Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Đức Phú |
Ngày 09/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT VĨNH LONG
HÓA HỌC 12
GV : Nguyễn Ngọc Oanh
BÀI 18
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI - DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
* * * * * * * * *
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LỌAI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim lọai là do
A.Các ion dương kim lọai
B.Các electron tự do
C.Mạng tinh thể kim lọai
D.Bản chất nguyên tử kim lọai
B.Các electron tự do
Câu 2
Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim lọai
A.Tính dẫn điện
B.Tính dẻo
C.Tính cứng
D.Tính ánh kim
C.Tính cứng
Câu 3
Cho cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố sau sau , nguyên tố nào là kim lọai
(1)1s22s22p63s23p4 ,(2) 1s22s22p63s1,(3)1s22s22p63s2
(4) 1s22s22p63s23p5 , (5) 1s22s22p63s23p1
A.1,2,3
B.2,3,4
C.1,4,5
D.2,3,5
D.2,3,5
(1) S
(2) Na
(3) Mg
(4) Cl
(5) Al
Nhận xét số electron lớp ngòai cùng ,bán kính của kim lọai
Kim lọai
-Số e lớp ngòai cùng ít (1,2,3 e)
-bán kính tương đối lớn hơn phi kim
-điện tích hạt nhân nhỏ hơn phi kim nên lực hút e ng/c yếu
Bán kính
0,157
0,125
0,104
0,099
Electron ngòai cùng dễ tách ra khỏi kim lọai
Vì vậy ,tính chất hóa học chung của kim lọai là TÍNH KHỬ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
M
+
ne
Mn+
(n=1,2,3 )
-Số e lớp ngòai cùng ít (1,2,3 e)
-bán kính tương đối lớn hơn phi kim
-điện tích hạt nhân nhỏ hơn phi kim nên lực hút e ng/c yếu
Cl2
O2
S
Na + Cl2
Fe + Cl2
Al + O2
Fe + O2
Fe + S
Hg + S
2 Na + Cl2 2NaCl
2Fe + 3 Cl2 2 FeCl3
o
+1
-1
+3
-1
Hầu hết các kim lọai tác dụng với Cl2 tạo ra muối Clorua (-1)
4Al + 3O2 2Al2O3
3Fe + 2O2 Fe3O4
o
o
o
o
+3
-2
-2
+8/3
Hầu hết các kim lọai tác dung với oxy tao thành oxit (-2)( trừ Ag ,Au ,Pt)
Fe + S FeS
Hg + S HgS
o
o
o
o
+2
-2
+2
-2
Nhiều kim lọai tác dụng với S tạo thành muối Sufua.Phản ứng cần đun nóng (trừ Hg)
t0
t0
t0
t0
Kim lọai ion dương
Phi kim ion âm
Bị oxy hóa
Bị khử
1. Tác dụng với phi kim
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
o
o
o
Viết phản ứng xãy ra,xác định tính chất của kim lọai
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
* * * * * * * * *
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
Phi kim
Axit
H2O
Dung dịch
muối
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
2. Tác dụng với Axit
Quan sát thí nghiệm và thực hiện một số phản ứng sau
a. Mg + HCl
b. Cu+ HCl
d. Cu + HNO3 (đặc)
MgCl2 + H2
2
Không xãy ra
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
2
4
2
o
o
+2
+2
o
+4
Kim lọai thể hiện tính khử
+1
+5
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
2. Tác dụng với Axit
Kim lọai + HCl ,H2SO4(lõang) Muối + H2
Kim lọai + H2SO4(đặc ) Muối + + H2O
Kim lọai + HNO3( đặc ) Muối + + H2O
Kim lọai + HNO3 (lõang) Muối + + H2O
( Fe2+)
NO
N2 ,N2O
NH4NO3
SO2
S ,H2S
( Fe3+)
( Fe3+)
NO2
( Fe3+)
(Trừ Cu ,Ag ,Hg , Pt ,Au)
(Trừ Au,Pt)
(Trừ Au,Pt)
(Trừ Au,Pt)
Chú ý :
Al ,Fe ,Cr không tác dụng với(HNO3 ,H2SO4) đặc nguội
+6
-3
+5
0
-2
+4
+5
+2
+1
+4
+1
0
0
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
3. Tác dụng với nước
- Nhiệt độ thường : Kim lọai nhóm IA,IIA (trừ Be,Mg) + H2O
dd Bazơ + H2
- Pb ,Ag,Au…không tác dụng H2O cho dù ở nhiệt độ cao
- Nhiệt độ cao Các kim lọai còn lại (Fe,Zn…)+ H2O
Vd. Na + H2O
2
2
2
o
+1
Chất khử
NaOH + H2
3Fe + 4H2O
t0cao
Fe3O4 + 4H2
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
* * * * * * * * *
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
Phi kim
Axit
H2O
Dung dịch
muối
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
4. Tác dụng với dung dịch muối
Vd 1:
Fe + CuSO4
Cu + FeSO4
Xem thí nghiệm sau :
- cho Fe vào dd CuSO4
- Cho Na vào dd CuSO4
Kim lọai mạnh hơn khử được ion kim lọai yếu hơn ra khỏi dd muối thành kim lọai tự do
Fe + Cu Cu + Fe
o
2+
o
2+
a.Kim lọai không tan trong H2O
b.Kim lọai tan trong H2O
Vd 2 : Na + dd CuSO4
2 Na + 2 H2O 2NaOH + H2
2 NaOH + CuSO4 Cu(OH)2+ Na2SO4
Xanh
Phương trình ion :
-Kim lọai tan trong nước
- Dd bazơ sinh ra tác dụng với muối
Trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm sau
Câu 1: Tính chất hóa học của kim lọai là :
A.Tính oxy hóa
B.Tính khử
C.Tính axit
D. Tính bazơ
B.Tính khử
Câu 2: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc .Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân ?
A.Bột sắt
B.Bột than
C.Bột lưu hùynh
D.Nước
C.Bột lưu hùynh
Câu 3 : Kim lọai nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một lọai muối
A.Cu
B.Mg
C.Ag
D.Fe
B.Mg
Câu 4 : Cho 4,6 gam một kim lọai hóa trị 1 tác dụng đủ với 2,24 lit khí Cl2 (đkc) .Tên của kim lọai là
A. Na
B. Ag
C. K
D.Li
A. Na
Giải thích :
2 M + Cl2 2 MCl
nCl2 = mol
0,2 mol 0,1 mol
M = 4,6 / 0,2 =23 (Na)
Cám ơn quý thầy
cô đã đến dư,
chúc sức khỏe
HÓA HỌC 12
GV : Nguyễn Ngọc Oanh
BÀI 18
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI - DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
* * * * * * * * *
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LỌAI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim lọai là do
A.Các ion dương kim lọai
B.Các electron tự do
C.Mạng tinh thể kim lọai
D.Bản chất nguyên tử kim lọai
B.Các electron tự do
Câu 2
Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim lọai
A.Tính dẫn điện
B.Tính dẻo
C.Tính cứng
D.Tính ánh kim
C.Tính cứng
Câu 3
Cho cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố sau sau , nguyên tố nào là kim lọai
(1)1s22s22p63s23p4 ,(2) 1s22s22p63s1,(3)1s22s22p63s2
(4) 1s22s22p63s23p5 , (5) 1s22s22p63s23p1
A.1,2,3
B.2,3,4
C.1,4,5
D.2,3,5
D.2,3,5
(1) S
(2) Na
(3) Mg
(4) Cl
(5) Al
Nhận xét số electron lớp ngòai cùng ,bán kính của kim lọai
Kim lọai
-Số e lớp ngòai cùng ít (1,2,3 e)
-bán kính tương đối lớn hơn phi kim
-điện tích hạt nhân nhỏ hơn phi kim nên lực hút e ng/c yếu
Bán kính
0,157
0,125
0,104
0,099
Electron ngòai cùng dễ tách ra khỏi kim lọai
Vì vậy ,tính chất hóa học chung của kim lọai là TÍNH KHỬ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
M
+
ne
Mn+
(n=1,2,3 )
-Số e lớp ngòai cùng ít (1,2,3 e)
-bán kính tương đối lớn hơn phi kim
-điện tích hạt nhân nhỏ hơn phi kim nên lực hút e ng/c yếu
Cl2
O2
S
Na + Cl2
Fe + Cl2
Al + O2
Fe + O2
Fe + S
Hg + S
2 Na + Cl2 2NaCl
2Fe + 3 Cl2 2 FeCl3
o
+1
-1
+3
-1
Hầu hết các kim lọai tác dụng với Cl2 tạo ra muối Clorua (-1)
4Al + 3O2 2Al2O3
3Fe + 2O2 Fe3O4
o
o
o
o
+3
-2
-2
+8/3
Hầu hết các kim lọai tác dung với oxy tao thành oxit (-2)( trừ Ag ,Au ,Pt)
Fe + S FeS
Hg + S HgS
o
o
o
o
+2
-2
+2
-2
Nhiều kim lọai tác dụng với S tạo thành muối Sufua.Phản ứng cần đun nóng (trừ Hg)
t0
t0
t0
t0
Kim lọai ion dương
Phi kim ion âm
Bị oxy hóa
Bị khử
1. Tác dụng với phi kim
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
o
o
o
Viết phản ứng xãy ra,xác định tính chất của kim lọai
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
* * * * * * * * *
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
Phi kim
Axit
H2O
Dung dịch
muối
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
2. Tác dụng với Axit
Quan sát thí nghiệm và thực hiện một số phản ứng sau
a. Mg + HCl
b. Cu+ HCl
d. Cu + HNO3 (đặc)
MgCl2 + H2
2
Không xãy ra
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
2
4
2
o
o
+2
+2
o
+4
Kim lọai thể hiện tính khử
+1
+5
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
2. Tác dụng với Axit
Kim lọai + HCl ,H2SO4(lõang) Muối + H2
Kim lọai + H2SO4(đặc ) Muối + + H2O
Kim lọai + HNO3( đặc ) Muối + + H2O
Kim lọai + HNO3 (lõang) Muối + + H2O
( Fe2+)
NO
N2 ,N2O
NH4NO3
SO2
S ,H2S
( Fe3+)
( Fe3+)
NO2
( Fe3+)
(Trừ Cu ,Ag ,Hg , Pt ,Au)
(Trừ Au,Pt)
(Trừ Au,Pt)
(Trừ Au,Pt)
Chú ý :
Al ,Fe ,Cr không tác dụng với(HNO3 ,H2SO4) đặc nguội
+6
-3
+5
0
-2
+4
+5
+2
+1
+4
+1
0
0
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
3. Tác dụng với nước
- Nhiệt độ thường : Kim lọai nhóm IA,IIA (trừ Be,Mg) + H2O
dd Bazơ + H2
- Pb ,Ag,Au…không tác dụng H2O cho dù ở nhiệt độ cao
- Nhiệt độ cao Các kim lọai còn lại (Fe,Zn…)+ H2O
Vd. Na + H2O
2
2
2
o
+1
Chất khử
NaOH + H2
3Fe + 4H2O
t0cao
Fe3O4 + 4H2
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
* * * * * * * * *
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
Phi kim
Axit
H2O
Dung dịch
muối
TÍNH CHẤT CỦA KIM LỌAI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LỌAI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LỌAI
4. Tác dụng với dung dịch muối
Vd 1:
Fe + CuSO4
Cu + FeSO4
Xem thí nghiệm sau :
- cho Fe vào dd CuSO4
- Cho Na vào dd CuSO4
Kim lọai mạnh hơn khử được ion kim lọai yếu hơn ra khỏi dd muối thành kim lọai tự do
Fe + Cu Cu + Fe
o
2+
o
2+
a.Kim lọai không tan trong H2O
b.Kim lọai tan trong H2O
Vd 2 : Na + dd CuSO4
2 Na + 2 H2O 2NaOH + H2
2 NaOH + CuSO4 Cu(OH)2+ Na2SO4
Xanh
Phương trình ion :
-Kim lọai tan trong nước
- Dd bazơ sinh ra tác dụng với muối
Trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm sau
Câu 1: Tính chất hóa học của kim lọai là :
A.Tính oxy hóa
B.Tính khử
C.Tính axit
D. Tính bazơ
B.Tính khử
Câu 2: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc .Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân ?
A.Bột sắt
B.Bột than
C.Bột lưu hùynh
D.Nước
C.Bột lưu hùynh
Câu 3 : Kim lọai nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một lọai muối
A.Cu
B.Mg
C.Ag
D.Fe
B.Mg
Câu 4 : Cho 4,6 gam một kim lọai hóa trị 1 tác dụng đủ với 2,24 lit khí Cl2 (đkc) .Tên của kim lọai là
A. Na
B. Ag
C. K
D.Li
A. Na
Giải thích :
2 M + Cl2 2 MCl
nCl2 = mol
0,2 mol 0,1 mol
M = 4,6 / 0,2 =23 (Na)
Cám ơn quý thầy
cô đã đến dư,
chúc sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Đức Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)