Bài 18. Phó từ
Chia sẻ bởi Nguyển Văn Thiện |
Ngày 21/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Phó từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
PHÓ TỪ
I.PHÓ TỪ LÀ GÌ ?
1/ Tìm hiểu ví dụ
1/ Các từ in đậm sau đây bổ sung ý nghĩa cho từ nào ? Những từ được bổ sung thuộc từ loại nào ?
- Ví dụ 1 sgk /12
a/ Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan
Cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi
người,tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có
người nào thật lỗi lạc
+ đã
+ cũng
ra
+ vẫn chưa
thấy
+ thật
lỗi lạc
đi
ĐT
ĐT
ĐT
TT
b/ Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi
rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi
gương được rất ưa nhìn.Đầu tôi to ra
và nổi từng tảng, rất bướng
Được
soi
Rất
ưa nhìn
ra
to
ĐT
ĐT
TT
2/ Các từ in đậm đứng ở vị
trí nào trong cụm từ ?
- Ví dụ 2 sgk /12
Đừng trước hoặc sau ĐT,TT
Làm phụ trước hoặc phụ sau trong cụm từ
2/ Ghi nhớ
Phó từ là gì?
(SGK /12 )
Phó từ là gì ?
1/ Tìm hiểu ví dụ
2/ Ghi nhớ
II. Các loại phó từ
II . Các loại phó từ
1/ Tìm hiểu ví dụ
- Ví dụ 1 sgk / 13
1/ Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho
ĐT, TT in đậm
a/ Bởi tôi ăn uống điều độ và làm
việc có chừng mực nên tôi
chóng lớn lắm.
b/ Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng
trêu vào…Anh phải sợ.
c/ […] Không trông thấy tôi, nhưng
chị Cốc đã trông thấy Dế Choắt
đang loay hoay trong cửa hang.
a/ chóng
Lắm
b/ đừng
trêu
c/ không
trông thấy
đang
loay hoay
Ví dụ 2 sgk /13
2/ Điền các phó từ đã tìm được
ở phần I và phần II vào bảng
phân loại dưới đây
Phó từ là gì ?
1/ Tìm hiểu ví dụ
2/ Ghi nhớ
II. Các loại phó từ
1/ Tìm hiểu ví dụ
2/ Ghi nhớ
Phó từ
Đứng trước ĐT,TT
Đứng sau ĐT, TT
Mức độ
Sự tiếp diễn tương tự
Sự phủ định
Quan hệ thời gian
- Sự cầu khiến
Mức độ
-Khả năng
- Kết quả và hướng
Phó từ là gì ?
1/ Tìm hiểu ví dụ
2/ Ghi nhớ
II. Các loại phó từ
1/ Tìm hiểu ví dụ
2/ Ghi nhớ
II. LUYỆN TẬP
1/ BT 1 SGK/ 14
1/ Tìm phó từ trong những câu sau
đây và cho biết mỗi phó từ bổ sung
ĐT, TT ý nghĩa gì ? ( xem sgk /14 )
a/ đã -> đến , không còn -> ngửi , đã - > cởi,
đều - > lấm tấm , đương - > trổ, lai sắp -> buông tỏa,
cũng sắp- >có, đã -> về, cũng sắp - > về
b/ đã - > xâu , <- được
Bổ sung ý nghĩa cho ĐT, TT
2/BT 2 SGK/ 15
Viết một đoạn văn ba đến năm câu kể lại sự việc
Dế Mèn trêu chị Cốc, trong đó có sử dụng phó từ
và cho biết phó từ đó để làm gì ?
( thời gian khoảng 3 phút )
Viết chính tả ( nghe- viết )
3/ BT 3 SGK / 15
Nhắc lại
- Phó từ là gì ?
- Các loại phó từ ( đứng trước, sau ĐT, TT )
CẢM ƠN ! HẸN GẶP LẠI !
PHÓ TỪ
I.PHÓ TỪ LÀ GÌ ?
1/ Tìm hiểu ví dụ
1/ Các từ in đậm sau đây bổ sung ý nghĩa cho từ nào ? Những từ được bổ sung thuộc từ loại nào ?
- Ví dụ 1 sgk /12
a/ Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan
Cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi
người,tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có
người nào thật lỗi lạc
+ đã
+ cũng
ra
+ vẫn chưa
thấy
+ thật
lỗi lạc
đi
ĐT
ĐT
ĐT
TT
b/ Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi
rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi
gương được rất ưa nhìn.Đầu tôi to ra
và nổi từng tảng, rất bướng
Được
soi
Rất
ưa nhìn
ra
to
ĐT
ĐT
TT
2/ Các từ in đậm đứng ở vị
trí nào trong cụm từ ?
- Ví dụ 2 sgk /12
Đừng trước hoặc sau ĐT,TT
Làm phụ trước hoặc phụ sau trong cụm từ
2/ Ghi nhớ
Phó từ là gì?
(SGK /12 )
Phó từ là gì ?
1/ Tìm hiểu ví dụ
2/ Ghi nhớ
II. Các loại phó từ
II . Các loại phó từ
1/ Tìm hiểu ví dụ
- Ví dụ 1 sgk / 13
1/ Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho
ĐT, TT in đậm
a/ Bởi tôi ăn uống điều độ và làm
việc có chừng mực nên tôi
chóng lớn lắm.
b/ Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng
trêu vào…Anh phải sợ.
c/ […] Không trông thấy tôi, nhưng
chị Cốc đã trông thấy Dế Choắt
đang loay hoay trong cửa hang.
a/ chóng
Lắm
b/ đừng
trêu
c/ không
trông thấy
đang
loay hoay
Ví dụ 2 sgk /13
2/ Điền các phó từ đã tìm được
ở phần I và phần II vào bảng
phân loại dưới đây
Phó từ là gì ?
1/ Tìm hiểu ví dụ
2/ Ghi nhớ
II. Các loại phó từ
1/ Tìm hiểu ví dụ
2/ Ghi nhớ
Phó từ
Đứng trước ĐT,TT
Đứng sau ĐT, TT
Mức độ
Sự tiếp diễn tương tự
Sự phủ định
Quan hệ thời gian
- Sự cầu khiến
Mức độ
-Khả năng
- Kết quả và hướng
Phó từ là gì ?
1/ Tìm hiểu ví dụ
2/ Ghi nhớ
II. Các loại phó từ
1/ Tìm hiểu ví dụ
2/ Ghi nhớ
II. LUYỆN TẬP
1/ BT 1 SGK/ 14
1/ Tìm phó từ trong những câu sau
đây và cho biết mỗi phó từ bổ sung
ĐT, TT ý nghĩa gì ? ( xem sgk /14 )
a/ đã -> đến , không còn -> ngửi , đã - > cởi,
đều - > lấm tấm , đương - > trổ, lai sắp -> buông tỏa,
cũng sắp- >có, đã -> về, cũng sắp - > về
b/ đã - > xâu , <- được
Bổ sung ý nghĩa cho ĐT, TT
2/BT 2 SGK/ 15
Viết một đoạn văn ba đến năm câu kể lại sự việc
Dế Mèn trêu chị Cốc, trong đó có sử dụng phó từ
và cho biết phó từ đó để làm gì ?
( thời gian khoảng 3 phút )
Viết chính tả ( nghe- viết )
3/ BT 3 SGK / 15
Nhắc lại
- Phó từ là gì ?
- Các loại phó từ ( đứng trước, sau ĐT, TT )
CẢM ƠN ! HẸN GẶP LẠI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyển Văn Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)