Bài 18: Các công cụ soạn thảo(Writer)
Chia sẻ bởi Luơng Công Nam |
Ngày 25/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: bài 18: Các công cụ soạn thảo(Writer) thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường: THPT Nguyễn Trãi Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN TIN HỌC 10
BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
Giáo viên hướng dẫn: cô Trần Thị Kim Anh
Giáo sinh thực tập: Lương Công Nam
MỤC TIÊU BÀI DẠY
Kiến thức:
Biết sử dụng hai công cụ thường được dùng trong các hệ soạn thảo văn bản là tìm kiếm và thay thế.
Hiểu được ý nghĩa của chức năng tự động sửa (AutoCorrect) trong Writer.
Kĩ năng:
Có thể lập danh sách các từ gõ tắt và sử dụng để tăng tốc độ gõ.
CHUẨN BỊ CHO BÀI DẠY
Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa và một số hình ảnh minh họa cho bài giảng.
Máy chiếu, máy tính.
Học sinh:
Sách giáo khoa, sách bài tập.
Xem trước bài và đọc sách giáo khoa.
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Phương pháp vấn đáp, diễn giảng-nêu vấn đề, kết hợp tạo tình huống, hướng dẫn trực quan bằng slide giúp học sinh tham gia tích cực vào giờ học.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Phút
Ổn đinh lớp học
Ôn tập lại kiến thức bài 17.
Mục tiêu: giúp học sinh ôn lại bài cũ.
Gọi học sinh trả lời câu hỏi.
Lắng nghe và trả lời câu hỏi.
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm kiếm và thay thế
15 phút
Tìm kiếm và thay thế
Tìm kiếm
Các bước thực hiện:
Chọn lệnh Edit ( Find & Replace… (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F. Hộp thoại Find and Replace sẽ xuất hiện như hình:
Gõ từ cần tìm vào ô Search for.
Nhấn nút Find để tìm, chuột tiếp vào nút Find để tìm đến cụm từ tiếp theo(nếu có)
Match case: tìm kiếm ký tự, từ hay cụm từ có phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Whole words only: tìm kiếm từ hay cụm từ không phân biệt chữ thường hay chữ hoa.
Lưu ý: để hủy bỏ việc tìm kiếm chúng ta chọn Close hoặc nháy chuột vào biểu tượng
Thay thế
Các bước thực hiện:
Chọn lệnh Edit ( Find & Replace hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + F. Hộp thoại Find and Replace sẽ xuất hiện.
Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế vào ô Search for và từ thay thế vào ô Replace with
Nháy chuột vào nút Replace nếu muốn thay thế cụm từ tìm thấy (và chúng ta sẽ nháy vào nút Replace All nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy ) bằng cụm từ thay thế
Nháy chuột vào nút Close để hủy việc thay thế hoặc nháy chuột vào biểu tượng:
- Giáo viên sẽ dẫn dắt học sinh vào bài.
- Giới thiệu cho các em biết ý nghĩa và cách thức sử dụng công cụ Find and Replace của Writer
- Nêu các bước tiến hành việc tìm kiếm một từ (cụm từ) trong văn bản
- Giáo viên nêu các bước thay thế và cho ví dụ minh họa.
- Lắng nghe và ghi bài. Trả lời những câu hỏi mà giáo viên đưa ra
- Lắng nghe và ghi bài. Trả lời những câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
Hoạt động 2: Gõ tắt và sửa lỗi
15 phút
Gõ tắt và sửa lỗi:
Nội dung chính của việc chỉnh sửa văn bản đó là:
Sửa lỗi: tự động sửa các lỗi chính tả khi chúng ta gõ vào ví dụ như chữ: ghe thành nghe
Gõ tắt là việc chúng ta sử dụng một vài kí tự tắt để tự động gõ được cả một cụm từ dài, làm tăng tốc độ gõ. Ví dụ vn là chữ viết tắt của Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
Các bước thực hiện:
Sử dụng lệnh Tools -> AutoCorrect Hộp thoại AutoCorrect sẽ xuất hiện.
Cách định nghĩa gõ tắt
Mục Replace tương ứng với ký tự gõ vào. Mục With tương ứng với nội dung cần thay thế
Thêm các từ gõ tắt vào danh sách bằng cách sau:
Bước 1:Gõ từ viết tắt vào cột Replace và cụm từ đầy đủ vào mục with
Bước 2: Nháy chuột vào nút New để thêm vào danh sách tự động sửa
Ví dụ: gõ Ms vào mục Replace và Microsoft vào ô with rồi chọn nút New. Từ nay, mỗi khi gõ Ms thì Writer sẽ tự động thay bằng Microsoft
Xóa đi những từ không cần thiết bằng cách sau:
Bước 1: Chọn từ cần xóa
Bước 2: Nhấn nút Delete
- Giáo viên
Trường: THPT Nguyễn Trãi Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN TIN HỌC 10
BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
Giáo viên hướng dẫn: cô Trần Thị Kim Anh
Giáo sinh thực tập: Lương Công Nam
MỤC TIÊU BÀI DẠY
Kiến thức:
Biết sử dụng hai công cụ thường được dùng trong các hệ soạn thảo văn bản là tìm kiếm và thay thế.
Hiểu được ý nghĩa của chức năng tự động sửa (AutoCorrect) trong Writer.
Kĩ năng:
Có thể lập danh sách các từ gõ tắt và sử dụng để tăng tốc độ gõ.
CHUẨN BỊ CHO BÀI DẠY
Giáo viên:
Giáo án, sách giáo khoa và một số hình ảnh minh họa cho bài giảng.
Máy chiếu, máy tính.
Học sinh:
Sách giáo khoa, sách bài tập.
Xem trước bài và đọc sách giáo khoa.
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Phương pháp vấn đáp, diễn giảng-nêu vấn đề, kết hợp tạo tình huống, hướng dẫn trực quan bằng slide giúp học sinh tham gia tích cực vào giờ học.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Phút
Ổn đinh lớp học
Ôn tập lại kiến thức bài 17.
Mục tiêu: giúp học sinh ôn lại bài cũ.
Gọi học sinh trả lời câu hỏi.
Lắng nghe và trả lời câu hỏi.
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm kiếm và thay thế
15 phút
Tìm kiếm và thay thế
Tìm kiếm
Các bước thực hiện:
Chọn lệnh Edit ( Find & Replace… (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F. Hộp thoại Find and Replace sẽ xuất hiện như hình:
Gõ từ cần tìm vào ô Search for.
Nhấn nút Find để tìm, chuột tiếp vào nút Find để tìm đến cụm từ tiếp theo(nếu có)
Match case: tìm kiếm ký tự, từ hay cụm từ có phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Whole words only: tìm kiếm từ hay cụm từ không phân biệt chữ thường hay chữ hoa.
Lưu ý: để hủy bỏ việc tìm kiếm chúng ta chọn Close hoặc nháy chuột vào biểu tượng
Thay thế
Các bước thực hiện:
Chọn lệnh Edit ( Find & Replace hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + F. Hộp thoại Find and Replace sẽ xuất hiện.
Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế vào ô Search for và từ thay thế vào ô Replace with
Nháy chuột vào nút Replace nếu muốn thay thế cụm từ tìm thấy (và chúng ta sẽ nháy vào nút Replace All nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy ) bằng cụm từ thay thế
Nháy chuột vào nút Close để hủy việc thay thế hoặc nháy chuột vào biểu tượng:
- Giáo viên sẽ dẫn dắt học sinh vào bài.
- Giới thiệu cho các em biết ý nghĩa và cách thức sử dụng công cụ Find and Replace của Writer
- Nêu các bước tiến hành việc tìm kiếm một từ (cụm từ) trong văn bản
- Giáo viên nêu các bước thay thế và cho ví dụ minh họa.
- Lắng nghe và ghi bài. Trả lời những câu hỏi mà giáo viên đưa ra
- Lắng nghe và ghi bài. Trả lời những câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
Hoạt động 2: Gõ tắt và sửa lỗi
15 phút
Gõ tắt và sửa lỗi:
Nội dung chính của việc chỉnh sửa văn bản đó là:
Sửa lỗi: tự động sửa các lỗi chính tả khi chúng ta gõ vào ví dụ như chữ: ghe thành nghe
Gõ tắt là việc chúng ta sử dụng một vài kí tự tắt để tự động gõ được cả một cụm từ dài, làm tăng tốc độ gõ. Ví dụ vn là chữ viết tắt của Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
Các bước thực hiện:
Sử dụng lệnh Tools -> AutoCorrect Hộp thoại AutoCorrect sẽ xuất hiện.
Cách định nghĩa gõ tắt
Mục Replace tương ứng với ký tự gõ vào. Mục With tương ứng với nội dung cần thay thế
Thêm các từ gõ tắt vào danh sách bằng cách sau:
Bước 1:Gõ từ viết tắt vào cột Replace và cụm từ đầy đủ vào mục with
Bước 2: Nháy chuột vào nút New để thêm vào danh sách tự động sửa
Ví dụ: gõ Ms vào mục Replace và Microsoft vào ô with rồi chọn nút New. Từ nay, mỗi khi gõ Ms thì Writer sẽ tự động thay bằng Microsoft
Xóa đi những từ không cần thiết bằng cách sau:
Bước 1: Chọn từ cần xóa
Bước 2: Nhấn nút Delete
- Giáo viên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Luơng Công Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)