Bài 18. Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
Chia sẻ bởi Hồ Thị Quế |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
PHẢN ỨNG HÓA HỢP
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
PHẢN ỨNG THẾ
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
Là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất.
Là phản ứng hóa học trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới không tan, hoặc chất khí.
Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất này thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG
TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ
BÀI 18
I. PHẢN ỨNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HÓA VÀ PHẢN ỨNG KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HÓA
BÀI TẬP 1
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe + HCl ? FeCl2 + H2
b. KNO3 ? KNO2 + O2
c. CaCO3 ? CaO + CO2
d. Fe + Cl2 ? FeCl3
e. Na2O + H2O ? NaOH
f. Na2SO4 + BaCl2 ? BaSO4? + NaCl
g. MgSO4+ NaOH?Mg(OH)2?+ Na2SO4
h. Al + AgNO3 ? Al(NO3)3 + Ag
Nhóm 1: Tìm phản ứng hóa
hợp, xác định số oxihoa, cân
bằng các phản ứng, nhận xét?
Nhóm 2: Tìm phản ứng phân
hủy, xác định số oxihoa, cân
bằng các phản ứng, nhận xét?
Nhóm 3: Tìm phản ứng thế,
xác định số oxihoa, cân bằng
các phản ứng, nhận xét?
-Nhóm 4: Tìm phản ứng trao
đổi, xác định số oxihoa, cân
bằng các phản ứng, nhận xét?
1. PHẢN ỨNG HÓA HỢP
VD1: 2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3 (d)
2 Feo ? Fe+3 + 3e
3 Cl2 + 2.1e ? 2Cl-1
- Số oxi hóa của Fe tăng từ 0 lên +3
- Số oxi hóa của Cl giảm từ 0 xuống -1
?Số oxihoa của các nguyên tố có sự thay đổi.
VD2: Na2O + H2O ? 2NaOH (e)
? Số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi
Nhận xét : Trong các phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các
nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi
2. PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
Nhận xét : Trong các phản ứng phân hủy, số oxi hóa của các
nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi
3. PHẢN ỨNG THẾ
Nhận xét: Trong phản ứng hóa học vô cơ, phản ứng thế bao
giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
3. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
Nhận xét: Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các
nguyên tố không thay đổi
II. KẾT LUẬN
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1
2
4.16
4
3
DẶN DÒ
Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại
trong SGK và SBT
- Chuẩn bị luyện tập
CHÚC QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
MỘT NGÀY MỚI VUI VẺ
Câu 1: Thế nào là phản ứng oxihoa - khử? Cho
ví dụ minh họa? Xác định chất oxihoa, chất khử,
sự oxihoa, sự khử?
Câu 2: Lập phương trình hóa học của các phản
ứng oxihoa - khử sau đây theo phương pháp thăng
bằng electron?
MnO2 + HCl đặc ? MnCl2 + Cl2 + H2O
Cu + HNO3 đặc ? Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
ĐÁP ÁN CÂU 2
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng
oxihoa - khử là:
Tạo ra chất kết tủa
Tạo ra chất khí
Có sự thay đổi số oxihoa của một số nguyên tố
Có sự thayđổi màu sắc của các chất
A
B
C
D
Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
4
Cho phản ứng: 2Na + Cl2 ? 2NaCl
Trong phản ứng này, nguyên tử natri:
Bị oxihoa
Bị khử
Không bị oxihoa, không bị khử
Vừa bị oxihoa, vừa bị khử
A
B
C
D
Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
1
Cho phản ứng: Zn + CuCl2 ? ZnCl2 + Cu
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+:
Đã nhận 1 mol electron
Đã nhận 2 mol electron
Đã nhường 2 mol electron
Đã nhường 1 mol electron
A
B
C
D
Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
2
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không
là phản ứng oxihoa - khử?
Al4C3 + 12H2O? 4Al(OH)3 + 3CH4
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2
2F2 + 2H2O ? 4HF + O2
NaH + H2O ? NaOH + H2
A
B
C
D
Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
3
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là
phản ứng oxihoa - khử?
4Na + O2 ? 2Na2O
Na2O + H2O ? 2NaOH
Na2CO3 + 2HCl ? 2NaCl + CO2? + H2O
NaCl + AgNO3 ? NaNO3 + AgCl?
A
B
C
D
Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
4.16
PHẢN ỨNG HÓA HỢP
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
PHẢN ỨNG THẾ
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
Là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất.
Là phản ứng hóa học trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới không tan, hoặc chất khí.
Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất này thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG
TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ
BÀI 18
I. PHẢN ỨNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HÓA VÀ PHẢN ỨNG KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HÓA
BÀI TẬP 1
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe + HCl ? FeCl2 + H2
b. KNO3 ? KNO2 + O2
c. CaCO3 ? CaO + CO2
d. Fe + Cl2 ? FeCl3
e. Na2O + H2O ? NaOH
f. Na2SO4 + BaCl2 ? BaSO4? + NaCl
g. MgSO4+ NaOH?Mg(OH)2?+ Na2SO4
h. Al + AgNO3 ? Al(NO3)3 + Ag
Nhóm 1: Tìm phản ứng hóa
hợp, xác định số oxihoa, cân
bằng các phản ứng, nhận xét?
Nhóm 2: Tìm phản ứng phân
hủy, xác định số oxihoa, cân
bằng các phản ứng, nhận xét?
Nhóm 3: Tìm phản ứng thế,
xác định số oxihoa, cân bằng
các phản ứng, nhận xét?
-Nhóm 4: Tìm phản ứng trao
đổi, xác định số oxihoa, cân
bằng các phản ứng, nhận xét?
1. PHẢN ỨNG HÓA HỢP
VD1: 2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3 (d)
2 Feo ? Fe+3 + 3e
3 Cl2 + 2.1e ? 2Cl-1
- Số oxi hóa của Fe tăng từ 0 lên +3
- Số oxi hóa của Cl giảm từ 0 xuống -1
?Số oxihoa của các nguyên tố có sự thay đổi.
VD2: Na2O + H2O ? 2NaOH (e)
? Số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi
Nhận xét : Trong các phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các
nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi
2. PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
Nhận xét : Trong các phản ứng phân hủy, số oxi hóa của các
nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi
3. PHẢN ỨNG THẾ
Nhận xét: Trong phản ứng hóa học vô cơ, phản ứng thế bao
giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
3. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
Nhận xét: Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các
nguyên tố không thay đổi
II. KẾT LUẬN
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1
2
4.16
4
3
DẶN DÒ
Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại
trong SGK và SBT
- Chuẩn bị luyện tập
CHÚC QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
MỘT NGÀY MỚI VUI VẺ
Câu 1: Thế nào là phản ứng oxihoa - khử? Cho
ví dụ minh họa? Xác định chất oxihoa, chất khử,
sự oxihoa, sự khử?
Câu 2: Lập phương trình hóa học của các phản
ứng oxihoa - khử sau đây theo phương pháp thăng
bằng electron?
MnO2 + HCl đặc ? MnCl2 + Cl2 + H2O
Cu + HNO3 đặc ? Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
ĐÁP ÁN CÂU 2
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng
oxihoa - khử là:
Tạo ra chất kết tủa
Tạo ra chất khí
Có sự thay đổi số oxihoa của một số nguyên tố
Có sự thayđổi màu sắc của các chất
A
B
C
D
Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
4
Cho phản ứng: 2Na + Cl2 ? 2NaCl
Trong phản ứng này, nguyên tử natri:
Bị oxihoa
Bị khử
Không bị oxihoa, không bị khử
Vừa bị oxihoa, vừa bị khử
A
B
C
D
Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
1
Cho phản ứng: Zn + CuCl2 ? ZnCl2 + Cu
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+:
Đã nhận 1 mol electron
Đã nhận 2 mol electron
Đã nhường 2 mol electron
Đã nhường 1 mol electron
A
B
C
D
Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
2
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không
là phản ứng oxihoa - khử?
Al4C3 + 12H2O? 4Al(OH)3 + 3CH4
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2
2F2 + 2H2O ? 4HF + O2
NaH + H2O ? NaOH + H2
A
B
C
D
Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
3
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là
phản ứng oxihoa - khử?
4Na + O2 ? 2Na2O
Na2O + H2O ? 2NaOH
Na2CO3 + 2HCl ? 2NaCl + CO2? + H2O
NaCl + AgNO3 ? NaNO3 + AgCl?
A
B
C
D
Chúc mừng! Bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
Rất tiếc!
Bạn đã trả lời sai
4.16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)