Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại

Chia sẻ bởi Nguyễn Như Thiện | Ngày 09/05/2019 | 160

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

ĐL B ẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
Trong DDịch:
Tổng mol điện +=tổng mol điện -
Trong PT có điện:
Tổng ĐT vế trái =tổng ĐT vế phải
Trong PỨ OXH-K:
Tổng mole cho=tổng mole nhận
Mol điện=mol ion*số điện
VD: Al3+=0,4mol
nAl3+ =0,4*3=1,2
m ion = nion * MNTử tạo ion
VD: mAl3+=0,4*27=10,8
Dung dịch A
Na+ (a mol)
Al3+ (b mol)
SO42-(c mol)
Cl- (d mol)
Biểu thức liên hệ của a, b, c, d
a + 3b = 2c + d
Klượng muối trong dung dịch A theo a, b, c, d
Khối lượng muối=23a + 27b + 96c + 35,5d
Câu 17a
KA-2010-MĐ 596
Câu 1:
Na+ : 0,07
SO42-: 0,02
OH- : x mol
Dd X
Dd Y
nClO4- + nNO3- =0,04
H+ : y mol
Dd X + Dd Y0,1 lit Dd Z có pH=?
Tổng mol điện dương = tổng mol điện âm
Mol điện=mol*số điện
[H+]=10-a pH=a
Dd X: 0,07*1=0,02*2 + x*1 x=0,03 mol
Dd Y: y*1=0,04 y=0,04 mol
H+ + OH-  H2O
0,04 0,03
nH+ dư=0,04-0,03=0,01 [H+]=0,01/0,1=0,1M=10-1M  pH=1
CĐ-2008
dd X chứa(Fe3+, SO42-, NH4+, Cl- ) chia thành 2 phần = nhau
*Fe3+
NH4+
SO42-
Cl-
*Fe3+
NH4+
SO42-
Cl-
NaOH
0,03 mol NH3
0,01 mol Fe(OH)3
0,02 mol BaSO4
Tính khối lượng dd X=?
0,03
0,01
0,02
3*0.01 +1*0,03=2*0,02 + 1*x x=0,02
mX (1 phần)=56*0,01 + 18*0,03 + 96*0,02 + 35,5*0,02=3,73g
mX=3,73*2=7,46g
BaCl2
DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI
Cặp OXH-K:(dạng OXH/dạng K)
Fe0 -2eFe2+
Fe2+ +2eFe0
Fe2+
Fe0
Chất khử là cho (-e)
Chất OXH là nhận (+e)
Tăng(-); Giảm(+)
Fe0
Fe2+
Fe2+-1eFe3+
Fe3+
Fe2+
DÃY THẾ ĐIỆN HOÁ ( CÁC CẶP ĐẶC BIỆT)
>
Mg2+
Fe2+
Fe
Cu2+
Cu
Ag+
Ag
Fe3+
Fe2+
I2
2I-
TÍNH OXHi0n TĂNG
TÍNH KHỬ KL GIẢM
VD:57
Mg
S
S2-
CÁC ỨNG DỤNG DÃY THẾ ĐIỆN HOÁ:
1)Thứ tự phản ứng:
(Chất M Pứ hết rồi đến chất Y pứ)
VD1:Cho hhKL(Fe,Mg,Al) pứ ddCu(NO3)2
Thứ tự pứ: MgAlFe
VD2: Cho Al pứ ddhh(Cu(NO3)2 ,AgNO3)
Thứ tự pứ:
Al+AgNO3(pứ trước)
Sau đó: Al(dư)+Cu(NO3)2
2)Dùng quy tắc α để viết pứ
*Xếp thứ tự 2 cặp theo dãy điện hoá rồi viết theo α
VD1:Viết pứ sau:
AgNO3+Fe(NO3)2
KI+FeCl3
Fe+ FeCl3
Fe3+
Fe2+
Ag+
Ag
Fe(NO3)3+
Ag
I2
2I-
Fe3+
Fe2+
I2+
KCl
1/2
Fe2+
Fe
Fe3+
Fe2+
FeCl2
2
3
FeCl2+
Km+OXHmKy+OXHy
KIMLOẠIPHẢN ỨNG VỚI AXIT
KL trước H+HCl;H2SO4(l)muối(Fe 2)+H2
*KL (trừ Au,pt) + HNO3(l);HNO3(đn); H2SO4(đn)
Muối (Fe 3) + SFK (NO,NO2,SO2) + H2O
*KL (trừ Au,pt,Al,Fe,Cr) + HNO3(đ,ng); H2SO4(đ,ng)
Muối + SFK(NO2,SO2) + H2O
K Na Ba Ca Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag pt Au
Kim loại trước H
Na K Ag: Hóa trị 1
Al: hóa trị 3
Còn lại hóa trị 2
Fe Cr: 2; 3
KA-2010-MĐ 596 -Câu 2:
19,3g (Zn:Cu=1:2) + 0,2 nFe2(SO4)3mg kim loại=? (pư ht)
A. 6,4 B. 16,53 B. 12 C. 12,8
Gọi x là nZnnCu=2x
65*x + 64*2x=19,3
X=0,1
nZn=0,1
nCu=0,2
nFe2(SO4)3=0,2nFe3+ =0,2*2=0,4 mol
Zn + Fe3+ Zn2+ + Fe2+
Zn2+ Fe2+ Cu2+ Fe3+
Zn Fe Cu Fe2+
2
2
0,1--0,2
Cu + Fe3+  Cu2+ + Fe2+
2
2
0,1----0,2
nCu dư=0,1m rắn Cu=0,1*64=6,4g
KA-2010-MĐ 596 -Câu 2.1:
24,8g (Fe:Cu=1:3) + 0,4 nFeCl3mg kim loại=? (pư ht)
A. 6,4 B. 16,53 B. 12 C. 12,8
Gọi x là nFenCu=3x
56*x + 64*3x=24,8
X=0,1
nFe=0,1
nCu=0,3
nFeCl3=0,4nFe3+ =0,4 mol
Fe + Fe3+  Fe2+
Zn2+ Fe2+ Cu2+ Fe3+
Zn Fe Cu Fe2+
2
3
0,1--0,2
Cu + Fe3+  Cu2+ + Fe2+
2
2
0,1----0,2
nCu dư=0,3-0,1=0,2m rắn Cu=0,2*64=12,8g
KA-2010-Câu 4
Trong số các chất: C3H8; C3H7Cl; C3H8O;C3H9N
Chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
*Trong hợp chất no (0 pi): CnH2n + xX (x : hoá trị của X)
khi X có hoá tri càng cao thì càng có nhiều đồng phân cấu tạo
Đáp án C3H9N có nhiều đồng phân nhất vì

N: hoá trị 3
O: hoá trị 2
Cl: hoá trị 1
KA-2010
7,2g A + 5,6 lit (Cl2,O2) đủ23g rắn
A là:
A. Cu B. Mg C. Ca D. Zn
7,2
A
*2=
a
b
2*a +4*b
7,2 + 71*a + 32*b=23
a+b=5,6/22,4
A=24
a=0,2
b=0,05

mg Mg + 5,6 lit (Cl2,O2) đủ23g rắn
mg ?
A. 2,7 B. 4,7 C. 7,2 D. 2,3
m
24
*2=
a
b
2*a +4*b
m + 71*a + 32*b=23
a+b=5,6/22,4
m=7,2
a=0,2
b=0,05

7,2 Mg + V lit (Cl2,O2) đủ23g rắn
V= ?
A. 2,24 B. 4,48 C. 5,6 D. 6,72
7,2
24
*2=
a
b
2*a +4*b
7,2 + 71*a + 32*b=23
a+b=V/22,4
V=5,6
a=0,05
b=0,2
KB-2009
0,1 mol Al; 0,15 mol Mg + V(lit) Cl2,O222,1g rắn. V=?
A. 2,24 B. 4,48 C. 5,6 D. 6,72
0,1*3 + 0,15*2= a*2 +b*4
a
b
0,1*27 + 0,15* 24 +71*a + 32*b=22,1
a=0,2
b=0,05
Mol hổn hợp Cl2,O2=0,2+0,05=0,25mol
V hổn hợp(Cl2,O2)=0,25*22,4=5,6 lit
CĐ-2008
7,74g Mg & Al + 0,5 mol HCl; 0,14 mol H2SO4
0,35 mol H2 và mg muối=?
A. 38,93 B. 3,893 C. 23,4 D. 43,2
m muối=mKL + (mCl- + mSO42-)
m muối=7,74 + 35,5*0,5 + 96*0,14=38,93g
KA-2010
mg Fe + O23g rắn---------0,025mol NO

mg Fe=?
HNO3 dư
Fe: cho e
O2: nhận e
N: nhận e
Mol e cho=mol e nhận
=
m
56
*3
0,025*3 +
3-m
32
*4
mFe=2,52g
3*mol Fe=mol SPK*HSOXH +4*(m rắn-m Fe)/32

2,52g Fe + O2mg rắn---------0,56 lit NO

mg rắn=?
HNO3 dư
Fe: cho e
O2: nhận e
N: nhận e
Mol e cho=mol e nhận
=
2,52
56
*3
0,56
22,4
m-2,52
32
*4
mrắn=3g
*3 +

2,52g Fe + O23g rắn---------V(lit) NO

V lit NO=?
HNO3 dư
Fe: cho e
O2: nhận e
N: nhận e
Mol e cho=mol e nhận
=
2,52
56
*3
V
22,4
3-2,52
32
*4
V=0,56 lit
*3 +
KB-2009
11,36g (Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4) +HNO3dư1,344 litNO & mg muối=?
Fe(NO3)3=242
Đề
mg Fe + O211,36 rắn---------1,344lit NO & mg Fe(NO3)3=?
HNO3 dư
Gọi x là mol Fe=mol Fe(NO3)3
=
x*3
1,344
22,4
11,36-56*x
32
*4
*3 +
X=0,16
mFe(NO3)3=242*0,16=38,72g
KA-2010.
5,6g Fe + H2SO4(l, dư)dd B--------------V(lit)=?
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D 0,4
V(lit) KMnO4 0,5M
*dd B (Fe2+, H+ dư) + KMnO4 Fe3+ + Mn2+..
+7
Mol e cho=mol e nhận
5,6
56
*1=
0,5*V*
5
V=0,4 lit

7,2g FeO + H2SO4(l, dư)dd B-----------a=?
A. 0,1 B. 0,5 C. 0,3 D 0,4
0,4 lit KMnO4 aM
*dd B (Fe2+, H+ dư) + KMnO4 Fe3+ + Mn2+..
+7
Mol e cho=mol e nhận
7,2
72
*1=
0,4*a*
5
a=0,05M
nFe=nFeO=nFe2+
KB-2009.
1 mol quặng + HNO3đặc. Quặng nào sinh nhiều khí nhất
A. Fe3O4 B. FeCO3 C. Fe2O3 D. FeS2
*HNO3 đặc NO2HSOXH=1
Fe3O4----3Fe3+ HSOXH=
+8/3
1
KA-2010 Câu 10
Chất nào sau đây ko pư được cả 4 dd:
H2SO4(loãng); AgNO3; CuSO4; AgF
NH3 B. NaNO3
C. BaCl2 D. KOH
Đáp án B
NH3+H2SO4NH4HSO4
BaCl2+H2SO4BaSO4+2HCl
2KOH+H2SO4K2SO4+2H2O
KA-2010 câu 13
Tổng số chất hữu cơ mạch hở, Có cùng CTPT C2H4O2 là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
KA-2010 câu 18
Trong số các chất: C3H8; C3H7Cl; C3H8O và C3H9N
Chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
C3H8 B. C3H8O
C. C3H7Cl D. C3H9N
Các chất ko có pi (no)
Số đồng phân HC*Công thức tính số pi (nối đôi): CxHyOzNt
a*=
2x+2+t-y
2
1đp
2 đp
3 đp
4 đp
KA-2010 câu 24
Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl
Số chất tác dụng được với dd NaOH loãng ở nhiệt độ thường
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Đáp án C
NaHCO3 + NaOHNa2CO3 + CO2 + H2O
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
HF + NaOH NaF + H2O
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO+ H2O
NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
KA-2010 câu 26
7,1g hh (KLK X& KLKT Y)+HCl dư5,6 lit H2. KL X & Y là
Na & Mg B. K & Ca
C. Li & Be D. K & Ba
2X---1H2
1Y-----1H2
*nH2> 0,25 7,1/0,25>Mtb>7,1/0,5
>28,4>Mtb>14,2
Na=23
Mg=24
K=39
Ca=40
Đáp án A
KA-2010 câu 26
14,2g hh (KLK X& KLKT Y)+H2O dư5,6 lit H2. KL X & Y là
Na & Mg B. K & Ca
C. Li & Be D. K & Ba
2X---1H2
1Y-----1H2
*nH2> 0,25 14,2/0,25>Mtb>14,2/0,5
>56,8>Mtb>28,4
Li=7
Be=9
Na=23
Mg=24
K=39
Ca=40
Ba=137
Đáp án B
KA-2010 Câu 32
Hh khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường
H2 & F2 B. H2S & N2
C. CO & O2 D. Cl2 & O2
Đáp án A
H2 + F22HF
KA-2010 câu 33
Các nguyên tố từ Li đến F,
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
BKNT & ĐAĐ đều giảm
BKNT giảm, ĐAĐ đều tăng
BKNT & ĐAĐ đều tăng
BKNT tăng , ĐAĐ đều giảm
Đáp án B
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenluloaxetat,
tơ tằm, tơ nitron, nilon -6,6.
Số tơ tổng hợp là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
KA-2010 câu 30
*Tơ tổng hợp được điều chế từ các polime tổng hợp
Caprolactam trùng hợptơ capron
Vinylxianua trùng hợp tơ nitron (olon)
Axit ađipic + hexametylenđiamin trùng ngưngnilon-6,6 + H2O
Đáp án B
KA-2010 câu 60
Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat);
(2) poli stiren; (3) nilon 7; (4) poli(etylen-terephtalat);
(5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là
sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. 3;4;5 B. 1;3;6 C. 1;3;5 D. 1;2;3
Đáp án A
KA-2010 câu 4
*8,94g (Na,K,Ba) + H2O0,12nH2 & dd X

*dd X + dd Y (HCl:H2SO4=4:1)
Tính tổng khối lượng các muối tạo thành
A. 13,70g B. 14,62g C. 18,46g
Na,K(M) + H2OM OH + 1/2H2
Ca +2H2OCa (OH)2+1H2
nOH-=2*nH2=
2*0,12=0,24mol
x
4*x
nH+=4*x + 2*x=6*x
*H+ + OH-H2O
0,24---0,24
>6x=0,24x=
0,04
nCl-=4*0,04=0,16mol
nSO42-=1*0,04=0,04mol
*m muối =mKL + mCl- + mSO42-
=8,94 +
35,5*0,16+
96*0,04=
18,46g
KA-2010 câu 4.
*mg (Na,Ca,Ba) + H2O2,24 lit H2 & dd X

*dd X + dd Y (HCl:H2SO4=3:1)
Tính giá trị mg biết mmuối tạo thành=16,1g
A. 13,70g B. 14,62g C. 8g
Na + H2ONa OH + 1/2H2
Ba,Ca(M) +2H2OM (OH)2+1H2
nOH-=2*nH2=
2*0,1=0,2mol
x
3*x
nH+=3*x + 2*x=5*x
*H+ + OH-H2O
0,2---0,2
>5x=0,2x=
0,04
nCl-=3*0,04=0,12mol
nSO42-=1*0,04=0,04mol
*m muối =mKL + mCl- + mSO42-
16,1=mkl +
35,5*0,12+
96*0,04
mKL=8g
KA-2010 câu 13
Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
*Công thức tính số pi (nối đôi): CxHyOzNt
a*=
2x+2+t-y
2
* Có 1 nối đôi (trong chức hoặc ở gốc HC)
*2 Oaxit (1đf) & este(1 đf)
CH3COOH
HCOOCH3
*1 –CHO & 1 –OH (1 đf)
OHC-CH2-OH
*CH2=CH-O-O-H
KA-2010 Câu 20
Phát biểu sai về phênol (C6H5OH)
Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dd HCl
Phenol có tính axit, dd phenol không làm dổi màu quỳ tím
Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc
Phenol pứ thế với Br2 & thế nitro dễ hơn benzen
Đáp án A
KA-2010 câu 7
Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
Fe+S; (2) Fe2O3+CO(k); (3) Au+O2(k);
(4) Cu+Cu(NO3)2; (5) Cu+KNO3(r); (6) Al+NaCl(r)
Các trường hợp xảy ra pư oxi hóa kim loại
A. 1;4;5 B. 2;3;4 C. 1;3;6 D. 2;5;6
Đáp án A
KA-2010 câu 10
Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở)khác loại
mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được
3 aminoaxit: glyxin; alanin và phenylalanin?
A. 4 B. 9 C. 3 D. 6
Đáp án D
KA-2010 câu 15
Phát biểu không đúng là
Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hh quặng photphorit,
Cát và than cốc ở 12000C trong lò điện
B. Hidro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường
mg(0,7mCu và 0,3mFe)+0,7nHNO30,75m rắn ko tan; dd X và 0,25 n(NO;NO2). Giá trị mg
*Fe pứ trước hết 0,25m và còn dư 0,05mFe+0,7mCu chưa pư
ddX là Fe(NO3)2
BTNT N:
nHNO3=nN (muối) + nN (spk)
=ne cho + n N(spk)
=
0,25m*2
56
+0,25
0,7
m=50,4g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Như Thiện
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)