Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
Chia sẻ bởi Bùi Chí Hào |
Ngày 09/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
BÙI CHÍ HÀO
TT GDTX TP TÂN AN
Tân An, ngày 18 tháng 11 năm 2015
Câu 1. Hãy cho biết vị trí của kim loại trong BTH?
Câu 3. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s2.
Câu 4. Cho Na (Z =11), cấu hình electron của ion Na+ là
A. 1s22s22p6 3s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 2. Mạng tinh thể kim loại gồm có
Nguyên tử kim loại, ion kim loại và các electron độc thân
B. Nguyên tử kim loại, ion kim loại và các electron tự do
C. Nguyên tử kim loạivà các electron độc thân
D. Nguyên tử kim loạivà các electron tự do
BÀI 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
BÙI CHÍ HÀO
TT GDTX TP TÂN AN
Tân An, ngày 18 tháng 11 năm 2015
BÀI 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Dãy điện hóa
của kim loại
I. Tính chất vật lý
1. Tính chất vật lý chung
Tính chất vật lý chung
- Ở điều kiện thường, các kim loại ở thể rắn trừ Hg trạng thái lỏng
- Có tính dẻo
- Dẫn điện
- Dẫn nhiệt
- Có ánh kim
Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
* Ở nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm
* Thường các kim loại dẫn điện tốt cũng dẫn nhiệt tốt
I. Tính chất vật lý
1. Tính chất vật lý chung
2. Một số tính chất vật lý riêng
- Kim loại dẻo nhất: vàng (Au)
- Kim loại dẫn điện tốt nhất nhất: bạc (Ag) rồi đến đồng (Cu), vàng (Au), nhôm (Al), sắt (Fe)…
- Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất): liti (Li)
- Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất (nặng nhất): osmi (Os)
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: thủy ngân (Hg)
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất : vonfram (W), còn gọi là tungsten
- Các kim loại mềm (cắt bằng dao): K, Na, Rb, Cs
- Kim loại cứng nhất: crom (Cr)
Li
Hg
Cr
W
Os
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.
M → Mn+ + ne
Ví dụ:
Na → Na+ + 1e
Cu → Cu2+ + 2e
Al → Na+ + 1e
1. Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với clo
to
0
-1
0
+3
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
a) Tác dụng với oxi
0
to
-2
0
+3
4Al + 3O2 2Al2O3
c) Tác dụng với lưu huỳnh.
Nhiều kim loại tác dụng với lưu huỳnh, phản ứng cần đun nóng, (trừ với Hg)
1. Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với nước
2Na + H2O 2NaOH + H2
0
-1
0
+3
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Các kim loại kềm (IA); kim loại kiềm thổ (IIA) trừ Be tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo thành hidroxit và giải phóng khí hidro.
Các kim loại có tính khử trung bình chỉ khử nước ở nhiệt độ cao (Fe, Zn,…). Các kim loại còn lại không khử được H2O.
3. Tác dụng với dung dịch muối
Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Cu + FeSO4
Na + CuSO4
1. Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với nước
3. Tác dụng với dung dịch muối
3. Tác dụng với dung dịch axit
a) Dung dịch HCl, H2SO4 loãng → muối + H2↑
Al + HCl →
Al + H2SO4 (loãng) →
Mg+ H2SO4 (loãng) →
1. Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với nước
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với dung dịch axit
a) Dung dịch HCl, H2SO4 loãng → muối + H2↑
b) Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc: Phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) → muối + sản phẩm khử (NO, NO2, SO2…+ H2O
Al + HNO3(loãng) →
Fe + HNO3(loãng) →
Cu + HNO3(đặc)) →
Fe + HNO3(đặc) →
Fe + H2SO4(đặc) →
CỦNG CỐ
Câu 20. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 21. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng
Câu 22. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 29. Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe.
Câu 33. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Mg.
Câu 41. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 44. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí
H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 45. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số
gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.
Câu 46. Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
BÙI CHÍ HÀO
TT GDTX TP TÂN AN
Tân An, ngày 18 tháng 11 năm 2015
Câu 1. Hãy cho biết vị trí của kim loại trong BTH?
Câu 3. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s2.
Câu 4. Cho Na (Z =11), cấu hình electron của ion Na+ là
A. 1s22s22p6 3s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 2. Mạng tinh thể kim loại gồm có
Nguyên tử kim loại, ion kim loại và các electron độc thân
B. Nguyên tử kim loại, ion kim loại và các electron tự do
C. Nguyên tử kim loạivà các electron độc thân
D. Nguyên tử kim loạivà các electron tự do
BÀI 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
BÙI CHÍ HÀO
TT GDTX TP TÂN AN
Tân An, ngày 18 tháng 11 năm 2015
BÀI 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Dãy điện hóa
của kim loại
I. Tính chất vật lý
1. Tính chất vật lý chung
Tính chất vật lý chung
- Ở điều kiện thường, các kim loại ở thể rắn trừ Hg trạng thái lỏng
- Có tính dẻo
- Dẫn điện
- Dẫn nhiệt
- Có ánh kim
Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
* Ở nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm
* Thường các kim loại dẫn điện tốt cũng dẫn nhiệt tốt
I. Tính chất vật lý
1. Tính chất vật lý chung
2. Một số tính chất vật lý riêng
- Kim loại dẻo nhất: vàng (Au)
- Kim loại dẫn điện tốt nhất nhất: bạc (Ag) rồi đến đồng (Cu), vàng (Au), nhôm (Al), sắt (Fe)…
- Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất): liti (Li)
- Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất (nặng nhất): osmi (Os)
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: thủy ngân (Hg)
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất : vonfram (W), còn gọi là tungsten
- Các kim loại mềm (cắt bằng dao): K, Na, Rb, Cs
- Kim loại cứng nhất: crom (Cr)
Li
Hg
Cr
W
Os
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.
M → Mn+ + ne
Ví dụ:
Na → Na+ + 1e
Cu → Cu2+ + 2e
Al → Na+ + 1e
1. Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với clo
to
0
-1
0
+3
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
a) Tác dụng với oxi
0
to
-2
0
+3
4Al + 3O2 2Al2O3
c) Tác dụng với lưu huỳnh.
Nhiều kim loại tác dụng với lưu huỳnh, phản ứng cần đun nóng, (trừ với Hg)
1. Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với nước
2Na + H2O 2NaOH + H2
0
-1
0
+3
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Các kim loại kềm (IA); kim loại kiềm thổ (IIA) trừ Be tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo thành hidroxit và giải phóng khí hidro.
Các kim loại có tính khử trung bình chỉ khử nước ở nhiệt độ cao (Fe, Zn,…). Các kim loại còn lại không khử được H2O.
3. Tác dụng với dung dịch muối
Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Cu + FeSO4
Na + CuSO4
1. Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với nước
3. Tác dụng với dung dịch muối
3. Tác dụng với dung dịch axit
a) Dung dịch HCl, H2SO4 loãng → muối + H2↑
Al + HCl →
Al + H2SO4 (loãng) →
Mg+ H2SO4 (loãng) →
1. Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với nước
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với dung dịch axit
a) Dung dịch HCl, H2SO4 loãng → muối + H2↑
b) Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc: Phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) → muối + sản phẩm khử (NO, NO2, SO2…+ H2O
Al + HNO3(loãng) →
Fe + HNO3(loãng) →
Cu + HNO3(đặc)) →
Fe + HNO3(đặc) →
Fe + H2SO4(đặc) →
CỦNG CỐ
Câu 20. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 21. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng
Câu 22. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 29. Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe.
Câu 33. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Mg.
Câu 41. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 44. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí
H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 45. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số
gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.
Câu 46. Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Chí Hào
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)