Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại

Chia sẻ bởi Trần Việt Thi | Ngày 09/05/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Monday, November 15, 2010
Pacific College
Chuong 5

T�NH CH?T C?A KIM LO?I
DÊY DI?N H�A C?A KIM LO?I
Băi 18
D?I CUONG V? KIM LO?I
Monday, November 15, 2010
Pacific College
I. T�NH CH?T V?T L� C?A KIM LO?I
1. T�nh ch?t v?t l� chung
H?u h?t ? tr?ng thâi r?n (tr? Hg)
C� t�nh d?o, d?n nhi?t, d?n di?n vă ânh kim
2. Giải thích
Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
3. Tính chất riêng
a) Khối lượng riêng
-Li nhỏ nhất (d = 0,5 g/cm3)
-Osimi (Os) lớn nhất (d = 22,6 g/cm3).
b) Nhiệt độ nóng chảy:
-Thấp nhất là Hg (trạng thái lỏng)
-Cao nhất là W (vonfam, 3410oC)
c) Tính cứng: phụ thuộc chủ yếu vào độ bền liên kết kim loại.
-Kim loại mềm nhất là Cs
-Kim loại cứng nhất Cr


Monday, November 15, 2010
Pacific College
Monday, November 15, 2010
Pacific College
II. T�NH CH?T H�A H?C
Tính chất hóa học đặc trưng là tính khử
M  Mn++ ne-
- Trong một chu kì: Bán kính nguyên tử của nguyên tố kim loại > bán kính nguyên tử của nguyên tố phi kim.
- Số electron hoá trị ít, lực liên kết với hạt nhân tương đối yếu nên chúng dễ tách khỏi nguyên tử.
Monday, November 15, 2010
Pacific College
1. TÂC D?NG V?I PHI KIM
a) Tâc d?ng v?i clo
2Fe + 3Cl2  2FeCl3
Cu + Cl2  CuCl2
=> Hầu hết các kim loại đều có thể khử trực tiếp clo → muối clorua.
to
to
Monday, November 15, 2010
Pacific College
b)Tâc d?ng v?i oxi
=> Hầu hết các kim loại có thể khử oxi từ số oxi hoá 0 → -2
to
to
Monday, November 15, 2010
Pacific College
c) Tâc d?ng v?i luu hu?nh
Fe + S ? FeS
=> Nhiều kim loại có thể khử lưu huỳnh từ số oxi hóa 0 ? -2
0
0
+2
-2
to
Monday, November 15, 2010
Pacific College
2. TÂC D?NG V?I DUNG D?CH AXIT
a) V?i dung d?ch HCl, H2SO4 loêng
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
=> Nhiều kim loại khử được ion H+ trong dd HCl, H2SO4 loãng → khí hiđro.
0
+1
+2
0
Monday, November 15, 2010
Pacific College
b) Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc
=> Hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) khử được N+5 (trong HNO3) và S+6 ( trong H2SO4) xuống số oxi hoá thấp hơn.
* Chú ý: Al, Fe, Cr ... thụ động hóa trong dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội .
Monday, November 15, 2010
Pacific College
3. TÁC DỤNG VỚI NƯỚC
- Ở nhiệt độ thường các kim loại nhóm IA, IIA (trừ Be, Mg) có thể khử nước → H2↑
Kim loại có tính khử yếu hơn (Fe, Zn, ... ) chỉ khử nước ở nhiệt độ cao.
Kim loại có tính khử rất yếu (Cu, Au, Ag, ... ) không khử được nước dù ở nhiệt độ cao.
Monday, November 15, 2010
Pacific College
=> Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn trong dd muối thành kim loại tự do.
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
4. TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI
0
+2
+2
0
Monday, November 15, 2010
Pacific College
III. DÊY DI?N H�A C?A KIM LO?I
1. C?p oxi h�a - kh? c?a kim lo?i
Fe2+ + 2e ? Fe
Cu2+ + 2e  Cu
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu 
C .OXH + ne ? C. khử
 Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa - khử
Fe2+/Fe
Cu2+/Cu
Ag+/Ag
Monday, November 15, 2010
Pacific College
2. So sânh t�nh ch?t c?a câc c?p oxi h�a - kh?
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu 
Fe đẩy được Cu ra khỏi muối  tính khử của Fe mạnh hơn Cu, ngược lại tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+
Tính oxi hóa – khử của nhiều cặp kim loại được so sánh và sắp xếp thành dãy điện hóa của kim loại
Monday, November 15, 2010
Pacific College
3. Dêy di?n h�a c?a kim lo?i
Tính khử giảm dần
Tính oxi hóa tăng dần
Monday, November 15, 2010
Pacific College
4. � nghia c?a dêy di?n h�a
Cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hóa-khử theo quy t?c ?.

Cation Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+
Kim loại Ag có tính khử yếu hơn Cu.
Phản ứng xảy ra:
2Ag+ + Cu  2Ag + Cu2+
Monday, November 15, 2010
Pacific College
BĂI T?P ÂP D?NG
Câu 1: Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. tính chất của kim loại.
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
D
Monday, November 15, 2010
Pacific College
Câu 2: Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dd HCl?
A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg
Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể đẩy Fe ra khỏi dd Fe(NO3)2 ?
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu.
A
C
Monday, November 15, 2010
Pacific College
Câu 4: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từng mẩu kim loại Na vào dd CuSO4? Viết phương trình hóa học giải thích?
1- Sủi bọt khí : 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2  (1)
2- Kết tủa màu xanh:
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2  + Na2SO4 (2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Việt Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)