Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại

Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Hồng Phượng | Ngày 09/05/2019 | 78

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

QUÝ THẦY CÔ

CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 1: Trình bày vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn?
Các nguyên tố kim loại nằm ở:
- Các nhóm IA (trừ H), IIA, IIIA (trừ B) và một phần nhóm IVA, VA, VIA
- Các nhóm IB đến nhóm VIIIB
- Họ lantan và họ actini
Trả lời:
Câu 2: Trình bày cấu tạo nguyên tử kim loại?
- Hầu hết các nguyên tử kim loại thường có 1,2,3e ở lớp ngoài cùng.
- Trong cùng một chu kì, nguyên tử của các
nguyên tố kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ
hơn và có bán kính lớn hơn so với nguyên tử
của nguyên tố phi kim.
Trả lời:
Câu 3: Nêu khái niệm liên kết kim loại?
Là Liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các e tự do.
Trả lời:
Bài 18
(Tiết 1)
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất vật lí chung
I
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bài 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
II
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
2. Tính chất vật lí riêng
Td với pkim, axit, nước, dd muối
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Ở điều kiện thường, các kim loại:
- Ở trạng thái rắn (trừ Hg).
Có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
1. Tính chất vật lí chung
Hg
Au
Cu
:
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00
01
02
00
a. Tính dẻo
Lấy búa đập vào một mẫu than nhỏ.
Dùng búa đập vào một đoạn dây nhôm.
Mẫu than v? v?n
Dây nhôm chỉ bị dát mỏng
Than không có tính d?o
Kim lo?i có tính d?o
a. Tính dẻo
+
Ion dương kim loại
Electron tự do
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Sơ đồ mô tả electron chuyển động tự do trong kim loại
Các lớp mạng tinh thể kim loại khi trượt lên nhau vẫn liên kết được với nhau nhờ lực hút tĩnh điện của các electron tự do với các cation kim loại.
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
- Những kim loại có tính dẻo cao là Au, Ag, Al, Cu, Zn…
Vật liệu sắt
lon thiếc
Giấy nhôm gói chocolate
Đồ trang sức
Một số ứng dụng về tính dẻo của kim loại
b. Tính dẫn điện
Có m?ch đi?n. C?m phích đi?n vào ngu?n đi?n
Đèn sáng
Dây kim loại dẫn điện từ nguồn đến bóng đèn
Có m?ch đi?n sau. C?m phích đi?n vào ngu?n đi?n
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Nối kim loại với 2 điện cực một nguồn điện
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
Nguồn
điện
Electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể kim loại
=> Dưới tác dụng của điện trường các electron tự do trong kim loại sẽ chuyển động thành dòng có hướng từ cực âm đến cực dương.
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
Nguồn
điện
Nhiệt độ kim loại tăng
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
Nguồn
điện
Khi nhiệt độ tăng, các ion kim loại dao động mạnh hơn => cản trở sự chuyển động của dòng electron => độ dẫn điện giảm.
- Nói chung nhiệt độ của kim loại càng cao thì tính dẫn điện sẽ càng giảm.
Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, Cu, Au, Al, Fe…
Một số ứng dụng về tính dẫn điện của kim loại
Không thả diều, leo trèo cột điện
Không nghịch phá dây điện
c. Tính dẫn nhiệt
D?t nóng m?t đo?n dây thép trên ng?n l?a đèn cồn.
Đốt nóng một đoạn dây thép trên ngọn lửa đèn cồn.
Phần dây thép không tiếp xúc với lửa cũng bị nóng lên.
Do dây thép có tính dẫn nhiệt.
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Nhờ sự chuyển động của các electron tự do mang năng lượng từ vùng có nhiệt độ cao đến vùng có nhiệt độ thấp và truyền năng lượng cho các ion dương ở vùng này.
c. Tính dẫn nhiệt
Một số ứng dụng về tính dẫn nhiệt của kim loại
Kim loại có ánh kim là do các electron tự do trong kim loại đã phản xạ tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể nhìn thấy được.
d. Tính ánh kim
chủ yếu do các electron tự do trong KL gây ra.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
Tính dẫn điện
Tính dẻo
Tính dẫn nhiệt
Tính ánh kim
a. Khối lượng riêng
- KL nhẹ nhất: Li (d=0,5g/cm3)
- KL nặng nhất: Os (d=22,6g/cm3)
- KL có tonc thấp: Hg (tonc= -39oC)
- KL có tonc cao: W(tonc=3410oC)
- Các KL mềm, dùng dao cắt được: Na, K, Cs…
- Các KL rất cứng, không thể dũa được: Cr, …
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
2. T/chất riêng
b. Nhiệt độ nóng chảy
c. Tính cứng
phụ thuộc vào độ bền của liên kết KL, nguyên tử khối, kiểu mạng tinh thể, … của KL.
I. T/chất vật lí
1. T/chất chung
2. T/chất riêng
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Tính cứng
GỢI Ý
ĐA
Gợi ý : Tất cả các kim loại ở đây đều có tính chất này?
?
Câu hỏi 1: Tên kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất?
1
?
2
Câu hỏi 2: Tên kim loại quý có tính dẻo cao nhất?
?
Câu hỏi 3:Tên kim loại, mà kim loại này có thành phần chính trong vàng trắng?
3
?
Câu hỏi 4:Tên kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
4
?
Câu hỏi 5:Tên kim loại mềm nhất và muối của nguyên tố này là thành phần của một loại phân bón hoá học?
5
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phi Hồng Phượng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)