Bài 18. Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Trinh |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
* Xác định số oxy hóa của các nguyên tố trong phản ứng:
H2 +S H2S
2KClO3 2KCl +3O2
Fe +HCl FeCl2 +H2
AgNO3 +KCl AgCl + KNO3
Trả lời:
0 0 +1 -2
H2 + S H2S
phản ứng oxy hóa –khử
+1+5 -2 +1 -1 0
2KClO3 2KCl +3O2
phản ứng oxy hóa-khử
0 +1 -1 +2 -1 0
Fe +HCl FeCl2 +H2
phản ứng oxy hóa –khử
+1+5-2 +1-1 +1-1 +1+5-2
AgNO3 +KCl AgCl +KNO3
Phân Loại Phản ứng
Trong Hóa Học Vô Cơ
I.phản ứng có sự thay đổi số oxy hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxy hóa:
1.phản ứng hóa hợp
a.thí dụ:
Thídụ1:
0 0 +1 -2
H2 +O2 H2O
Số oxy hóa của hidro tăng từ 0 lên 2
Số oxy hóa của oxi giảm từ 0 xuống -2
Đây là phản ứng oxi hóa – khử
Thí dụ 2:
+2 -2 +4 -2 +2 +4 -2
CaO + CO2 CaCO3
Số oxy hóa của tất cả các nguyên tố không có sự thay đổi .Đây không phải là phản ứng oxi hóa –khử.
b.Nhận xét:
Trong phản ứng hóa hợp số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.Như vậy,phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa-khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa –khử.
2.Phản ứng phân hủy
a.thí dụ
Thí dụ1
+1+5-2 +1 -1 0
2KClO3 2KCl +2O3 (1)
+2 -1 +2 -2 +1 -2
Cu(OH)2 CuO +H2O (2)
Phản ứng (1) có sự thay đổi số oxi hóa
Phản ưng (2)không có sự thay đổi số oxi hóa.
Thí dụ 2:
+1+5-2 +4+1-2 0
2KNO3 2KNO2 + O2 (3)
-3 +1 -1 -3 +1 +1 -1
NH4Cl NH3 + HCl(4)
Phản ứng (3) có sự thay đổi số oxi hóa.
Phản ứng (4) không có sự thay đổi số oxi hóa.
b.Nhận xét:
Trong phản ứng phân hủy,số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy ,phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa –khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa –khử.
3.Phản ứng thế
a.thí dụ
Thí dụ 1:
0 +1 +2 0
Cu +2AgNO3 Cu(NO3)2 +2Ag
Thí dụ 2:
0 +1 +2 0
Zn +HCl ZnCl2 +H2
Cả 2 phản ứng đều có sự thay đổi số oxi hóa .Đây là phản ứng oxi hóa –khử.
b.Nhận xét:
Trong phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.Các phản ứng thế là những phản ứng oxi hóa –khử.
4.Phản ứng trao đổi
a.thí dụ
Thí dụ 1
+1 +1 +1 +1
AgNO3 + NaCl AgCl +NaNO3
Thí dụ 2
+1 +2 +2 +1
NaOH +CuCl2 Cu(OH)2 +2NaCl
Số oxi hóa của tất cả các nguyên tố không thay đổi .Đây không phải là phản ứng oxi hóa-khử.
b.Nhận xét :
Trong phản ứng trao đổi ,số oxi hóa các nguyên tố không thay đổi.Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa-khử .
5.kết luận
Dựa vào số oxi hoá,phản ứng hoá học được chia thành 2 loại:phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá.
II.phản ứng toả nhiệt và phản ứng thu nhiệt:
1. định nghĩa
Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hoá học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hoá học hấp thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
2.Phương trình nhiệt hoá học
Phương trình phản ứng có ghi thêm giá trị và trạng thái của các chất được gọi là phương trình nhiệt hoá học.
Ví dụ :
2Na(r) +Cl2(k) 2NaCl(r)
H là nhiệt phản ứng
phản ứng tỏa nhiệt
phản ưng thu nhiệt
Hình 4.1. Phản ứng tỏa nhiệt có
III.Củng cố -dặn dò
Cho các phản ứng sau:
Al4C3 +12H2O 4Al(OH)3 +3CH4
2Na +2H2O 2NaOH +H2
NaH +H2O NaOH +H2
2F2 +H2O HF +O2
B,C,D
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá -khử
Đáp án :Câu e là câu đúng
HỌ VÀ TÊN :Ă NA M’ TUI NIA
MSSV :0612124
LỚP :HHK30
* Xác định số oxy hóa của các nguyên tố trong phản ứng:
H2 +S H2S
2KClO3 2KCl +3O2
Fe +HCl FeCl2 +H2
AgNO3 +KCl AgCl + KNO3
Trả lời:
0 0 +1 -2
H2 + S H2S
phản ứng oxy hóa –khử
+1+5 -2 +1 -1 0
2KClO3 2KCl +3O2
phản ứng oxy hóa-khử
0 +1 -1 +2 -1 0
Fe +HCl FeCl2 +H2
phản ứng oxy hóa –khử
+1+5-2 +1-1 +1-1 +1+5-2
AgNO3 +KCl AgCl +KNO3
Phân Loại Phản ứng
Trong Hóa Học Vô Cơ
I.phản ứng có sự thay đổi số oxy hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxy hóa:
1.phản ứng hóa hợp
a.thí dụ:
Thídụ1:
0 0 +1 -2
H2 +O2 H2O
Số oxy hóa của hidro tăng từ 0 lên 2
Số oxy hóa của oxi giảm từ 0 xuống -2
Đây là phản ứng oxi hóa – khử
Thí dụ 2:
+2 -2 +4 -2 +2 +4 -2
CaO + CO2 CaCO3
Số oxy hóa của tất cả các nguyên tố không có sự thay đổi .Đây không phải là phản ứng oxi hóa –khử.
b.Nhận xét:
Trong phản ứng hóa hợp số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.Như vậy,phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa-khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa –khử.
2.Phản ứng phân hủy
a.thí dụ
Thí dụ1
+1+5-2 +1 -1 0
2KClO3 2KCl +2O3 (1)
+2 -1 +2 -2 +1 -2
Cu(OH)2 CuO +H2O (2)
Phản ứng (1) có sự thay đổi số oxi hóa
Phản ưng (2)không có sự thay đổi số oxi hóa.
Thí dụ 2:
+1+5-2 +4+1-2 0
2KNO3 2KNO2 + O2 (3)
-3 +1 -1 -3 +1 +1 -1
NH4Cl NH3 + HCl(4)
Phản ứng (3) có sự thay đổi số oxi hóa.
Phản ứng (4) không có sự thay đổi số oxi hóa.
b.Nhận xét:
Trong phản ứng phân hủy,số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy ,phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa –khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa –khử.
3.Phản ứng thế
a.thí dụ
Thí dụ 1:
0 +1 +2 0
Cu +2AgNO3 Cu(NO3)2 +2Ag
Thí dụ 2:
0 +1 +2 0
Zn +HCl ZnCl2 +H2
Cả 2 phản ứng đều có sự thay đổi số oxi hóa .Đây là phản ứng oxi hóa –khử.
b.Nhận xét:
Trong phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.Các phản ứng thế là những phản ứng oxi hóa –khử.
4.Phản ứng trao đổi
a.thí dụ
Thí dụ 1
+1 +1 +1 +1
AgNO3 + NaCl AgCl +NaNO3
Thí dụ 2
+1 +2 +2 +1
NaOH +CuCl2 Cu(OH)2 +2NaCl
Số oxi hóa của tất cả các nguyên tố không thay đổi .Đây không phải là phản ứng oxi hóa-khử.
b.Nhận xét :
Trong phản ứng trao đổi ,số oxi hóa các nguyên tố không thay đổi.Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa-khử .
5.kết luận
Dựa vào số oxi hoá,phản ứng hoá học được chia thành 2 loại:phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá.
II.phản ứng toả nhiệt và phản ứng thu nhiệt:
1. định nghĩa
Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hoá học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hoá học hấp thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
2.Phương trình nhiệt hoá học
Phương trình phản ứng có ghi thêm giá trị và trạng thái của các chất được gọi là phương trình nhiệt hoá học.
Ví dụ :
2Na(r) +Cl2(k) 2NaCl(r)
H là nhiệt phản ứng
phản ứng tỏa nhiệt
phản ưng thu nhiệt
Hình 4.1. Phản ứng tỏa nhiệt có
III.Củng cố -dặn dò
Cho các phản ứng sau:
Al4C3 +12H2O 4Al(OH)3 +3CH4
2Na +2H2O 2NaOH +H2
NaH +H2O NaOH +H2
2F2 +H2O HF +O2
B,C,D
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá -khử
Đáp án :Câu e là câu đúng
HỌ VÀ TÊN :Ă NA M’ TUI NIA
MSSV :0612124
LỚP :HHK30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)