Bài 18. Châu Á (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Đinh Thị Thúy Mai | Ngày 13/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Châu Á (tiếp theo) thuộc Địa lí 5

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ


MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 5
Em hãy chỉ
trên lược
đồ những
đồng bằng
lớn ở châu
Á?

Kiểm tra bài cũ:
Tìm hiểu về dân cư châu Á
Địa lí: Châu Á ( tiếp theo)
1. Dân cư châu Á:
Hoạt động nhóm đôi
Dựa vào bảng số liệu (SGK trang 103), em
hãy so sánh dân số châu Á với dân số của các
châu lục khác?
Em hãy so sánh mật độ dân số của châu Á
với mật độ dân số châu Mĩ?
Địa lí: Châu Á ( tiếp theo)
1. Dân cư châu Á:
Dựa vào bảng số liệu , em hãy so sánh dân số châu Á với dân số của các châu lục khác?
Em hãy so sánh mật độ dân số của châu Á
với mật độ dân số châu Mĩ?
-Vậy dân số ở
châu Á phải
thực hiện yêu
cầu gì thì mới
có thể nâng cao
chất lượng cuộc
sống?
Người Nga (Bắc á)
Người Iran (Tây Nam á)
Người Trung Quốc (Đông á)
Người Lào (Đông Nam á)
Người Việt Nam (Đông Nam á)
Vùng đồng bằng châu Á
Vùng đồi núi và cao nguyên châu Á
1. Dân cư châu Á:
- Màu da và trang phục của người châu Á:
+ Đa số người dân châu Á là người da vàng.
+ Người dân ở các khu vực khác nhau có trang phục và phong tục khác nhau
* Kết luận:
- Châu Á có số dân đông nhất thế giới. Phần lớn dân cư châu Á da vàng, họ sống tập trung đông đúc ở đồng bằng châu thổ.
+ Người dân châu Á sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng châu thổ.
- Người dân châu Á sống tập trung chủ yếu ở đâu?
Thảo luận về hoạt động kinh tế của châu Á
Trồng lúa mì
CA- DẮC –XTAN, ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC
Trồng lúa gạo
ĐÔNG NAM Á, TRUNG QUỐC, ẤN ĐỘ
Trồng bông
CA- DẮC –XTAN, ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC
Nuôi trâu,bò
ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC
Sản xuất ô tô
NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC
Khai thác dầu
TÂY NAM Á, ĐÔNG NAM Á
Nông nghiệp
Công nghiệp
Tìm tên các nước và khu vực khai thác nhiều dầu mỏ, sản xuất nhiều ôtô ?
Một số hoạt động sản xuất nông nghiệp
Trồng lúa gạo, lúa mì
Cây bông
Cây ăn quả
Đánh bắt cá
Một số hoạt động về công nghiệp:
Khai thác dầu mỏ
Khai thác than
Sản xuất ô tô
Dựa vào lược đồ kinh tế một số nước châu Á, em hãy cho biết:
-Nông nghiệp hay công nghiệp là ngành
sản xuất chính của đa số người dân
châu Á?
Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của
người dân châu Á là gì?
Dân cư các vùng ven biển phát triển
ngành gì?
Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh
ở các nước châu Á?
Địa lí: Châu Á ( tiếp theo)
3. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á:
Người dân châu Á phần lớn làm nông nghiệp,
nông sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng,
sữa... Một số nước phát triển ngành công
nghiệp khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô.
Địa lí: Châu Á ( tiếp theo)
4.Khu vực Đông Nam Á:
Quan sát Hình 3/ 104 SGK: Lược đồ các khu vực châu Á:
1. Nêu đặc điểm khí hậu và loại rừng chủ yếu của Đông Nam Á?
2. Hãy nêu tên các nước ở khu vực Đông Nam Á?
3. Hãy nêu các ngành sản xuất của khu vực Đông Nam Á?
Hoạt động nhóm đôi
Địa lí: Châu Á ( tiếp theo)
4.Khu vực Đông Nam Á:
Khu vực Đông Nam Á có khí hậu nhiệt
đới gió mùa nóng, ẩm. Người dân trồng
nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác
khoáng sản.
Bài tập
Cá nhân => cả lớp
a1) Châu Á trải dài từ gần cực Bắc tới quá Xích đạo .
a2) Cả bốn phía châu Á giáp biển và đại dương.
a3) Núi và cao nguyên chiếm 2/3 diện tích châu Á.
a4) Châu Á có dãy Hi-ma-lay-a với đỉnh Ê-vơ-rét cao nhất thế giới.
Đúng giơ thẻ Đ, sai giơ thẻ S
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
a5) Dân cư châu Á tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ .
a6) Công nghiệp là ngành sản xuất chính của đa số người dân châu Á
a7) Một số nước châu Á có nền công nghiệp phát triển .
DU LỊCH QUA MÀN ẢNH NHỎ
CÁC PHONG CẢNH THIÊN NHIÊN ĐẸP CỦA CHÂU Á
Dặn dò:Về nhà học bài và tìm hiểu
các nước láng giềng của Việt Nam
* Tổng kết:
- Châu Á đông dân nhất thế giới. Phần lớn dân cư là người da vàng, họ sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ và sản xuất nông nghiệp là chính. Một số nước châu Á có nền công nghiệp phát triển.
- Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm; ở đây sản xuất nhiều nông sản và khai thác khoáng sản
Lớp 5A

Kính chào quý thầy cô !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Thúy Mai
Dung lượng: 46,93MB| Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)