Một số chú ý
.Các kim loại: Mg, Al, Zn (dư) khử Fe3+ Fe0
.Các kim loại: Fe, Ni, Sn, Pb, Cu Khử Fe3+ Fe2+
. Ag+ + Fe2+ Fe3+ + Ag
.Củng cố:
Câu 1: Cho Fe tác dụng lần lượt với các dung dịch sau: Pb(NO3)2, MgSO4, CuSO4, NaCl. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
. 1 . 2 . 3 . 4
A
B
C
D
Câu 2: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có chứa:
.Fe(NO3)2 .Fe(NO3)3
.Fe(NO3)2, AgNO3 .Fe(NO3)3, AgNO3
A
B
C
D
Đáp án: B
ĐA
ĐA
Đáp án: D
. Củng cố
Câu 3: Trong phản ứng: Cu + Fe3+ Cu2+ + Fe2+
a. Chất oxi hoá mạnh nhất là:
. Fe3+ . Cu2+ . Fe2+ . Cu
A
B
C
D
b. Chất khử yếu nhất là:
. Cu2+ . Fe2+ . Fe3+ . Cu
A
B
C
D
Đáp án:
a. A
b. B
ĐA
Bài tập về nhà: 4, 5, 6, 7 trang 89/sgk
Vậy: Tính khử: Fe > Cu
Tính oxi hoá: Fe2+ < Cu2+
(a)
Vậy: Tính khử : Cu > Ag
Tính oxi hoá : Cu2+ < Ag+
(b)
Vậy: Tính khử: Al > Zn > Fe
Tính oxi hoá: Al3+ < Zn2+ < Fe2+
(c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)