Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Chia sẻ bởi Đỗ Thanh Hải |
Ngày 09/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 18:
Tính chất của kim loại
Dãy điện hóa của kim loại
Nội dung
Tính chất vật lí( Tiết 27)
Tính chất hóa học( Tiết 28)
Dãy điện hóa của kim loại ( Tiết 29)
Tiết 28:
Tính chất của kim loại
Dãy điện hóa của kim loại
II. Tính chất hóa học
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
(hay tính dễ bị oxi hóa)
M0 ? Mn+ + ne
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với axit
Tác dụng với nước
Tác dụng với dd muối
Tác dụng với phi kim
Hãy quan sát thí nghiệm sau và viết phương trình phản ứng, chỉ rõ quá trình cho và nhận electron
Thí nghiệm 1: Fe tác dụng với Cl2
Thí nghiệm 2: Fe tác dụng với O2
Thí nghiệm 3: Al tác dụng với S
Tác dụng với axit
Tiến hành các thí nghệm sau:
Thí nghiệm 1: Fe tác dụng với dd HCl
Thí nghiệm 2: Cu tác dụng với dd HCl
Thí nghiệm 3: Cu tác dụng với dd HNO3 loãng
Thí nghiệm 4: Fe tác dụng với dd HNO3 đặc
Nêu các hiện tượng quan sát được. Giải thích và viết phương trình phản ứng
Kết luận về pư của kim loại với dd axit
a. Với dd HCl,H2SO4 loãng
Kim loại + H+ ? muối + H2?
(Đứng trước H) (KL có hóa trị thấp)
NO2 ?
NO ?
N2O ?
N2 ?
NH4NO3
SO2?
S
H2S?
+ H2O
Al, Fe, Cr bị thụ động trong axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội
b. Với dd HNO3, H2SO4 đặc
Kim loại + HNO3, H2SO4 đặc ? muối +
(Trừ Au, Pt) (KL có hóa trị cao)
NO2 ?
NO ?
N2O ?
N2 ?
NH4NO3
SO2?
S
H2S?
b. Với dd HNO3, H2SO4 đặc
3. Kim loại tác dụng với nước
Thí nghiệm 1: Na tác dụng với nước
Thí nghiệm 2: K tác dụng với nước
Nêu các hiện tượng quan sát được. Giải thích và viết phương trình phản ứng
4. Kim loại tác dụng với dd muối
Thí nghiệm 1: Cu tác dụng với dd AgNO3
Thí nghiệm 2: Fe tác dụng với dd CuSO4
Nêu các hiện tượng quan sát được. Giải thích và viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn
Kết luận về pư của kim loại với dd muối
Tổng quát: nA0 + mBn+ ? nAm+ + mB0
Nếu thanh KL A dư ? KL B sinh ra sẽ bám trên bề mặt thanh KL A
Nếu mB>mA ? khối lượng thanh KL A sẽ tăng lên
mtăng = mB - mA(pư)
Nếu mB < mA ? khối lượng thanh KL A sẽ giảm xuống
mgiảm = mA(pư) - mB
Điều kiện để pư xảy ra
- KL A hoạt động hóa học mạnh hơn KL B
- A không tác dụng với H2O ở đk thường
Củng cố
Bài 1: Dãy chất sau: HCl, CuCl2, Cl2, H2SO4 đặc nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây:
Fe
Cu
Zn
Al
Bài 2: Cho PTHH sau:
A + Pb(NO3)2 ? A(NO3)2 + Pb ?
A có thể là kim loại nào trong các kim loại sau:
Ba
Cu
Fe
Al
Bài 3: Hãy chọn các phương trình sai:
Fe + S ? FeS
Fe + Cl2 ? FeCl2
Zn + Cl2 ? ZnCl2
Al + H2SO4 loãng ? Al2(SO4)3 +SO2 + H2O
Cu + Fe2(SO4)3 ? CuSO4 + FeSO4
Bài 4: Ngâm một đinh sắt sạch trong dd CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam.
a) Viết ptpư dạng phân tử và ion thu gọn
b) Xác định khối lượng Cu bám trên đinh sắt
Giả thiết tất cả Cu thoát ra đều bám trên bề mặt thanh Fe
Đáp án bài 4
a) Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+ = Fe2+ + Cu
b) Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
x ? x (mol)
m tăng = 64x- 56x= 0,8 ? x = 0,1
Khối lượng Cu sinh ra là: 0,1?64 = 6,4 gam
Tính chất của kim loại
Dãy điện hóa của kim loại
Nội dung
Tính chất vật lí( Tiết 27)
Tính chất hóa học( Tiết 28)
Dãy điện hóa của kim loại ( Tiết 29)
Tiết 28:
Tính chất của kim loại
Dãy điện hóa của kim loại
II. Tính chất hóa học
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
(hay tính dễ bị oxi hóa)
M0 ? Mn+ + ne
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với axit
Tác dụng với nước
Tác dụng với dd muối
Tác dụng với phi kim
Hãy quan sát thí nghiệm sau và viết phương trình phản ứng, chỉ rõ quá trình cho và nhận electron
Thí nghiệm 1: Fe tác dụng với Cl2
Thí nghiệm 2: Fe tác dụng với O2
Thí nghiệm 3: Al tác dụng với S
Tác dụng với axit
Tiến hành các thí nghệm sau:
Thí nghiệm 1: Fe tác dụng với dd HCl
Thí nghiệm 2: Cu tác dụng với dd HCl
Thí nghiệm 3: Cu tác dụng với dd HNO3 loãng
Thí nghiệm 4: Fe tác dụng với dd HNO3 đặc
Nêu các hiện tượng quan sát được. Giải thích và viết phương trình phản ứng
Kết luận về pư của kim loại với dd axit
a. Với dd HCl,H2SO4 loãng
Kim loại + H+ ? muối + H2?
(Đứng trước H) (KL có hóa trị thấp)
NO2 ?
NO ?
N2O ?
N2 ?
NH4NO3
SO2?
S
H2S?
+ H2O
Al, Fe, Cr bị thụ động trong axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội
b. Với dd HNO3, H2SO4 đặc
Kim loại + HNO3, H2SO4 đặc ? muối +
(Trừ Au, Pt) (KL có hóa trị cao)
NO2 ?
NO ?
N2O ?
N2 ?
NH4NO3
SO2?
S
H2S?
b. Với dd HNO3, H2SO4 đặc
3. Kim loại tác dụng với nước
Thí nghiệm 1: Na tác dụng với nước
Thí nghiệm 2: K tác dụng với nước
Nêu các hiện tượng quan sát được. Giải thích và viết phương trình phản ứng
4. Kim loại tác dụng với dd muối
Thí nghiệm 1: Cu tác dụng với dd AgNO3
Thí nghiệm 2: Fe tác dụng với dd CuSO4
Nêu các hiện tượng quan sát được. Giải thích và viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn
Kết luận về pư của kim loại với dd muối
Tổng quát: nA0 + mBn+ ? nAm+ + mB0
Nếu thanh KL A dư ? KL B sinh ra sẽ bám trên bề mặt thanh KL A
Nếu mB>mA ? khối lượng thanh KL A sẽ tăng lên
mtăng = mB - mA(pư)
Nếu mB < mA ? khối lượng thanh KL A sẽ giảm xuống
mgiảm = mA(pư) - mB
Điều kiện để pư xảy ra
- KL A hoạt động hóa học mạnh hơn KL B
- A không tác dụng với H2O ở đk thường
Củng cố
Bài 1: Dãy chất sau: HCl, CuCl2, Cl2, H2SO4 đặc nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây:
Fe
Cu
Zn
Al
Bài 2: Cho PTHH sau:
A + Pb(NO3)2 ? A(NO3)2 + Pb ?
A có thể là kim loại nào trong các kim loại sau:
Ba
Cu
Fe
Al
Bài 3: Hãy chọn các phương trình sai:
Fe + S ? FeS
Fe + Cl2 ? FeCl2
Zn + Cl2 ? ZnCl2
Al + H2SO4 loãng ? Al2(SO4)3 +SO2 + H2O
Cu + Fe2(SO4)3 ? CuSO4 + FeSO4
Bài 4: Ngâm một đinh sắt sạch trong dd CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam.
a) Viết ptpư dạng phân tử và ion thu gọn
b) Xác định khối lượng Cu bám trên đinh sắt
Giả thiết tất cả Cu thoát ra đều bám trên bề mặt thanh Fe
Đáp án bài 4
a) Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+ = Fe2+ + Cu
b) Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
x ? x (mol)
m tăng = 64x- 56x= 0,8 ? x = 0,1
Khối lượng Cu sinh ra là: 0,1?64 = 6,4 gam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)