Bài 18. Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân
Chia sẻ bởi Đoàn Công Be |
Ngày 10/05/2019 |
145
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
TỔ SINH HỌC
GIÁO VIÊN:
NGUYỄN VĂN QUANG
Câu 1: Nhóm sinh vật nào sau đây thực hiện quá trình quang hợp?
a. Động vật, tảo, nấm.
b. Thực vật, động vật, vi khuẩn.
c. Thực vật, tảo, vi khuẩn.
d. Thực vật, vi khuẩn và nấm.
Câu 2: phát biểu nào sau đây sai khi nói về quá trình quang hợp?
a. Pha sáng diễn ra có sự tham gia của ánh sáng.
b. Pha tối diễn ra không có sự tham gia của ánh sáng.
d. Pha sáng diễn ra ngoài ánh sáng, pha tối diễn ra trong bóng tối.
c. Quang hợp sử dụng ánh sáng mặt trời biến đổi CO2 thành carbonhidrat.
CỈ chế nào giúp cho các sinh vật này từ một tế bào ban đầu (hợp tử) phát triển thành cỈ thể có hàng tỉ tế bào?
NỘI DUNG BÀI HỌC:
I. CHU KI TẾ BÀO:
II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN:
III. Ý NGHĨA CỦA QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN:
I. CHU KI TẾ BÀO:
1. Khái niệm:
- Chu kì tế bào là khống thời gian giữa hai lần phân chia tế bào.
- Bao gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.
- Kì trung gian chiếm phần lớn thời gian (gồm 3 pha: G1, S, G2)
SỈ đồ chu kì tế bào
Kì trung gian chiếm phần lớn thời gian của chu kì tế bào.
Quá trình nguyên phân chiếm thời gian rất nhỏ.
2. Kì trung gian:
Gồm 3 pha : G1, S, G2
VD: ở ngỈời thời gian của chu kì phân bào là 24 giờ
Kì trung gian : 23 giờ.
Quá trình nguyên phân: 1 giờ
* Pha G1
Tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trỈởng.
NST tự nhân đôi dính nhau ở tâm động tạo thành NST kép.
- NST kép gồm 2 nhiễm sắc tử (Cromatit).
* Pha S
ADN và nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
Tâm động
Cromatit
* Pha G2
Tế bào tổng hợp tất cả những gì còn lại.
VD: vi sợi, các thành phần của các bào quan, nhân con.
3. CỈ chế điều hòa:
- Thời gian và tốc độ phân chia ở các bộ phận, ở động vật và thực vật là khác nhau.
- Chu kì tế bào đỈợc điều khiển bằng một hệ thống điều hòa rất tinh vi.
- Nếu cỈ chế điều khiển phân bào bị hỈ hỏng cỈ thể sẽ bị bệnh.
VD: Bệnh ung thỈ
Khối u ung thỈ ở gan
Thuốc lá, rỈợu bia và các chất độc hại. là những tác nhân gây ung thỈ.
II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN:
Bao gồm 2 quá trình: phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
Nhân
Tế bào chất
Nhân con
Trung thể
1. Phân chia nhân:
Kì đầu
Kì giữa
Kì cuối
Kì sau
a. Kì đầu:
- Nhiễm sắc thể co xốn và hiện rõ dần.
- Màng nhân và nhân con tiêu biến.
- Bắt đầu hình thành thoi phân bào.
- Là giai đốn "bao gói" vật liệu di truyền và chuẩn bị vật liệu chuyên chở.
Thoi phân bào
Hình ảnh thoi phân bào chụp dỈới kính hiển vi
b. Kì giữa:
- Nhiễm sắc thể kép co xốn cực đại.
- Nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
- NST đính vào tỈ vô sắc tại tâm động.
c. Kì sau:
- Nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về hai cực của tế bào.
d. Kì cuối:
- Nhiễm sắc thể bắt đầu dãn xốn.
- Màng nhân và nhân con xuất hiện trở lại.
- Ở thực vật: tạo vách ngăn tế bào ở mặt phẳng xích đạo.
- Ở động vật: màng tế bào thắt lại ở mặt phẳng xích đạo.
Phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật.
Phân chia tế bào chất ở tế bào động vật.
2. Phân chia tế bào chất:
- Tế bào chất đỈợc phân chia một cách ngẫu nhiên.
Vách ngăn
3. Kết quả của nguyên phân:
- Tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ ban đầu.
CỈ chế nào giúp tạo ra hai tế bào con có bộ NST hoàn toàn giống nhau và giống hệt tế bào mẹ ban đầu?
Quá trình nguyên phân ở tế bào rễ hành (Anh chụp trên kính hiển vi)
Kì đầu
Kì sau
Kì trung gian
Kì cuối
III. Ý NGHĨA CỦA QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN:
Quá trình nguyên phân ở tảo lam
CỈ thể mẹ phân chia tạo thành hai cá thể con.
- Nguyên phân là cỈ chế sinh sản.
* Đối với sinh vật nhân thực đon bào:
- Nguyên phân giúp cỈ thể sinh trỈởng và phát triển.
- Giúp tái sinh các mô và bộ phận bị tổn thỈỈng.
H?p t?
Thằn lằn tự tái tạo lại đuôi của mình.
* Đối với sinh vật nhân thực đa bào:
Tru?ng thành
Em bé
* Đối với sinh vật sinh sản sinh dỈỡng:
Nuôi cấy mô ở Phong lan là một hình thức sinh sản sinh dỈỡng.
- Giúp tạo ra các cá thể con có kiểu gen d?ng lo?t gi?ng nhau và giống cá thể mẹ.
Câu 2: Hãy dựa vào hình ảnh và cho biết đây là kì nào của quá trình phân chia nhân?
Kì sau
Kì giữa
Kì cuối
Kì đầu
GIÁO VIÊN:
NGUYỄN VĂN QUANG
Câu 1: Nhóm sinh vật nào sau đây thực hiện quá trình quang hợp?
a. Động vật, tảo, nấm.
b. Thực vật, động vật, vi khuẩn.
c. Thực vật, tảo, vi khuẩn.
d. Thực vật, vi khuẩn và nấm.
Câu 2: phát biểu nào sau đây sai khi nói về quá trình quang hợp?
a. Pha sáng diễn ra có sự tham gia của ánh sáng.
b. Pha tối diễn ra không có sự tham gia của ánh sáng.
d. Pha sáng diễn ra ngoài ánh sáng, pha tối diễn ra trong bóng tối.
c. Quang hợp sử dụng ánh sáng mặt trời biến đổi CO2 thành carbonhidrat.
CỈ chế nào giúp cho các sinh vật này từ một tế bào ban đầu (hợp tử) phát triển thành cỈ thể có hàng tỉ tế bào?
NỘI DUNG BÀI HỌC:
I. CHU KI TẾ BÀO:
II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN:
III. Ý NGHĨA CỦA QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN:
I. CHU KI TẾ BÀO:
1. Khái niệm:
- Chu kì tế bào là khống thời gian giữa hai lần phân chia tế bào.
- Bao gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.
- Kì trung gian chiếm phần lớn thời gian (gồm 3 pha: G1, S, G2)
SỈ đồ chu kì tế bào
Kì trung gian chiếm phần lớn thời gian của chu kì tế bào.
Quá trình nguyên phân chiếm thời gian rất nhỏ.
2. Kì trung gian:
Gồm 3 pha : G1, S, G2
VD: ở ngỈời thời gian của chu kì phân bào là 24 giờ
Kì trung gian : 23 giờ.
Quá trình nguyên phân: 1 giờ
* Pha G1
Tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trỈởng.
NST tự nhân đôi dính nhau ở tâm động tạo thành NST kép.
- NST kép gồm 2 nhiễm sắc tử (Cromatit).
* Pha S
ADN và nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
Tâm động
Cromatit
* Pha G2
Tế bào tổng hợp tất cả những gì còn lại.
VD: vi sợi, các thành phần của các bào quan, nhân con.
3. CỈ chế điều hòa:
- Thời gian và tốc độ phân chia ở các bộ phận, ở động vật và thực vật là khác nhau.
- Chu kì tế bào đỈợc điều khiển bằng một hệ thống điều hòa rất tinh vi.
- Nếu cỈ chế điều khiển phân bào bị hỈ hỏng cỈ thể sẽ bị bệnh.
VD: Bệnh ung thỈ
Khối u ung thỈ ở gan
Thuốc lá, rỈợu bia và các chất độc hại. là những tác nhân gây ung thỈ.
II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN:
Bao gồm 2 quá trình: phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
Nhân
Tế bào chất
Nhân con
Trung thể
1. Phân chia nhân:
Kì đầu
Kì giữa
Kì cuối
Kì sau
a. Kì đầu:
- Nhiễm sắc thể co xốn và hiện rõ dần.
- Màng nhân và nhân con tiêu biến.
- Bắt đầu hình thành thoi phân bào.
- Là giai đốn "bao gói" vật liệu di truyền và chuẩn bị vật liệu chuyên chở.
Thoi phân bào
Hình ảnh thoi phân bào chụp dỈới kính hiển vi
b. Kì giữa:
- Nhiễm sắc thể kép co xốn cực đại.
- Nhiễm sắc thể xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
- NST đính vào tỈ vô sắc tại tâm động.
c. Kì sau:
- Nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về hai cực của tế bào.
d. Kì cuối:
- Nhiễm sắc thể bắt đầu dãn xốn.
- Màng nhân và nhân con xuất hiện trở lại.
- Ở thực vật: tạo vách ngăn tế bào ở mặt phẳng xích đạo.
- Ở động vật: màng tế bào thắt lại ở mặt phẳng xích đạo.
Phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật.
Phân chia tế bào chất ở tế bào động vật.
2. Phân chia tế bào chất:
- Tế bào chất đỈợc phân chia một cách ngẫu nhiên.
Vách ngăn
3. Kết quả của nguyên phân:
- Tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ ban đầu.
CỈ chế nào giúp tạo ra hai tế bào con có bộ NST hoàn toàn giống nhau và giống hệt tế bào mẹ ban đầu?
Quá trình nguyên phân ở tế bào rễ hành (Anh chụp trên kính hiển vi)
Kì đầu
Kì sau
Kì trung gian
Kì cuối
III. Ý NGHĨA CỦA QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN:
Quá trình nguyên phân ở tảo lam
CỈ thể mẹ phân chia tạo thành hai cá thể con.
- Nguyên phân là cỈ chế sinh sản.
* Đối với sinh vật nhân thực đon bào:
- Nguyên phân giúp cỈ thể sinh trỈởng và phát triển.
- Giúp tái sinh các mô và bộ phận bị tổn thỈỈng.
H?p t?
Thằn lằn tự tái tạo lại đuôi của mình.
* Đối với sinh vật nhân thực đa bào:
Tru?ng thành
Em bé
* Đối với sinh vật sinh sản sinh dỈỡng:
Nuôi cấy mô ở Phong lan là một hình thức sinh sản sinh dỈỡng.
- Giúp tạo ra các cá thể con có kiểu gen d?ng lo?t gi?ng nhau và giống cá thể mẹ.
Câu 2: Hãy dựa vào hình ảnh và cho biết đây là kì nào của quá trình phân chia nhân?
Kì sau
Kì giữa
Kì cuối
Kì đầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Công Be
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)