Bài 18. Phó từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cư |
Ngày 21/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Phó từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 5. Ôn tập tiếng Việt
Phó từ
GV thực hiện : Nguyễn Văn Cư
Tiết 5: Ôn tập tiếng Việt:
Phó từ.
I. Kiến thức cơ bản:
1. Khái niệm
Phó từ là những từ chuyên dùng kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho d?ng từ, tính từ.
2. Các loại phó từ.
Tiết 5: Ôn tập tiếng Việt:
Phó từ.
I. Kiến thức cơ bản:
2. Các loại phó từ.
a. Phó từ đứng trước Đ, T gồm:
- Phó từ chỉ ý nghĩa quan hệ thời gian: mới, vừa, sắp,..
- Phó từ chỉ ý nghĩa mức độ. Rất, quá , hơi,..
- Phó từ chỉ ý nghĩa tiếp diễn tương tự. : cũng, vẫn, đều, cứ,..
- Phó từ chỉ ý nghĩa phủ định. không , chưa, chẳng,..
- Phó từ chỉ ý nghĩa cầu khiến. hãy, chớ đừng,..
b. Phó từ đứng sau động từ, tính từ.
-- Phó từ chỉ ý nghĩa mức độ: quá lắm,..
- Phó từ chỉ ý nghĩa khả năng: được...
- Phó từ chỉ ý nghĩa ý nghĩa kết quả: xong, rồi, lên,...
p h ủ đ ị n h
Đ ộ n g t ừ
D a n h t ừ
t í n h t ừ
1
?
C ó
5
?
4
?
3
?
2
?
h
trò chơi:
giải ô chữ
p
ó
t
ừ
p h t
1. Phó từ in đậm trong câu sau thuộc loại phó từ nào ?
Bạn ấy chưa thuộc bài.
2. Những từ : thật, rất, lắm thường bổ sung ý nghĩa cho từ loại nào ?
3. Trong các từ loại : danh từ, động từ, tính từ, thì phó từ không kết hợp với từ loại nào ?
4. Những từ : đã, sẽ, đang thường bổ sung ý nghĩa cho từ loại nào ?
5. Tìm phó từ có trong câu sau :
Nó có làm bài tập Ngữ văn.
II.Luyện tập:
Bài tập củng cố.
Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Dòng nào đúng nhất nói về phó từ ?
A. Phó từ giữ chức vụ làm chủ ngữ của câu
B. Phó từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ , tính từ đó
C. Phó từ giữ chức vụ làm vị ngữ của câu
B.
Câu 2.Phó từ đứng sau động từ, tính từ, thường bổ sung ý nghĩa như ?
Sự phủ định
B. Sự cầu khiến
C. Quan hệ thời gian
D. Kết quả và hướng
Câu 3. Phó từ đứng trước động từ, tính từ không bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?
Quan hệ thời gian,mức độ.
B. Sự phủ định , cầu khiến
C. Sự tiếp diễn tương tự
D. Quan hệ trật tự
D.
D
2. Bài tập nâng cao.
Tìm phó từ trong đoạn văn sau và cho biết các phó từ ấy bổ sung ý nghĩa gì?
Mét h«m t«i nh×n thÊy chÞ Cèc ®ang rØa c¸nh gÇn hang m×nh. T«i nãi víi Cho¾t trªu chäc chÞ cho vui. Cho¾t rÊt sî chèi ®©y ®Èy. T«i h¸t c¹nh khoÐ khiÕn chÞ Cèc ®iªn tiÕt vµ t×m ra DÕ Cho¾t. ChÞ Cèc ®· mæ cho Cho¾t nh÷ng có trêi gi¸ng khiÕn cËu ta ng¾c ngo¶i v« ph¬ng cøu sèng.
đang
rất
ra
Phó từ
GV thực hiện : Nguyễn Văn Cư
Tiết 5: Ôn tập tiếng Việt:
Phó từ.
I. Kiến thức cơ bản:
1. Khái niệm
Phó từ là những từ chuyên dùng kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho d?ng từ, tính từ.
2. Các loại phó từ.
Tiết 5: Ôn tập tiếng Việt:
Phó từ.
I. Kiến thức cơ bản:
2. Các loại phó từ.
a. Phó từ đứng trước Đ, T gồm:
- Phó từ chỉ ý nghĩa quan hệ thời gian: mới, vừa, sắp,..
- Phó từ chỉ ý nghĩa mức độ. Rất, quá , hơi,..
- Phó từ chỉ ý nghĩa tiếp diễn tương tự. : cũng, vẫn, đều, cứ,..
- Phó từ chỉ ý nghĩa phủ định. không , chưa, chẳng,..
- Phó từ chỉ ý nghĩa cầu khiến. hãy, chớ đừng,..
b. Phó từ đứng sau động từ, tính từ.
-- Phó từ chỉ ý nghĩa mức độ: quá lắm,..
- Phó từ chỉ ý nghĩa khả năng: được...
- Phó từ chỉ ý nghĩa ý nghĩa kết quả: xong, rồi, lên,...
p h ủ đ ị n h
Đ ộ n g t ừ
D a n h t ừ
t í n h t ừ
1
?
C ó
5
?
4
?
3
?
2
?
h
trò chơi:
giải ô chữ
p
ó
t
ừ
p h t
1. Phó từ in đậm trong câu sau thuộc loại phó từ nào ?
Bạn ấy chưa thuộc bài.
2. Những từ : thật, rất, lắm thường bổ sung ý nghĩa cho từ loại nào ?
3. Trong các từ loại : danh từ, động từ, tính từ, thì phó từ không kết hợp với từ loại nào ?
4. Những từ : đã, sẽ, đang thường bổ sung ý nghĩa cho từ loại nào ?
5. Tìm phó từ có trong câu sau :
Nó có làm bài tập Ngữ văn.
II.Luyện tập:
Bài tập củng cố.
Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Dòng nào đúng nhất nói về phó từ ?
A. Phó từ giữ chức vụ làm chủ ngữ của câu
B. Phó từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ , tính từ đó
C. Phó từ giữ chức vụ làm vị ngữ của câu
B.
Câu 2.Phó từ đứng sau động từ, tính từ, thường bổ sung ý nghĩa như ?
Sự phủ định
B. Sự cầu khiến
C. Quan hệ thời gian
D. Kết quả và hướng
Câu 3. Phó từ đứng trước động từ, tính từ không bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?
Quan hệ thời gian,mức độ.
B. Sự phủ định , cầu khiến
C. Sự tiếp diễn tương tự
D. Quan hệ trật tự
D.
D
2. Bài tập nâng cao.
Tìm phó từ trong đoạn văn sau và cho biết các phó từ ấy bổ sung ý nghĩa gì?
Mét h«m t«i nh×n thÊy chÞ Cèc ®ang rØa c¸nh gÇn hang m×nh. T«i nãi víi Cho¾t trªu chäc chÞ cho vui. Cho¾t rÊt sî chèi ®©y ®Èy. T«i h¸t c¹nh khoÐ khiÕn chÞ Cèc ®iªn tiÕt vµ t×m ra DÕ Cho¾t. ChÞ Cèc ®· mæ cho Cho¾t nh÷ng có trêi gi¸ng khiÕn cËu ta ng¾c ngo¶i v« ph¬ng cøu sèng.
đang
rất
ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)