Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Chia sẻ bởi Phạm Thị Minh Phương |
Ngày 09/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Về Dự GIờ, THăM LớP
Giáo viên: Phạm Thị Minh Phương
12E
các electron tự do trong tinh thể kim loại
Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi:
D
câú tạo mạng tinh thể của kim loại
khối lượng riêng của kim loại
tính chất của kim loại
kiểm tra bài cũ
Kẽm
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
D
Vônfram
Sắt
Đồng
kiểm tra bài cũ
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại
kiểm tra bài cũ
Sắt
D
Vônfram
Crom
Xesi
Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất trong tất cả các kim loại
kiểm tra bài cũ
Nhôm
D
Bạc
Đồng
Vàng
Cho các kim loại sau: Zn, Al, Ag, Mg, Cu, Au, Fe
kiểm tra bài cũ
6
D
3
4
5
a, Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với dung dịch HCl?
b, Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với dung dịch
HNO3 đặc nguội ?
7
D
4
5
6
Zn, Al, Mg, Fe
Zn, Ag, Mg, Cu
Những kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
kiểm tra bài cũ
K, Ba, Li
D
K, Na, Fe
Zn, Pb, Mg
Li, Ca, Cu
Bài 18
Tính chất của kim loại.
dãy điện hóa của kim loại
(tiết 2)
III. DãY ĐIệN HóA CủA KIM LOạI
1. Cặp oxi hóa - khử của kim loại
Cu2+ + 2e Cu
Fe2+ + 2e Fe
Ag+ + 1e Ag
Cặp oxi hóa - khử
Cu2+/ Cu
Fe2+/ Fe
Ag+/ Ag
? Tổng quát:
Mn+ M
chất oxi hóa
chất khử
Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hoá - khử của kim loại
Mn+/ M
ThÝ nghiÖm 1: Fe + dd CuSO4
ThÝ nghiÖm 2: Cu + dd AgNO3
+ ne
III. DãY ĐIệN HóA CủA KIM LOạI
2. So sánh tính chất của các Cặp oxi hóa - khử
Tính khử
Tính oxh
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 1
Cu > Ag
Fe > Cu
Cu2+ < Ag+
Fe2+ < Cu2+
Tính oxh : Fe2+ < Cu2+ < Ag+
Tính khử : Fe > Cu > Ag
Nhận xét: Tính oxh của chất oxi hóa (ion kim loại) càng mạnh, tính khử của chất khử (kim loại) càng yếu
III. DãY ĐIệN HóA CủA KIM LOạI
3. dãy điện hóa của kim loại
III. DãY ĐIệN HóA CủA KIM LOạI
4. ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại
1
yếu
mạnh
mạnh
Quy tắc anpha
yếu
2
2
1
chất oxi hóa mạnh
chất khử mạnh
chất oxi hóa yếu
chất khử yếu
+
+
Tổng quát:
bài tập củng cố
Al, Mg, Na, K
D
Al, Mg, K , Na
Na, K, Al, Mg
K, Na, Mg, Al
Chọn cách sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại
bài tập củng cố
Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa của các ion kim loại
Ag+ , Cu2+, Fe2+, Zn2+
Cu2+, Ag+ , Zn2+, Fe2+
Ag+, Fe2+, Cu2+, Zn2+
D
Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+
bài tập củng cố
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
Fe + AgNO3 ?
Fe + ZnSO4 ?
Fe + FeCl3 ?
Cu + Fe(NO3)3 ?
D
bài tập củng cố
Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Pb(NO3)2,
Cu(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo thứ tự nào?
Cu2+, Ag+, Pb2+
Ag+, Pb2+, Cu2+
Pb2+, Cu2+, Ag+
Ag+, Cu2+, Pb2+
D
Bài tập về nhà
Bài 4, 5, 6, 7
Trang 89
SGK
P a n a s o n i c
P a n a s o n i c
P a n a s o n i c
III. DãY ĐIệN HóA CủA KIM LOạI
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag
- dd chuyển sang màu xanh
- ở dây đồng có một lớp Ag màu trắng bám vào
Cu + AgNO3
TN2
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
- màu xanh của dd CuSO4 nhạt dần.
- ở đinh Fe có một lớp Cu màu đỏ bám vào
Fe + CuSO4
TN1
Phương trình
Hiện tượng
Tên TNo
STT
Giáo viên: Phạm Thị Minh Phương
12E
các electron tự do trong tinh thể kim loại
Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi:
D
câú tạo mạng tinh thể của kim loại
khối lượng riêng của kim loại
tính chất của kim loại
kiểm tra bài cũ
Kẽm
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
D
Vônfram
Sắt
Đồng
kiểm tra bài cũ
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại
kiểm tra bài cũ
Sắt
D
Vônfram
Crom
Xesi
Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất trong tất cả các kim loại
kiểm tra bài cũ
Nhôm
D
Bạc
Đồng
Vàng
Cho các kim loại sau: Zn, Al, Ag, Mg, Cu, Au, Fe
kiểm tra bài cũ
6
D
3
4
5
a, Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với dung dịch HCl?
b, Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với dung dịch
HNO3 đặc nguội ?
7
D
4
5
6
Zn, Al, Mg, Fe
Zn, Ag, Mg, Cu
Những kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
kiểm tra bài cũ
K, Ba, Li
D
K, Na, Fe
Zn, Pb, Mg
Li, Ca, Cu
Bài 18
Tính chất của kim loại.
dãy điện hóa của kim loại
(tiết 2)
III. DãY ĐIệN HóA CủA KIM LOạI
1. Cặp oxi hóa - khử của kim loại
Cu2+ + 2e Cu
Fe2+ + 2e Fe
Ag+ + 1e Ag
Cặp oxi hóa - khử
Cu2+/ Cu
Fe2+/ Fe
Ag+/ Ag
? Tổng quát:
Mn+ M
chất oxi hóa
chất khử
Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hoá - khử của kim loại
Mn+/ M
ThÝ nghiÖm 1: Fe + dd CuSO4
ThÝ nghiÖm 2: Cu + dd AgNO3
+ ne
III. DãY ĐIệN HóA CủA KIM LOạI
2. So sánh tính chất của các Cặp oxi hóa - khử
Tính khử
Tính oxh
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 1
Cu > Ag
Fe > Cu
Cu2+ < Ag+
Fe2+ < Cu2+
Tính oxh : Fe2+ < Cu2+ < Ag+
Tính khử : Fe > Cu > Ag
Nhận xét: Tính oxh của chất oxi hóa (ion kim loại) càng mạnh, tính khử của chất khử (kim loại) càng yếu
III. DãY ĐIệN HóA CủA KIM LOạI
3. dãy điện hóa của kim loại
III. DãY ĐIệN HóA CủA KIM LOạI
4. ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại
1
yếu
mạnh
mạnh
Quy tắc anpha
yếu
2
2
1
chất oxi hóa mạnh
chất khử mạnh
chất oxi hóa yếu
chất khử yếu
+
+
Tổng quát:
bài tập củng cố
Al, Mg, Na, K
D
Al, Mg, K , Na
Na, K, Al, Mg
K, Na, Mg, Al
Chọn cách sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại
bài tập củng cố
Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa của các ion kim loại
Ag+ , Cu2+, Fe2+, Zn2+
Cu2+, Ag+ , Zn2+, Fe2+
Ag+, Fe2+, Cu2+, Zn2+
D
Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+
bài tập củng cố
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
Fe + AgNO3 ?
Fe + ZnSO4 ?
Fe + FeCl3 ?
Cu + Fe(NO3)3 ?
D
bài tập củng cố
Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Pb(NO3)2,
Cu(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo thứ tự nào?
Cu2+, Ag+, Pb2+
Ag+, Pb2+, Cu2+
Pb2+, Cu2+, Ag+
Ag+, Cu2+, Pb2+
D
Bài tập về nhà
Bài 4, 5, 6, 7
Trang 89
SGK
P a n a s o n i c
P a n a s o n i c
P a n a s o n i c
III. DãY ĐIệN HóA CủA KIM LOạI
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag
- dd chuyển sang màu xanh
- ở dây đồng có một lớp Ag màu trắng bám vào
Cu + AgNO3
TN2
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
- màu xanh của dd CuSO4 nhạt dần.
- ở đinh Fe có một lớp Cu màu đỏ bám vào
Fe + CuSO4
TN1
Phương trình
Hiện tượng
Tên TNo
STT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Minh Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)