Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Chia sẻ bởi Lê Minh Châu |
Ngày 09/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
1
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
BÀI 18
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
2
I. TÍNH CH?T V?T L :
1. Tính ch?t v?t l chung c?a kim lo?i 2. M?t s? tính ch?t v?t l khc c?a kim lo?i
Tiết 1
3
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1
Tính chất vật lí chung của kim loại là gì?
Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí
chung của kim loại ?
CÂU 2
Một nguyên tử X có tổng số hạt proton , electron và nơtron là 80.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Tìm tên của X và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn ?
Giải thích tính dẻo , tính dẫn điện và ánh kim của kim loại ?
CÂU 3
4
II. TÍNH CH?T HĨA H?C C?A KIM LO?I
Nội dung chính
Tiết 2
5
?
II .TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
a/Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của
nguyên tử của các nguyên tố kim loại
so với phi kim trong cùng một chu kì ?
Từ đó rút ra kết luận gì về tính chất
hoá học chung của kim loại ?
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b/Viết phương trình tổng quát minh hoạ TCHH chung của kim loại ?
6
?
II .TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Tính khử của kim loại thể hiện qua các
phản ứng với những chất nào?
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
M Mn+ + ne
7
II .TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
?
IV. TÍNH CH?T HĨA H?C
Tính axit:
Ph?n ?ng tch nhĩm - OH:
NỘI DUNG CHÍNH
II. TÍNH CH?T HĨA H?C:
M Mn+ + ne
1.Tc d?ng v?i phi kim
Hãy quan sát các thí nghiệm sau , viết PTHH xảy ra ( kèm theo sự thay đổi số oh của kim loại ) khi cho Fe tác dụng với Cl2 ; Al tác dụng với O2 ; Fe tác dụng với S ?
8
II. TÍNH CH?T HĨA H?C:
M Mn+ + ne
1.Tc d?ng v?i phi kim
2.Tc d?ng v?i dung d?ch axit
a/ v?i ddHCl , H2SO4 lỗng
II.TÍNH CH?T HỐ H?C
Hãy quan sát các thí nghiệm sau ,
viết PTHH xảy ra
( kèm theo sự thay đổi số oh của kim loại )
khi lần lượt cho Zn , Cu tác dụng với
dung dịch HCl , Fe tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng ?
9
a/Dung dịch HCl , H2SO4 loãng chỉ tác dụng
được với những kim loại nào ? Vì Sao?
b/Viết phương trình ion thu gọn dạng tổng
quát khi cho kim loại M ( hoá trị n) tác
dụng với dung dịch HCl ; H2SO4 loãng ?
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
II. TÍNH CH?T HĨA H?C:
M Mn+ + ne
1.Tc d?ng v?i phi kim
2.Tc d?ng v?i dd axit
a/ v?i ddHCl , H2SO4 lỗng
10
II. TÍNH CH?T HĨA H?C :
M Mn+ + ne
a/Dung dịch HNO3 ,H2SO4 đặc tác dụng được với những kim loại nào ? vì sao?
b/ Hãy dự đoán sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa kim loại với HNO3 ; H2SO4 đặc
1.Tác dụng với
phi kim
2 . Tác dụng với axit:
a/ với HCl , H2SO4 loãng
b/Với dd HNO3 , H2SO4 đ
Quan sát các thí nghiệm sau ,
nêu hiện tượng , viết PTHH xảy ra
khi lần lượt cho Cu tác dụng với
dung dịch HNO3đặc , H2SO4 đặc ?
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
11
Quan sát thí nghiệm sau , có nhận xét gì về phản ứng giữa Al với dung dịch HNO3 đặc , nguội , H2SO4 đặc , nguội ?
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
II. TÍNH CH?T HĨA H?C :
M Mn+ + ne
1.Tác dụng với
phi kim
2 . Tác dụng với axit:
a/ với HCl , H2SO4 loãng
b/Với HNO3 , H2SO4 đ
12
Nghiên cứu SGK cho biết :
* Những kim loại nào có thể khử được nước ở to thuờng thành H2 ?
* Những kim loại nào chỉ khử được nước ở to cao?
* Những kim loại nào không khử được nước ở bất kì nhiệt độ nào?
Quan sát thí nghiệm sau , viết PTHH xảy ra khi cho Na tác dụng với nước ?
II. TÍNH CH?T HĨA H?C :
M Mn+ + ne
1.Tác dụng với PK
2 .Tác dụng với axit:
a/ với HCl , H2SO4 loãng
b/Với HNO3 , H2SO4đặc
3.Tác dụng với H2O
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
13
Quan sát thí nghiệm sau , viết PTHH
( dạng phân tử và ion thu gọn )
Khi cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 ?
Quan sát thí nghiệm sau , nêu hiện tượng , viết PTHH của phản ứng xảy ra khi cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4 ?
II. TÍNH CH?T HĨA H?C :
M Mn+ + ne
1.Tác dụng với PK
2 .Tác dụng vớidd axit:
a/ với dd HCl , H2SO4 loãng
b/Với dd HNO3 , H2SO4đặc
3.Tác dụng vớiH2O
4.Tác dụng với dd muối
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
14
Từ 2 thí nghiệm trên hãy cho biết
điều kiện nào để kim loại khử được
ion của kim loại trong dd muối
thành kim loại tự do ?
II. TÍNH CH?T HĨA H?C :
M Mn+ + ne
1.Tác dụng với PK
2 .Tác dụng với axit:
a/ với HCl , H2SO4 loãng
b/Với HNO3 , H2SO4đặc
3.Tác dụng với H2O
4.Tác dụng với dd muối
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
15
B
C
A
K ,Na, Ca ,Ba
Dy kim lo?i
tc d?ng du?c
v?i H2O ?
nhi?t d?
thu?ng l
D
Cu , Pb , Rb , Ag
Fe, Zn , Li ,Sn
Al ,Hg ,Cs ,Sr
Câu 1
16
A
B
C
D
Ag
Câu 2:
Sn
Cu
Hg
Kim loại nào
dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl ?
17
Câu 3
Khối lượng thanh kẽm thay đổi thế nào
khi ngâm một thời gian vào dung dịch AgNO3?
Tăng
Giảm
C. Không thay đổi
D. không xác định được
18
CỦNG CỐ
Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dd chứa 1 trong những chất sau:
AlCl3, CuSO4, Pb(NO3 )2 , NaCl, HCl, HNO3,
H2SO4 ( đặc, nóng), NH4NO3.
Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 3:
Câu 4
19
Câu 5
Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc dư thì thể tích khí NO2 (đkc)
thu được là
1,12 lit
B.2,24 lit
C.3,36 lit
D.4,48 lit
20
Ngâm một đinh sắt sạch trong dd CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Xác định khối lượng Cu bám trên đinh sắt (Giả thiết tất cả Cu thoát ra đều bám trên bề mặt thanh Fe)
Câu 6
21
Câu 6
Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
x x (mol)
độ t¨ng = mCu - m Fe pư
64x- 56x= 0,8
x = 0,1
Khèi lîng Cu sinh ra lµ:
m Cu = 0,164 = 6,4 gam
22
xin cảm ơn
và chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
chúc các em học sinh học tốt
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
BÀI 18
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
2
I. TÍNH CH?T V?T L :
1. Tính ch?t v?t l chung c?a kim lo?i 2. M?t s? tính ch?t v?t l khc c?a kim lo?i
Tiết 1
3
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1
Tính chất vật lí chung của kim loại là gì?
Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí
chung của kim loại ?
CÂU 2
Một nguyên tử X có tổng số hạt proton , electron và nơtron là 80.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Tìm tên của X và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn ?
Giải thích tính dẻo , tính dẫn điện và ánh kim của kim loại ?
CÂU 3
4
II. TÍNH CH?T HĨA H?C C?A KIM LO?I
Nội dung chính
Tiết 2
5
?
II .TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
a/Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của
nguyên tử của các nguyên tố kim loại
so với phi kim trong cùng một chu kì ?
Từ đó rút ra kết luận gì về tính chất
hoá học chung của kim loại ?
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b/Viết phương trình tổng quát minh hoạ TCHH chung của kim loại ?
6
?
II .TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Tính khử của kim loại thể hiện qua các
phản ứng với những chất nào?
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
M Mn+ + ne
7
II .TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
?
IV. TÍNH CH?T HĨA H?C
Tính axit:
Ph?n ?ng tch nhĩm - OH:
NỘI DUNG CHÍNH
II. TÍNH CH?T HĨA H?C:
M Mn+ + ne
1.Tc d?ng v?i phi kim
Hãy quan sát các thí nghiệm sau , viết PTHH xảy ra ( kèm theo sự thay đổi số oh của kim loại ) khi cho Fe tác dụng với Cl2 ; Al tác dụng với O2 ; Fe tác dụng với S ?
8
II. TÍNH CH?T HĨA H?C:
M Mn+ + ne
1.Tc d?ng v?i phi kim
2.Tc d?ng v?i dung d?ch axit
a/ v?i ddHCl , H2SO4 lỗng
II.TÍNH CH?T HỐ H?C
Hãy quan sát các thí nghiệm sau ,
viết PTHH xảy ra
( kèm theo sự thay đổi số oh của kim loại )
khi lần lượt cho Zn , Cu tác dụng với
dung dịch HCl , Fe tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng ?
9
a/Dung dịch HCl , H2SO4 loãng chỉ tác dụng
được với những kim loại nào ? Vì Sao?
b/Viết phương trình ion thu gọn dạng tổng
quát khi cho kim loại M ( hoá trị n) tác
dụng với dung dịch HCl ; H2SO4 loãng ?
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
II. TÍNH CH?T HĨA H?C:
M Mn+ + ne
1.Tc d?ng v?i phi kim
2.Tc d?ng v?i dd axit
a/ v?i ddHCl , H2SO4 lỗng
10
II. TÍNH CH?T HĨA H?C :
M Mn+ + ne
a/Dung dịch HNO3 ,H2SO4 đặc tác dụng được với những kim loại nào ? vì sao?
b/ Hãy dự đoán sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa kim loại với HNO3 ; H2SO4 đặc
1.Tác dụng với
phi kim
2 . Tác dụng với axit:
a/ với HCl , H2SO4 loãng
b/Với dd HNO3 , H2SO4 đ
Quan sát các thí nghiệm sau ,
nêu hiện tượng , viết PTHH xảy ra
khi lần lượt cho Cu tác dụng với
dung dịch HNO3đặc , H2SO4 đặc ?
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
11
Quan sát thí nghiệm sau , có nhận xét gì về phản ứng giữa Al với dung dịch HNO3 đặc , nguội , H2SO4 đặc , nguội ?
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
II. TÍNH CH?T HĨA H?C :
M Mn+ + ne
1.Tác dụng với
phi kim
2 . Tác dụng với axit:
a/ với HCl , H2SO4 loãng
b/Với HNO3 , H2SO4 đ
12
Nghiên cứu SGK cho biết :
* Những kim loại nào có thể khử được nước ở to thuờng thành H2 ?
* Những kim loại nào chỉ khử được nước ở to cao?
* Những kim loại nào không khử được nước ở bất kì nhiệt độ nào?
Quan sát thí nghiệm sau , viết PTHH xảy ra khi cho Na tác dụng với nước ?
II. TÍNH CH?T HĨA H?C :
M Mn+ + ne
1.Tác dụng với PK
2 .Tác dụng với axit:
a/ với HCl , H2SO4 loãng
b/Với HNO3 , H2SO4đặc
3.Tác dụng với H2O
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
13
Quan sát thí nghiệm sau , viết PTHH
( dạng phân tử và ion thu gọn )
Khi cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 ?
Quan sát thí nghiệm sau , nêu hiện tượng , viết PTHH của phản ứng xảy ra khi cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4 ?
II. TÍNH CH?T HĨA H?C :
M Mn+ + ne
1.Tác dụng với PK
2 .Tác dụng vớidd axit:
a/ với dd HCl , H2SO4 loãng
b/Với dd HNO3 , H2SO4đặc
3.Tác dụng vớiH2O
4.Tác dụng với dd muối
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
14
Từ 2 thí nghiệm trên hãy cho biết
điều kiện nào để kim loại khử được
ion của kim loại trong dd muối
thành kim loại tự do ?
II. TÍNH CH?T HĨA H?C :
M Mn+ + ne
1.Tác dụng với PK
2 .Tác dụng với axit:
a/ với HCl , H2SO4 loãng
b/Với HNO3 , H2SO4đặc
3.Tác dụng với H2O
4.Tác dụng với dd muối
II.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
15
B
C
A
K ,Na, Ca ,Ba
Dy kim lo?i
tc d?ng du?c
v?i H2O ?
nhi?t d?
thu?ng l
D
Cu , Pb , Rb , Ag
Fe, Zn , Li ,Sn
Al ,Hg ,Cs ,Sr
Câu 1
16
A
B
C
D
Ag
Câu 2:
Sn
Cu
Hg
Kim loại nào
dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl ?
17
Câu 3
Khối lượng thanh kẽm thay đổi thế nào
khi ngâm một thời gian vào dung dịch AgNO3?
Tăng
Giảm
C. Không thay đổi
D. không xác định được
18
CỦNG CỐ
Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dd chứa 1 trong những chất sau:
AlCl3, CuSO4, Pb(NO3 )2 , NaCl, HCl, HNO3,
H2SO4 ( đặc, nóng), NH4NO3.
Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 3:
Câu 4
19
Câu 5
Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc dư thì thể tích khí NO2 (đkc)
thu được là
1,12 lit
B.2,24 lit
C.3,36 lit
D.4,48 lit
20
Ngâm một đinh sắt sạch trong dd CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Xác định khối lượng Cu bám trên đinh sắt (Giả thiết tất cả Cu thoát ra đều bám trên bề mặt thanh Fe)
Câu 6
21
Câu 6
Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
x x (mol)
độ t¨ng = mCu - m Fe pư
64x- 56x= 0,8
x = 0,1
Khèi lîng Cu sinh ra lµ:
m Cu = 0,164 = 6,4 gam
22
xin cảm ơn
và chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
chúc các em học sinh học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)