Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Linh |
Ngày 09/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Trường thpt
trần phú
Tổ: Hóa
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô
tới tham dự giờ học của tập thể lớp 12A1
( Mn+ + ne ? M )
chất oxi hoá chất khử
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
Iii - dãy điện hoá của kim loại
1. Cặp oxi hoá - khử của kim loại
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
Nguyên tử kim loại dễ nhường electron để trở thành ion kim loại, ngược lại ion kim loại có thể nhận electron để trở thành nguyên tử kim loại.
Thí dụ: Ag+ + 1e ? Ag
Cu2+ + 2e ? Cu
Fe2+ + 2e ? Fe
Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hoá - khử của kim loại.
Thí dụ: Ag+/Ag ; Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe .
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử
Tính khử của kim loại Fe Cu
Thí dụ 2: So sánh giữa hai cặp Cu2+/Cu và Ag+/Ag
?
<
>
Từ (I) & (II): Tính oxi hoá của ion Fe2+ < Cu2+ < Ag+
( I )
( II )
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử
Thí nghiệm 1:
Ngâm một thanh sắt sạch vào dung dịch CuSO4
Thí nghiệm 2:
Ngâm một thanh đồng sạch vào d.dịch FeSO4
- Nhận xét:
Ion Cu2+ oxi hoá được Fe
Fe khử được ion Cu2+
- Nhận xét:
Ion Fe2+ không oxi hoá được Cu
Cu không khử được Fe2+
Thí dụ 1: So sánh giữa hai cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu
Kết luận: Tính oxi hoá của ion Fe2+ Cu2+
Thực nghiệm cho biết: Cu + 2Ag+ ? Cu2+ + 2Ag
Ag + Cu2+ ? /
Kết luận: Tính oxi hoá của ion Cu2+ < Ag+
Tính khử của kim loại Cu > Ag
Từ (I) & (II): Tính oxi hoá của ion Fe2+ < Cu2+ < Ag+
Tính khử của kim loại Fe > Cu > Ag
- Pthh : - Pthh :
Fe + Cu2+ ? Fe2+ + Cu Cu + Fe2+ ? /
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
3. Dãy điện hoá của kim loại
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
3. Dãy điện hoá của kim loại
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
3. Dãy điện hoá của kim loại
Cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hoá - khử theo quy tắc ? (anpha) : Phản ứng giữa hai cặp oxi hoá - khử sẽ xẩy ra theo chiều chất oxi hoá mạnh hơn sẽ oxi hoá chất khử mạnh hơn, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
* Chú ý:
- Nếu phản ứng giữa nhiều cặp oxi hoá khử thì : chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất trước, sinh ra chất oxi hoá yếu nhất và chất khử yếu nhất.
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
* Củng cố
* Củng cố
Câu 1. Có các ion sau: Cu2+ , Al3+ , Fe2+ . Thứ tự tăng dần
tính oxi hoá được xếp theo dãy
A. Cu2+ < Al3+ < Fe2+ B. Al3+ < Fe2+ < Cu2+
C. Al3+ < Cu2+ < Fe2+ D. Fe2+ < Cu2+ < Al3+
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
* Củng cố
* Củng cố
Câu 2. Có các kim loại sau: Ag, Zn, Pb. Thứ tự giảm dần
tính khử được xếp theo dãy
A. Zn > Pb > Ag B. Ag > Pb > Zn
C. Pb > Zn > Ag D. Pb > Ag > Zn
Câu 3. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Ag+/Ag ; Fe2+/Fe ;
Al3+/Al . Viết các pthh giữa các cặp oxi - hoá khử trên.
Pthh : Al + 3Ag+ ? Al3+ + 3Ag
2Al + 3Fe2+ ? 2Al3+ + 3Fe
Fe + 2Ag+ ? Fe2+ + 2Ag
Câu 4. Cho 1,1 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số
mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 700 ml dung dịch
AgNO3 0,1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xẩy ra hoàn
toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
* Củng cố
* Củng cố
Câu 4. Cho 1,1 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số
mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 700 ml dung dịch
AgNO3 0,1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xẩy ra hoàn
toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
* Chú ý:
- Nếu phản ứng giữa nhiều cặp oxi hoá khử thì : chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất trước, sinh ra chất oxi hoá yếu nhất và chất khử yếu nhất.
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
* Củng cố
* Củng cố
Câu 4. Cho 1,1 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số
mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 700 ml dung dịch
AgNO3 0,1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xẩy ra hoàn
toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
Giải:
nAg+ = nAgNO3 =0,7.0,1 = 0,07 mol
Gọi số nFe là x (mol) => nAl = 2x (mol)
56x + 27.2x = 1,1 => x = 0,01 (mol)
Pthh: Al + 3Ag+ ? Al3+ + 3Ag (1)
0,02 (mol) 0,06 (mol) 0,06 (mol)
Fe + 2Ag+ ? Fe2+ + 2Ag (2)
0,005 0,01 0,01
=> Chất rắn gồm: Ag, Fe
m = mAg + mFe
m = 108.0,07 + 56.0,005 = 7,84 g
* BTVN: - sgk ( 88, 89 ); sbt ( 35,36. Câu 5.27 )
- Xem lại nội dung các chương I, II, III, IV
* BTVN:
Trường thpt
trần phú
Tổ: Hóa
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
và tập thể lớp 12A1
trần phú
Tổ: Hóa
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô
tới tham dự giờ học của tập thể lớp 12A1
( Mn+ + ne ? M )
chất oxi hoá chất khử
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
Iii - dãy điện hoá của kim loại
1. Cặp oxi hoá - khử của kim loại
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
Nguyên tử kim loại dễ nhường electron để trở thành ion kim loại, ngược lại ion kim loại có thể nhận electron để trở thành nguyên tử kim loại.
Thí dụ: Ag+ + 1e ? Ag
Cu2+ + 2e ? Cu
Fe2+ + 2e ? Fe
Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hoá - khử của kim loại.
Thí dụ: Ag+/Ag ; Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe .
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử
Tính khử của kim loại Fe Cu
Thí dụ 2: So sánh giữa hai cặp Cu2+/Cu và Ag+/Ag
?
<
>
Từ (I) & (II): Tính oxi hoá của ion Fe2+ < Cu2+ < Ag+
( I )
( II )
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá - khử
Thí nghiệm 1:
Ngâm một thanh sắt sạch vào dung dịch CuSO4
Thí nghiệm 2:
Ngâm một thanh đồng sạch vào d.dịch FeSO4
- Nhận xét:
Ion Cu2+ oxi hoá được Fe
Fe khử được ion Cu2+
- Nhận xét:
Ion Fe2+ không oxi hoá được Cu
Cu không khử được Fe2+
Thí dụ 1: So sánh giữa hai cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu
Kết luận: Tính oxi hoá của ion Fe2+ Cu2+
Thực nghiệm cho biết: Cu + 2Ag+ ? Cu2+ + 2Ag
Ag + Cu2+ ? /
Kết luận: Tính oxi hoá của ion Cu2+ < Ag+
Tính khử của kim loại Cu > Ag
Từ (I) & (II): Tính oxi hoá của ion Fe2+ < Cu2+ < Ag+
Tính khử của kim loại Fe > Cu > Ag
- Pthh : - Pthh :
Fe + Cu2+ ? Fe2+ + Cu Cu + Fe2+ ? /
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
3. Dãy điện hoá của kim loại
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
3. Dãy điện hoá của kim loại
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
3. Dãy điện hoá của kim loại
Cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hoá - khử theo quy tắc ? (anpha) : Phản ứng giữa hai cặp oxi hoá - khử sẽ xẩy ra theo chiều chất oxi hoá mạnh hơn sẽ oxi hoá chất khử mạnh hơn, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
* Chú ý:
- Nếu phản ứng giữa nhiều cặp oxi hoá khử thì : chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất trước, sinh ra chất oxi hoá yếu nhất và chất khử yếu nhất.
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
* Củng cố
* Củng cố
Câu 1. Có các ion sau: Cu2+ , Al3+ , Fe2+ . Thứ tự tăng dần
tính oxi hoá được xếp theo dãy
A. Cu2+ < Al3+ < Fe2+ B. Al3+ < Fe2+ < Cu2+
C. Al3+ < Cu2+ < Fe2+ D. Fe2+ < Cu2+ < Al3+
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
* Củng cố
* Củng cố
Câu 2. Có các kim loại sau: Ag, Zn, Pb. Thứ tự giảm dần
tính khử được xếp theo dãy
A. Zn > Pb > Ag B. Ag > Pb > Zn
C. Pb > Zn > Ag D. Pb > Ag > Zn
Câu 3. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Ag+/Ag ; Fe2+/Fe ;
Al3+/Al . Viết các pthh giữa các cặp oxi - hoá khử trên.
Pthh : Al + 3Ag+ ? Al3+ + 3Ag
2Al + 3Fe2+ ? 2Al3+ + 3Fe
Fe + 2Ag+ ? Fe2+ + 2Ag
Câu 4. Cho 1,1 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số
mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 700 ml dung dịch
AgNO3 0,1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xẩy ra hoàn
toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
* Củng cố
* Củng cố
Câu 4. Cho 1,1 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số
mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 700 ml dung dịch
AgNO3 0,1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xẩy ra hoàn
toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
* Chú ý:
- Nếu phản ứng giữa nhiều cặp oxi hoá khử thì : chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất trước, sinh ra chất oxi hoá yếu nhất và chất khử yếu nhất.
bài 18
tính chất của kl
Dãy đ. hoá của kl
i - tính chất vật lí
Ii - tính chất hoá học
Iii - dãy điện hoá của kl
1. Cặp oxi hoá - khử của k.loại
2. So sánh tính chất .
3. Dãy điện hoá của kim loại
4. ý nghĩa của của dãy điện hoá
* Củng cố
* Củng cố
Câu 4. Cho 1,1 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số
mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 700 ml dung dịch
AgNO3 0,1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xẩy ra hoàn
toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
Giải:
nAg+ = nAgNO3 =0,7.0,1 = 0,07 mol
Gọi số nFe là x (mol) => nAl = 2x (mol)
56x + 27.2x = 1,1 => x = 0,01 (mol)
Pthh: Al + 3Ag+ ? Al3+ + 3Ag (1)
0,02 (mol) 0,06 (mol) 0,06 (mol)
Fe + 2Ag+ ? Fe2+ + 2Ag (2)
0,005 0,01 0,01
=> Chất rắn gồm: Ag, Fe
m = mAg + mFe
m = 108.0,07 + 56.0,005 = 7,84 g
* BTVN: - sgk ( 88, 89 ); sbt ( 35,36. Câu 5.27 )
- Xem lại nội dung các chương I, II, III, IV
* BTVN:
Trường thpt
trần phú
Tổ: Hóa
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
và tập thể lớp 12A1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)