Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Chia sẻ bởi Trần Thị Trúc Phương |
Ngày 09/05/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Cho biết vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn?
2. Cho biết cấu tạo nguyên tử kim loại?
3. Nêu khái niệm liên kết kim loại.
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp 12B6
Fe
Ca
Tiết 27
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất vật lí chung
I
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA
II
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III
Dãy điện hóa của kim loại
2. Tính chất vật lí riêng
Td với pkim, axit, nước, dd muối
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
a. Tính dẻo
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Ion dương KL
Electron tự do
Sơ đồ mô tả electron chuyển động
tự do trong kim loại
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Khi t/d một lực cơ học lên KL, nó bị biến dạng, do các cation KL trượt lên nhau, nhưng không tách rời nhau là nhờ lực hút tĩnh điện của các electron tự do với các cation KL trong mạng tinh thể.
KL bị biến dạng
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
a. Tính dẻo
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Chú ý: Những KL có tính dẻo cao: Au, Ag, Al, Cu, Sn, …
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
a. Tính dẻo
Vật liệu sắt
lon thiếc
Giấy nhôm gói chocolate
Đồ trang sức
Vàng có thể kéo thành sợi dài 3km
Chắc các em đã biết 1g vàng có thể kéo thành sợi dài 3 km , lá vàng có thể dát mỏng tới 0,0001mm, nghĩa là mảnh hơn sợi tóc người 500 lần. Một số kim loại chuyển tiếp như Cu, Ag, Cr cũng có tính dẻo cao.
Chắc các em đã biết ở Mianma có các ngôi chùa mà mái của nó được dát toàn bằng vàng . Chắc là phải tốn vàng lắm nhỉ? Thực sự thì cũng không tốn lắm bởi tính đặc biệt mềm dẻo của vàng. Một gam vàng có thể kéo thành sợi dài 3km.!!!!
Có thể em chưa biết!
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
Nguồn
điện
Khi nối một đoạn dây KL với nguồn điện, các electron tự do đang chuyển động hỗn loạn trở nên chuyển động thành dòng trong KL. Đó là sự dẫn điện của KL.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Nhiệt độ kim loại tăng
-
-
Nhiệt độ của KL càng cao thì tính dẫn điện của KL càng giảm.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Nhiệt độ kim loại tăng
-
-
* Những KL khác nhau có tính dẫn điện khác nhau.
* KL dẫn điện tốt nhất: Ag đến Cu, Au, Al, Fe
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
Chú ý:
Dây dẫn điện
Không thả diều, leo trèo cột điện
Không nghịch phá dây điện
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Khi đốt nóng 1 đầu dây KL, những e tự do ở vùng to cao sẽ chuyển động đến vùng có to thấp hơn và truyền năng lượng của các ion dương ở đây.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
c. Tính dẫn nhiệt
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Tính dẫn nhiệt giảm dần:
Ag, Cu, Al, Fe, …
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
c. Tính dẫn nhiệt
Chú ý:
Dụng cụ nấu ăn
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
d. Tính ánh kim
Đồ trang sức
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
d. Tính ánh kim
KL có ánh kim là do các electron tự do trong KL phản xạ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể nhận thấy được.
chủ yếu do các electron tự do trong KL gây ra.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
Tính dẫn điện
Tính dẻo
Tính dẫn nhiệt
Tính ánh kim
a. Khối lượng riêng
- KL nhẹ nhất: Li (d=0,5g/cm3)
- KL nặng nhất: Os (d=22,6g/cm3)
- KL có tonc thấp: Hg (tonc= -39oC)
- KL có tonc cao: W(tonc=3410oC)
- Các KL mềm, dùng dao cắt được: Na, K, …
- Các KL rất cứng, không thể dũa được: W, Cr, …
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
2. T/chất riêng
b. Nhiệt độ nóng chảy
c. Tính cứng
phụ thuộc vào độ bền của liên kết KL, nguyên tử khối, kiểu mạng tinh thể, … của KL.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
2. T/chất riêng
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Tính cứng
(HAY
I. T/c vật lí
II. T/c hóa học
Cho các chất sau: O2, Cl2, S, dd H2SO4 loãng. Viết pt pứ xảy ra (nếu có) khi cho pứ lần lượt với các KL sau: Fe, Cu. Nhận xét vai trò của Fe, Cu trong các pứ.
(HAY
Tính chất hóa học chung của KL:
M Mn+ + ne.
tính khử hay dễ bị oxi hóa
1.Tác dụng với phi kim
I. T/c vật lí
II. T/c hóa học
(HAY
2.Tác dụng với axit
a. Đối với HCl, H2SO4 loãng
Cu + H2SO4 loãng không pứ
Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2
Nhớ:
Kim loại + H2SO4 loãng muối + H2 (trước H) HCl (KL có hóa trị thấp)
Fe + 2H+ Fe2+ + H2
(HAY
2.Tác dụng với
b. Đối với H2SO4 đặc, nóng; HNO3
Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Hoàn thành các pt pứ sau (nếu có):
1. Fe + HNO3 loãng
2. Al + H2SO4 đặc, nguội
3. Cu + H2SO4 đặc, nguội
4. Au + HNO3 đặc, nóng
(HAY
2.Tác dụng với axit
b. Đối với H2SO4 đặc, nóng; HNO3
Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3+ NO + 2H2O
Al + H2SO4 đặc, nguội không pứ
Cu + 2H2SO4 đặc, nguội CuSO4+SO2 + 2H2O
Au + HNO3 đặc, nóng không pứ
Chú ý:
H2SO4 , HNO3 đ,nguội :Al, Fe, Cr, Ni không pứ.
(trừ Au, Pt)
(HAY
SO2
R + H2SO4 đặc R2(SO4)n + S + H2O
H2S
R + HNO3 đặc R(NO3)n + NO2 + H2O
NO
R + HNO3 loãng R(NO3)n + N2O + H2O
N2
NH4NO3
(n: hóa trị cao nhất của KL)
(HAY
Câu 1: KL có những tính chất vật lí chung nào?
A. Tính dẻo, khối lượng riêng, dẫn điện, dẫn nhiệt
B. Tính dẻo, nhiệt độ nóng chảy, dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim
D. Tính dẻo, tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt
Bài tập củng cố
(HAY
Câu 2: Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. tính chất của kim loại.
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Bài tập củng cố
(HAY
Câu 3: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu không may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt
C. Bột than
D. Nước
B. Bột lưu huỳnh
Bài tập củng cố
(HAY
Câu 4: Nhúng 1 lá sắt nhỏ phản ứng với 1 trong những chất dư sau: Cl2, S, HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng, H2SO4 ( đặc, nóng). Số trường hợp phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài tập củng cố
1
2
3
4
5
6
7
TRÒ CHƠI: GIẢI Ô CHỮ
+10
di?m
HÀNG NGANG 1: GỒM 3 CHỮ CÁI
KL dẫn điện tốt nhất là kim loại nào ?
HÀNG NGANG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI
Một số kim loại được dùng làm đồ trang sức, vật trang trí là nhờ tính chất này.
HÀNG NGANG 3: GỒM 3 CHỮ CÁI
Là một tính chất vật lí chung của KL.
HÀNG NGANG 4: GỒM 10 CHỮ CÁI
Một ứng dụng quan trọng của nhôm và đồng.
HÀNG NGANG 5: GỒM 4 CHỮ CÁI
Kim loại nhẹ và bền, được dùng chế tạo vỏ máy bay
HÀNG NGANG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI
Kim loại dẫn điện tốt thường cũng …tốt.
HÀNG NGANG 7: GỒM 4 CHỮ CÁI
Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất: đồng, nhôm, kali, crôm ?
1
2
3
4
5
6
7
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
Làm bt SGK trang 88,89
Làm bài tập bổ sung trang 15,16
Soạn bài phần kim loai tác dụng nước, dd muối và III. Dãy điện hóa của kim loại
Tổng số hạt prroton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
A. bạc
B. đồng
C. chì
D. sắt
Bài tập củng cố
Cho 4,8 gam kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Bài tập củng cố
1. Cho biết vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn?
2. Cho biết cấu tạo nguyên tử kim loại?
3. Nêu khái niệm liên kết kim loại.
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp 12B6
Fe
Ca
Tiết 27
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất vật lí chung
I
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA
II
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III
Dãy điện hóa của kim loại
2. Tính chất vật lí riêng
Td với pkim, axit, nước, dd muối
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
a. Tính dẻo
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Ion dương KL
Electron tự do
Sơ đồ mô tả electron chuyển động
tự do trong kim loại
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Khi t/d một lực cơ học lên KL, nó bị biến dạng, do các cation KL trượt lên nhau, nhưng không tách rời nhau là nhờ lực hút tĩnh điện của các electron tự do với các cation KL trong mạng tinh thể.
KL bị biến dạng
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
a. Tính dẻo
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Chú ý: Những KL có tính dẻo cao: Au, Ag, Al, Cu, Sn, …
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
a. Tính dẻo
Vật liệu sắt
lon thiếc
Giấy nhôm gói chocolate
Đồ trang sức
Vàng có thể kéo thành sợi dài 3km
Chắc các em đã biết 1g vàng có thể kéo thành sợi dài 3 km , lá vàng có thể dát mỏng tới 0,0001mm, nghĩa là mảnh hơn sợi tóc người 500 lần. Một số kim loại chuyển tiếp như Cu, Ag, Cr cũng có tính dẻo cao.
Chắc các em đã biết ở Mianma có các ngôi chùa mà mái của nó được dát toàn bằng vàng . Chắc là phải tốn vàng lắm nhỉ? Thực sự thì cũng không tốn lắm bởi tính đặc biệt mềm dẻo của vàng. Một gam vàng có thể kéo thành sợi dài 3km.!!!!
Có thể em chưa biết!
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
Nguồn
điện
Khi nối một đoạn dây KL với nguồn điện, các electron tự do đang chuyển động hỗn loạn trở nên chuyển động thành dòng trong KL. Đó là sự dẫn điện của KL.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Nhiệt độ kim loại tăng
-
-
Nhiệt độ của KL càng cao thì tính dẫn điện của KL càng giảm.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Nhiệt độ kim loại tăng
-
-
* Những KL khác nhau có tính dẫn điện khác nhau.
* KL dẫn điện tốt nhất: Ag đến Cu, Au, Al, Fe
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
Chú ý:
Dây dẫn điện
Không thả diều, leo trèo cột điện
Không nghịch phá dây điện
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Khi đốt nóng 1 đầu dây KL, những e tự do ở vùng to cao sẽ chuyển động đến vùng có to thấp hơn và truyền năng lượng của các ion dương ở đây.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
c. Tính dẫn nhiệt
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Tính dẫn nhiệt giảm dần:
Ag, Cu, Al, Fe, …
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
c. Tính dẫn nhiệt
Chú ý:
Dụng cụ nấu ăn
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
d. Tính ánh kim
Đồ trang sức
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
d. Tính ánh kim
KL có ánh kim là do các electron tự do trong KL phản xạ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể nhận thấy được.
chủ yếu do các electron tự do trong KL gây ra.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
Tính dẫn điện
Tính dẻo
Tính dẫn nhiệt
Tính ánh kim
a. Khối lượng riêng
- KL nhẹ nhất: Li (d=0,5g/cm3)
- KL nặng nhất: Os (d=22,6g/cm3)
- KL có tonc thấp: Hg (tonc= -39oC)
- KL có tonc cao: W(tonc=3410oC)
- Các KL mềm, dùng dao cắt được: Na, K, …
- Các KL rất cứng, không thể dũa được: W, Cr, …
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
2. T/chất riêng
b. Nhiệt độ nóng chảy
c. Tính cứng
phụ thuộc vào độ bền của liên kết KL, nguyên tử khối, kiểu mạng tinh thể, … của KL.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
2. T/chất riêng
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Tính cứng
(HAY
I. T/c vật lí
II. T/c hóa học
Cho các chất sau: O2, Cl2, S, dd H2SO4 loãng. Viết pt pứ xảy ra (nếu có) khi cho pứ lần lượt với các KL sau: Fe, Cu. Nhận xét vai trò của Fe, Cu trong các pứ.
(HAY
Tính chất hóa học chung của KL:
M Mn+ + ne.
tính khử hay dễ bị oxi hóa
1.Tác dụng với phi kim
I. T/c vật lí
II. T/c hóa học
(HAY
2.Tác dụng với axit
a. Đối với HCl, H2SO4 loãng
Cu + H2SO4 loãng không pứ
Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2
Nhớ:
Kim loại + H2SO4 loãng muối + H2 (trước H) HCl (KL có hóa trị thấp)
Fe + 2H+ Fe2+ + H2
(HAY
2.Tác dụng với
b. Đối với H2SO4 đặc, nóng; HNO3
Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Hoàn thành các pt pứ sau (nếu có):
1. Fe + HNO3 loãng
2. Al + H2SO4 đặc, nguội
3. Cu + H2SO4 đặc, nguội
4. Au + HNO3 đặc, nóng
(HAY
2.Tác dụng với axit
b. Đối với H2SO4 đặc, nóng; HNO3
Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3+ NO + 2H2O
Al + H2SO4 đặc, nguội không pứ
Cu + 2H2SO4 đặc, nguội CuSO4+SO2 + 2H2O
Au + HNO3 đặc, nóng không pứ
Chú ý:
H2SO4 , HNO3 đ,nguội :Al, Fe, Cr, Ni không pứ.
(trừ Au, Pt)
(HAY
SO2
R + H2SO4 đặc R2(SO4)n + S + H2O
H2S
R + HNO3 đặc R(NO3)n + NO2 + H2O
NO
R + HNO3 loãng R(NO3)n + N2O + H2O
N2
NH4NO3
(n: hóa trị cao nhất của KL)
(HAY
Câu 1: KL có những tính chất vật lí chung nào?
A. Tính dẻo, khối lượng riêng, dẫn điện, dẫn nhiệt
B. Tính dẻo, nhiệt độ nóng chảy, dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim
D. Tính dẻo, tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt
Bài tập củng cố
(HAY
Câu 2: Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. tính chất của kim loại.
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Bài tập củng cố
(HAY
Câu 3: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu không may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt
C. Bột than
D. Nước
B. Bột lưu huỳnh
Bài tập củng cố
(HAY
Câu 4: Nhúng 1 lá sắt nhỏ phản ứng với 1 trong những chất dư sau: Cl2, S, HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng, H2SO4 ( đặc, nóng). Số trường hợp phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài tập củng cố
1
2
3
4
5
6
7
TRÒ CHƠI: GIẢI Ô CHỮ
+10
di?m
HÀNG NGANG 1: GỒM 3 CHỮ CÁI
KL dẫn điện tốt nhất là kim loại nào ?
HÀNG NGANG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI
Một số kim loại được dùng làm đồ trang sức, vật trang trí là nhờ tính chất này.
HÀNG NGANG 3: GỒM 3 CHỮ CÁI
Là một tính chất vật lí chung của KL.
HÀNG NGANG 4: GỒM 10 CHỮ CÁI
Một ứng dụng quan trọng của nhôm và đồng.
HÀNG NGANG 5: GỒM 4 CHỮ CÁI
Kim loại nhẹ và bền, được dùng chế tạo vỏ máy bay
HÀNG NGANG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI
Kim loại dẫn điện tốt thường cũng …tốt.
HÀNG NGANG 7: GỒM 4 CHỮ CÁI
Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất: đồng, nhôm, kali, crôm ?
1
2
3
4
5
6
7
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
Làm bt SGK trang 88,89
Làm bài tập bổ sung trang 15,16
Soạn bài phần kim loai tác dụng nước, dd muối và III. Dãy điện hóa của kim loại
Tổng số hạt prroton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
A. bạc
B. đồng
C. chì
D. sắt
Bài tập củng cố
Cho 4,8 gam kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Bài tập củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trúc Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)