Bài 18. Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ

Chia sẻ bởi Dau Bui Ha Dan | Ngày 10/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

BÀI 18. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ
BÀI CŨ:
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.
1. Phản ứng hóa hợp
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.




b) Nhận xét: Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.
2. Phản ứng phân hủy
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.
b) Nhận xét: Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.
3. Phản ứng thế
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.
b) Nhận xét: Trong phản ứng thế, bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.
4. Phản ứng trao đổi
I – Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.






b) Nhận xét: Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi.
II – Kết luận
Phản ứng
hóa học
Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng không oxi hóa – khử
Một số phản ứng hóa hợp
Phản ứng thế
Một số phản ứng phân hủy
Phản ứng trao đổi
Một số phản ứng phân hủy
Một số phản ứng hóa hợp
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 1. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá khử?
A. phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. phản ứng trao đổi
Câu 2. Phản ứng luôn không thuộc loại oxi hóa - khử là:
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế
C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy
Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. CaCO3  CaO + CO2
B. 2KclO3  2KCl + 3O2
C. 2NaHSO3  Na2SO3 + H2O + SO2
D. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
Câu 4. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
B. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
C. CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl
D. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
Câu 5. Cho phản ứng: 2Na + Cl2  2NaCl.
Trong phản ứng này, nguyên tử Na
A. bị oxi hóa
B. bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. không bị oxi hóa, không bị khử
Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 4HCl +2Cu + O2  2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2
D. 16HCl + 2 KMnO4  2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl
Câu 7. Trong phản ứng
10FeSO4 + KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
A. FeSO4 là chất oxi hoá, KMnO4 là chất khử
B. FeSO4 là chất oxi hoá, H2SO4 là chất khử
C. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hoá
D. FeSO4 là chất khử, H2SO­4 là chất oxi hoá
Câu 8. Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O NO2 đóng vai trò là
A. chất oxi hoá
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử
Câu 9. Cho phản ứng: Zn + 2CuCl2  ZnCl2 + Cu
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron
B. đã nhận 2 mol electron
C. đã nhường 1 mol electron
D. đã nhường 2 mol electron
Câu 10. Cho phản ứng:
FeS2 + H2SO4 đặc nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Hệ số của 2 chất phản ứng lần lượt là:
A. 2 và 18
B. 2 và 14
C. 1 và 14
D. 2 và 7
BTVN: SGK; SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dau Bui Ha Dan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)