Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Chung |
Ngày 09/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
LỚP 12A
HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VN 20-11
GV:Kim Chung
TRƯỜNG THPT DTNT N’TRANG LƠNG-ĐẮC LẮC
Môn: HOÁ HỌC
GV:Phạm Chung-Email:[email protected] Tel:0989319969
GỢÍY
ĐA
Gợi ý : Tất cả các kim loại ở đây đều có tính chất này?
?
Câu hỏi 1: Tên kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất?
1
?
2
Câu hỏi 2: Tên kim loại quý có tính dẻo cao nhất?
?
Câu hỏi 3:Tên kim loại, mà kim loại này có thành phần chính trong vàng trắng?
3
?
Câu hỏi 4:Tên kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
4
?
Câu hỏi 5:Tên kim loại mềm nhất và muối của nguyên tố này là thành phần của một loại phân bón hoá học?
5
Bài 18
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
(Tiết 2)
Tiết 28
II/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử
Tổng quát: M Mn+ + ne
Hoạt động 1:
Em hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện tượng, viết phương trình phản ứng?
1.Tác dụng với phi kim:
FeCl3
0 0 +3 -1
2 3 2
TN 1
1.Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với clo
Thí nghiệm 1:
Hiện tượng: Fe cháy trong khí clo tạo ra khói màu đỏ nâu.
b. Tác dụng với oxi.
Thí nghiệm 2:
Hiện tượng: Al cháy sáng trong không khí.
Al2O3
4 3 2
0 0 +3 -2
(Nhôm oxit)
( Sắt III clorua)
Chất khử
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
c. Tác dụng với lưu huỳnh.
(Sắt sunfua)
Chất khử
(Thuỷ ngân sunfua)
Chất khử
Kết luận:
Kim loại tác dụng với nhiều phi kim ,trong các phản ứng này kim loại thể hiện tính khử.
Viết phương trình phản ứng:
Fe + S
Hg + S
2.Tác dụng với dung dịch axit:
Phiếu học tập số 1: Em hãy tiến hành làm các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Fe + HCl
Thí nghiệm 2: Cu + H2SO4 loãng
Thí nghiệm 3:Fe+HNO3đặc, nguội
Nhận xét hiện tượng và viết phương trình phản ứng?
a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng :
Đáp án:
Thí nghiệm 1: Có bọt khí thoát ra.
PTPƯ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Thí nghiệm 2: Không có hiện tượng gì.
Chứng tỏ axit H2SO4 loãng không tác dụng được với Cu.
b.V?i dung d?ch HNO3,H2SO4d?c:
Fe + H2SO4 đặc, nguội
Không phản ứng.
Thí nghiệm 3
Thí nghiệm 4
3Cu + 8HNO3 loãng
Vậy :
M + HNO3 đặc,nóng NO2
+ M(NO3)n +H2O
M + HNO3 loãng NO
Cu + H2SO4 đặc, nóng
Lưu ý: HNO3 đặc nguội,H2SO4 đặc nguội làm thụ động 1 số kim loại như Fe,Al,Cr,Mn…
M + H2SO4 đặc ,nóngM2(SO4)n + H2O
+ SO2
3Cu(NO3)2 +
2NO +
4H2O
CuSO4 +
SO2 +
H2O
(Hoặc N2,N2O,NH4NO3)
(Hoặc S,H2S)
2
2
3.Tác dụng với nước:
Hoạt động 2:Em hãy xem thí nghiệm, nhận xét hiện tượng và viết phương trình phản ứng?
PTPƯ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
TN6
4.Tác dụng với dung dịch muối:
PTPƯ: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Bi t?p c?ng c?:
Câu hỏi: Cho dãy các kim loại sau:
a) Những kim loại nào đẩy được Ag ra khỏi muối AgNO3?Tại sao?
b) Những kim loại nào tác dụng được với HCl?
c) Những kim loại nào không tác dụng với HNO3 đặc,nóng?
Mg,Al,Zn,Fe,Ni ,Sn ,Pb, Cu,Hg.
Đáp án: Pt,Au
Đáp án:
Đáp án:
Câu hỏi: Cho các chất HNO3 loãng,H2SO4 loãng, Br2,S,Cu(NO3)2
Có mấy chất tác dụng với Fe cho muối Fe(III)?
Đáp án :2
TI?T H?C D?N DY L K?T THC
KÍNH CHÀO
QUÍ THẦY – CÔ
LỚP 12A
LỚP 12A
HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VN 20-11
GV:Kim Chung
TRƯỜNG THPT DTNT N’TRANG LƠNG-ĐẮC LẮC
Môn: HOÁ HỌC
GV:Phạm Chung-Email:[email protected] Tel:0989319969
GỢÍY
ĐA
Gợi ý : Tất cả các kim loại ở đây đều có tính chất này?
?
Câu hỏi 1: Tên kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất?
1
?
2
Câu hỏi 2: Tên kim loại quý có tính dẻo cao nhất?
?
Câu hỏi 3:Tên kim loại, mà kim loại này có thành phần chính trong vàng trắng?
3
?
Câu hỏi 4:Tên kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
4
?
Câu hỏi 5:Tên kim loại mềm nhất và muối của nguyên tố này là thành phần của một loại phân bón hoá học?
5
Bài 18
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
(Tiết 2)
Tiết 28
II/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử
Tổng quát: M Mn+ + ne
Hoạt động 1:
Em hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện tượng, viết phương trình phản ứng?
1.Tác dụng với phi kim:
FeCl3
0 0 +3 -1
2 3 2
TN 1
1.Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với clo
Thí nghiệm 1:
Hiện tượng: Fe cháy trong khí clo tạo ra khói màu đỏ nâu.
b. Tác dụng với oxi.
Thí nghiệm 2:
Hiện tượng: Al cháy sáng trong không khí.
Al2O3
4 3 2
0 0 +3 -2
(Nhôm oxit)
( Sắt III clorua)
Chất khử
Chất khử
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
c. Tác dụng với lưu huỳnh.
(Sắt sunfua)
Chất khử
(Thuỷ ngân sunfua)
Chất khử
Kết luận:
Kim loại tác dụng với nhiều phi kim ,trong các phản ứng này kim loại thể hiện tính khử.
Viết phương trình phản ứng:
Fe + S
Hg + S
2.Tác dụng với dung dịch axit:
Phiếu học tập số 1: Em hãy tiến hành làm các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Fe + HCl
Thí nghiệm 2: Cu + H2SO4 loãng
Thí nghiệm 3:Fe+HNO3đặc, nguội
Nhận xét hiện tượng và viết phương trình phản ứng?
a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng :
Đáp án:
Thí nghiệm 1: Có bọt khí thoát ra.
PTPƯ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Thí nghiệm 2: Không có hiện tượng gì.
Chứng tỏ axit H2SO4 loãng không tác dụng được với Cu.
b.V?i dung d?ch HNO3,H2SO4d?c:
Fe + H2SO4 đặc, nguội
Không phản ứng.
Thí nghiệm 3
Thí nghiệm 4
3Cu + 8HNO3 loãng
Vậy :
M + HNO3 đặc,nóng NO2
+ M(NO3)n +H2O
M + HNO3 loãng NO
Cu + H2SO4 đặc, nóng
Lưu ý: HNO3 đặc nguội,H2SO4 đặc nguội làm thụ động 1 số kim loại như Fe,Al,Cr,Mn…
M + H2SO4 đặc ,nóngM2(SO4)n + H2O
+ SO2
3Cu(NO3)2 +
2NO +
4H2O
CuSO4 +
SO2 +
H2O
(Hoặc N2,N2O,NH4NO3)
(Hoặc S,H2S)
2
2
3.Tác dụng với nước:
Hoạt động 2:Em hãy xem thí nghiệm, nhận xét hiện tượng và viết phương trình phản ứng?
PTPƯ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
TN6
4.Tác dụng với dung dịch muối:
PTPƯ: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Bi t?p c?ng c?:
Câu hỏi: Cho dãy các kim loại sau:
a) Những kim loại nào đẩy được Ag ra khỏi muối AgNO3?Tại sao?
b) Những kim loại nào tác dụng được với HCl?
c) Những kim loại nào không tác dụng với HNO3 đặc,nóng?
Mg,Al,Zn,Fe,Ni ,Sn ,Pb, Cu,Hg.
Đáp án: Pt,Au
Đáp án:
Đáp án:
Câu hỏi: Cho các chất HNO3 loãng,H2SO4 loãng, Br2,S,Cu(NO3)2
Có mấy chất tác dụng với Fe cho muối Fe(III)?
Đáp án :2
TI?T H?C D?N DY L K?T THC
KÍNH CHÀO
QUÍ THẦY – CÔ
LỚP 12A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)