Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hưng |
Ngày 09/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
10/26/2010
Chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh
đến dự tiết thao giảng
10/26/2010
Bµi 18: TÝnh chÊt cña kim lo¹i. D·y ®iÖn ho¸ cña kim lo¹i
( tiÕt 2)
10/26/2010
Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung và riêng nào? Nguyên nhân của tính chất vật lí đó?
Tính chất vật lí chung
Có tính dẻo
Dẫn điện
Dẫn nhiệt
Có ánh kim
Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng kim loại
Tính chất vật lí riêng
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Tính cứng
Tính chất vật lí riêng của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do, bán kính, điện tích, khối lượng của ion kim loại và kiểu mạng tinh thể kim loại.
10/26/2010
I.Tính chất vật lí
1. T¸c dông víi phi kim :
2. T¸c dông víi dung dÞch axit :
3. T¸c dông víi níc :
II.Tính chất hóa học
4. Tác dụng với dung dịch muối
10/26/2010
5. Na (r) + CuSO4 (dd)
3. 2Al (r) + 3CuSO4 (dd)
4. Fe (r) + 2AgNO3 (dd)
1. Fe(r)+ CuSO4 (dd)
Fe SO4 (dd) + Cu (r)
ZnSO4 (dd) + Fe (r)
Al2(SO4)3 (dd) + 3Cu (r)
Fe(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
1. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
2. Zn + Fe2+ Zn2+ + Fe
3. 2Al + 3Cu2+ 2Al3+ + 3Cu
4. Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag
5. 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2
5. NaOH (dd) + CuSO4 (dd) Cu(OH)2 + Na2SO4
2. Zn (r) + FeSO4 (dd)
10/26/2010
III. Dãy điện hóa của kim loại
1.C?p oxi húa- khử
1. Fe(r)+ CuSO4 (dd)
Fe SO4 ((dd)+ Cu (r)
ZnSO4 (dd) + Fe (r)
2. Zn (r) + FeSO4 (dd)
2. Zn + Fe2+ Zn2+ + Fe
1. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
Fe2+ + 2e Fe
Dạng oxi hóa Dạng khử
Fe Fe 2+ + 2e (chất khử )
Fe2+ + 2e Fe (chất oxi hóa )
Fe2+/Fe
Nhận xét : Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa – khử của kim loại
Cặp oxi hóa –khử
Sắt đóng vai trò ?
Ion Fe2+ đóng vai trò ?
Cặp oxi hóa – khử là gì ?
10/26/2010
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử
3. Dãy điện hóa của kim loại :
Tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần
Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Tính khử của các kim loại gi?m
1. Fe(r)+ CuSO4 (dd)
Fe SO4 ((dd)+ Cu (r)
2.Fe SO4 ((dd)+ Cu (r)
Không phản ứng
Tính oxi hóa Cu2+ mạnh hơn Fe2+ .Tính khử Cu yếu hơn Fe
10/26/2010
Phương trình ion rút gon :
chất khử
mạnh
chất oxi
hóa yếu
chất oxi
hóa mạnh
chất khử
yếu
4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại :
Fe + Cu2+ Cu + Fe2+
Phương trình ion rút gon :
4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại :
Phương trình ion rút gon :
4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại :
Fe + Cu2+ Cu + Fe2+
Phương trình ion rút gon :
4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại :
10/26/2010
Xác định chiều của phản ứng oxi hoá khử
* Qui tắc anpha ()
Chất oxi hoá yếu
Chất oxi hoá mạnh
Chất khử mạnh
Chất khử yếu
10/26/2010
Cation Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
Kim loại Ag có tính khử yếu hơn Cu.
Phản ứng xảy ra:
2Ag+ + Cu 2Ag + Cu2+
10/26/2010
Củng cố
Bài tập 1 : Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa những chất sau : FeCl3 , AlCl3 , CuSO4 , Pb(NO3)2 , NaCl , HCl , NH4NO3 . Số trường hợp tạo ra muối sắt II . Viết phương trình phản ứng
Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Đáp án : 4
10/26/2010
Bài tập 2 :
Nhúng thanh sắt nặng 12 gam vào dung dịch 100ml AgNO3 1M . Sau khi phản ứng kết thúc . Tính khối lượng thanh sắt .
Phương trình phản ứng :
Fe (r) + 2AgNO3 (dd)
Fe(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
n AgNO3 = 0,1 . 1 = 0,1 (mol)
=> n Ag = 0,1 (mol)
=>n Fe = 0,1 /2 = 0,05 (mol)
m = 12 + 10,8 – 2.8 = 20 (gam)
=> m Ag(bám vào) = 0,1.108=10,8 gam
=>mFe(tan) = 0,05.56=2.8 (gam)
10/26/2010
Bài tập 3 :
Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe ) vào 300ml dung dịch AgNO3 . Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn . Tính m .
Đáp án :35,5 gam
10/26/2010
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM MẠNH KHỎE!
Chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh
đến dự tiết thao giảng
10/26/2010
Bµi 18: TÝnh chÊt cña kim lo¹i. D·y ®iÖn ho¸ cña kim lo¹i
( tiÕt 2)
10/26/2010
Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung và riêng nào? Nguyên nhân của tính chất vật lí đó?
Tính chất vật lí chung
Có tính dẻo
Dẫn điện
Dẫn nhiệt
Có ánh kim
Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng kim loại
Tính chất vật lí riêng
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Tính cứng
Tính chất vật lí riêng của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do, bán kính, điện tích, khối lượng của ion kim loại và kiểu mạng tinh thể kim loại.
10/26/2010
I.Tính chất vật lí
1. T¸c dông víi phi kim :
2. T¸c dông víi dung dÞch axit :
3. T¸c dông víi níc :
II.Tính chất hóa học
4. Tác dụng với dung dịch muối
10/26/2010
5. Na (r) + CuSO4 (dd)
3. 2Al (r) + 3CuSO4 (dd)
4. Fe (r) + 2AgNO3 (dd)
1. Fe(r)+ CuSO4 (dd)
Fe SO4 (dd) + Cu (r)
ZnSO4 (dd) + Fe (r)
Al2(SO4)3 (dd) + 3Cu (r)
Fe(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
1. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
2. Zn + Fe2+ Zn2+ + Fe
3. 2Al + 3Cu2+ 2Al3+ + 3Cu
4. Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag
5. 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2
5. NaOH (dd) + CuSO4 (dd) Cu(OH)2 + Na2SO4
2. Zn (r) + FeSO4 (dd)
10/26/2010
III. Dãy điện hóa của kim loại
1.C?p oxi húa- khử
1. Fe(r)+ CuSO4 (dd)
Fe SO4 ((dd)+ Cu (r)
ZnSO4 (dd) + Fe (r)
2. Zn (r) + FeSO4 (dd)
2. Zn + Fe2+ Zn2+ + Fe
1. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
Fe2+ + 2e Fe
Dạng oxi hóa Dạng khử
Fe Fe 2+ + 2e (chất khử )
Fe2+ + 2e Fe (chất oxi hóa )
Fe2+/Fe
Nhận xét : Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa – khử của kim loại
Cặp oxi hóa –khử
Sắt đóng vai trò ?
Ion Fe2+ đóng vai trò ?
Cặp oxi hóa – khử là gì ?
10/26/2010
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử
3. Dãy điện hóa của kim loại :
Tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần
Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Tính khử của các kim loại gi?m
1. Fe(r)+ CuSO4 (dd)
Fe SO4 ((dd)+ Cu (r)
2.Fe SO4 ((dd)+ Cu (r)
Không phản ứng
Tính oxi hóa Cu2+ mạnh hơn Fe2+ .Tính khử Cu yếu hơn Fe
10/26/2010
Phương trình ion rút gon :
chất khử
mạnh
chất oxi
hóa yếu
chất oxi
hóa mạnh
chất khử
yếu
4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại :
Fe + Cu2+ Cu + Fe2+
Phương trình ion rút gon :
4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại :
Phương trình ion rút gon :
4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại :
Fe + Cu2+ Cu + Fe2+
Phương trình ion rút gon :
4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại :
10/26/2010
Xác định chiều của phản ứng oxi hoá khử
* Qui tắc anpha ()
Chất oxi hoá yếu
Chất oxi hoá mạnh
Chất khử mạnh
Chất khử yếu
10/26/2010
Cation Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
Kim loại Ag có tính khử yếu hơn Cu.
Phản ứng xảy ra:
2Ag+ + Cu 2Ag + Cu2+
10/26/2010
Củng cố
Bài tập 1 : Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa những chất sau : FeCl3 , AlCl3 , CuSO4 , Pb(NO3)2 , NaCl , HCl , NH4NO3 . Số trường hợp tạo ra muối sắt II . Viết phương trình phản ứng
Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Đáp án : 4
10/26/2010
Bài tập 2 :
Nhúng thanh sắt nặng 12 gam vào dung dịch 100ml AgNO3 1M . Sau khi phản ứng kết thúc . Tính khối lượng thanh sắt .
Phương trình phản ứng :
Fe (r) + 2AgNO3 (dd)
Fe(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
n AgNO3 = 0,1 . 1 = 0,1 (mol)
=> n Ag = 0,1 (mol)
=>n Fe = 0,1 /2 = 0,05 (mol)
m = 12 + 10,8 – 2.8 = 20 (gam)
=> m Ag(bám vào) = 0,1.108=10,8 gam
=>mFe(tan) = 0,05.56=2.8 (gam)
10/26/2010
Bài tập 3 :
Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe ) vào 300ml dung dịch AgNO3 . Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn . Tính m .
Đáp án :35,5 gam
10/26/2010
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM MẠNH KHỎE!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)